• Không có kết quả nào được tìm thấy

part-time (adj) Bán thời gian 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "part-time (adj) Bán thời gian 2"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

WEEK 14

UNIT 7: THE WORLD OF WORK Section B:The worker

Period 40: B1

* Vocabulary:

1. part-time (adj) Bán thời gian

2. local (adj) thuộc về địa phương 3. homeless (adj) vô gia cư, không nhà

4. mechanic (n) thợ máy

5. day-off (n) ngày nghỉ

6. shift(n) Ca làm việc

7. golf (n) trò chơi golf

8. prefer(v) + V_ing thích hơn

* Answers (p.77)

1. She works at home and at a local supermarket 3 mornings a week.

2. She cooks lunch for homeless people.

3. His job’s a mechanic . 4. We have a great time.

* Remember

- Tim’s father has fewer days off than his mom.

- She works part-time.

- Sometimes he works in the morning and sometimes he works in the afternoon.

Homework:

- Learn by heart Vocabulary, Remember and do the exercises.

- Prepare: Vocabulary (Unit 7: B3,4)

EXERCISE:

Grammar

*Comparison of nouns (sự so sánh của danh từ)

1. Comparative of superiority. (so sánh nhiều hơn) S + V + more + N(s) + than + N / pro

He works more hours than his brother.

(2)

She received more money than the others.

2. Comparative of inferiority. (so sánh ít hơn, kém hơn) a. Countable nouns (danh từ đếm được)

S1+ V + fewer + N_s + than + S2 I have fewer days off than you.

b. Uncountable nouns (danh từ không đếm được) S1 + V + less + N + than + S2

He drank less milk than I

* Complete the second sentence so that is has the same meaning as the first 1.Tim’s father has more vacations than Hoa’s father.

Hoa’s father has ………...

2. Mai drinks more milk than her brother.

Mai’s brother drinks ………

3. February has fewer days than January.

January………

4. A teacher needs fewer calories than a farmer

A farmer ………..

5. Tom`s mother has more days off than Jim`s mother.

 Jim`s mother ………

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

- Cấu trúc câu: tự học cấu trúc câu, đọc nhiều lần cho thuộc và làm bài tập.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc