• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Week 7

UNIT 4: AT SCHOOL A.SCHEDULES

Period 20: A4, A5 (p.43, 44)

Vocabulary:

1. interest (n)

interesting (adj)

Sở thích, đam mê thú vị, hấp dẫn, hay 2. favourite (adj) (B.E) = favorite (adj) (A.E) ưa thích, yêu thích 3. important (adj)

importance (n)

Tính quan trọng Sự quan trọng

Remember:

Wh-questions HỎI GIỜ

 What time do you have English class?

I have it at 8.45

 What time does she have Physics class?

She has it at 7.15

 When do you have Math?

I have Math on Monday and Friday

 What is your favorite subject?

I like History

Homework:

- Learn by heart Vocabulary, Remember and do the exercises below.

- Prepare: Word form (noun).

Exercises:

TRANSFORMATION :

a. .. like + môn học ... = ... favorite subject is .../ Môn học is ... favorite subject.

1. My favorite subject is English. I _______________________________________

2. I like English best of all subjects.

 My favourite _______________________________________________________

3. He likes Math best. His _______________________________________________

4. History is my favorite subject. I __________________________________________

5. I like music best. My __________________________________________________

6. Her favorite subject is History. She __________________________

(2)

Phương pháp học:

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên google dịch.

-

Cấu trúc câu: tự học dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH,

favorite subjec

và làm

bài tập.

(3)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Từ vựng: Các em học từ vựng bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu quên cách đọc

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc.. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

Nếu quên cách đọc hoặc không biết đọc từ đó thì tra từ điển hoặc trên

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu

- Từ vựng: Các em học từ vựng và word form bằng cách đọc nó nhiều lần và viết ra giấy nháp nhiều lần từ tiếng anh và nghĩa tiếng việt cho đến khi nào thuộc. Nếu