• Không có kết quả nào được tìm thấy

- Learn by heart Vocabulary, Remember and do the exercises.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "- Learn by heart Vocabulary, Remember and do the exercises. "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

WEEK 11

UNIT 5: WORK AND PLAY B. It’s time for recess Period 31: B3(p.56-57) I./VOCABULARY:

1. pen pal (n) Bạn qua thư tín

2. the same age as ... Cùng tuổi

3. At the same time Cùng 1 lúc

4. take part in = participate in = join in tham gia

5. energetic (adj) năng động

6. whole game (n) Trọn trò chơi

7. practice = practise + V-ing Luyện tập làm gì

8. score (v) Ghi bàn (thể thao)

9. “ shooting some hoots” Ghi điểm vào rổ 10. Portable (adj ) Có thể xách tay

11. CD player (n) Máy nghe đĩa CD

12. mainly (adv) Chủ yếu, chính yếu

13. swap (v) trao đổi

14. the most common ways of ... Những cách phổ biến nhất...

15. worldwide (n)= all over the world = around the world

= in the world

trên khắp thế giới

II./REMEMBER

American students take part in different activities at recess. Answer : a) C b) A c) D d) D

Homework:

- Learn by heart Vocabulary, Remember and do the exercises.

- Prepare: Vocabulary (Unit 6: A1)

(2)

EXERCISES WORD FORM:

1.act(v): hành động, diễn xuất

Action (n): hành động ,hành vi, việc làm

Activity (n) : sự hoạt động , sự linh hoạt 2. expert(adj) : thành thạo, tinh thông

experiment(n): cuộc thí nghiệm, thử nghiệm 3. Noise (n) : âm thanh phát ra, tiếng ồn

Noisy(adj): ồn ào 4.Popular (adj): phổ biến

Popularity(n) : tính phổ biến 5. Favour(n): sự quý mến

Favourite(adj): được ưa chuộng, được yêu thích

1. Today, Mai`s last lesson is Physics. She does some……….( expert) 2. Her ……….class is Computer Sience. (favour)

3. The yard is very ……….until the bell rings (noise) 4. The most popular... at recess is talking. (act)

5. Some programs on TV are becoming very……… with children.

(popularity)

Choose the correct answer

1. Some of the children, mainly boys _______ baseball cards. ( collect – swap – buy – sell)

2. These pictures of baseball players come in __________of candy ( packets – box – paper )

3. Eating and talking with friends are the most _____ways of relaxing at recess ( popularly – common - interesting)

4. A lot of students have _____ CD players with small earphones.(popular / favorite / famous / portable)

5. Tom Jones plays football very well. He’s a good football_______. ( worker / keeper/ player / maker)

(3)

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

-

Cấu trúc câu: tự học c, đọc nhiều lần cho thuộc và làm bài tập.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc