• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Toán 8 Bài Phương Trình Đưa Được Về Dạng ax+b=0 Có Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Toán 8 Bài Phương Trình Đưa Được Về Dạng ax+b=0 Có Lời Giải"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax b 0+ =

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

 Sử dụng các quy tắc trong bài học trước để đưa phương trình đã cho về dạng ax b 0.

 Chú ý đến các kiến thức liên quan, bao gồm:

 Các hằng đẳng thức đáng nhớ;

 Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối cơ bản;

 Các quy tắc về đổi dấu;

II. BÀI TẬP

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2(7x 10)+ + =5 3(2x 3) 9x- - b) (x1)(2x 3) (2x 1)(   x5)

c) 2xx x( 1)(x 1) (x1)(x2 x 1) d) (x1)3x x( 1)2 5x(2 x) 11(x2) Bài 2: Giải các phương trình sau:

a)

2(x 3) 1 6x 9

4 2 3 2

 

  

b)

2(3x 1) 1 2(3x 1) 3x 2

4 5 5 10

   

  

c)

x x 2

0,5x 2,5

3 4

   

d)

2x 4 6x 3 1

3 2x 5 15

 

   

Bài 3: : Giải các phương trình sau:

a)

( 10)( 4) ( 4)(2 ) ( 10)( 2)

12 4 3

x+ x+ - x+ - x = x+ x-

b)

2 2 2

(2x 1) ( 1) 7x 14x 5

5 3 15

x

+ - - = - -

c)

2 2

( 2) (2x 3)(2x 3) ( 4)

3 8 6 0

x- - + x-

- + =

Phương pháp giải: Xét phương trình (ẩn x) dạng:

x a x c x e x g

b d f h

   

  

Bước 1: Nếu a b c d e f       g h k,ta cộng mỗi phân thức thêm 1. Nếu ,

a b c d e f       g h k ta cộng mỗi phân thức thêm 1.

Bước 2: Quy đồng từ phân thức, chuyển vế nhóm nhân tử chung.

Chú ý: Có thể mở rộng số phân thức nhiều hơn và tùy bài toán ta sẽ cộng hoặc trừ đi hằng số thích hợp.

(2)

Bài 4: Giải các phương trình sau:

a)

23 23 23 23

24 25 26 27

x- x- x- x-

+ = +

b)

2 1 3 1 4 1 5 1

98 97 96 95

x x x x

æ+ ö æ÷ + ö æ÷ + ö æ÷ + ö÷ ç + +÷ ç + =÷ ç + +÷ ç + ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ç ç ç

è ø è ø è ø è ø

c)

1 2 3 4

1998 1997 1996 1995 x+ +x+ =x+ +x+

d)

201 203 205

3 0

99 97 95

x x x

- - -

+ + + =

e)

45 47 55 53

55 53 45 47

x- +x- =x- +x-

Bài 5: Giải các phương trình sau:

a)

24 25 26 27 2036

1996 1995 1994 1993 4 0 x+ x+ x+ x+ x+

+ + + + =

b)

342 323 300 273 10

15 17 19 21

x- +x- +x- +x- =

c)

1 2 4

7 0

15 7 4

x+ x+ x+

+ + + =

Bài 6: Giải các phương trình sau:

a)

1 1 2x

2x 3x

5 1 3

3 5

x x

- -

+ -

+ = -

b)

1 1 2x 3x 1

3x 1 2x 6

2 3 2

3 2 5

x- - -

- - + -

- =

Bài 7: Giải phương trình.

a) 5-

(

x- 6

)

=4 3 2

(

- x

)

. b) 3 4 25 2- x

(

- x

)

=8x2+ -x 300.

c) 2x-

(

x- 3 5

)(

- x

) (

= x+4

)

2. d)

(

4x+1

)(

x- 2

)

+25=

(

2x+3

)

2- 4x.

Bài 8: Giải phương trình.

(3)

a)

1 2

3 5

x- + =x

. b)

3 2 3 1

5 2

x x x

- - = +

. c)

3 2 3 1 5

2 6 2 3

x x

+ + x

- = +

. d)

2 5 8 1

5 6 7 3

x x x

x - + -

- + = +

. Bài 9: Giải phương trình.

a)

4 3

4 6 3

x+ - x- = x

b)

1 1 1 2( 1)

2 4 3

x- - - x= - x-

c)

3 2 3 2( 7)

6 5 4

x- - x+

- =

d)

4 1 2 3

3 3 6

x x

+ - x

- - =

e)

1 2 9 1

3 8 6

x+ + x- = +x

- f)

3 2 1 14 3 2 1

5 9 15 9

x- +x- = x- - x+

g)

1 2 3

2000 2001 2002 2003 4 x x+ x+ x+

+ + + =

h)

59 57 55 53 51

41 43 45 47 49 5

x x x x x

- - - - -

+ + + + = -

i)

14 15 16 17 116 0

86 85 84 83 4

x+ +x+ +x+ +x+ +x+ =

j)

90 76 58 36 15

10 12 14 16 17 15

x- x- x- x- x-

+ + + + =

k)

(

2x- 1

) (

2- 2x- 3

)

2=4(x+3)

l)

(

x+5 2

)(

x- 1

) (

= 2x- 3

)(

x+1

)

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Nghiệm của phương trình 3 – 2x =2 – 3x

A. 1 B. –1 C.

−1

5 D. - 5 Câu 2 : phương trình 4x- 6 = -9 x

A. 1 B. - 3 C. 3 D.

3 5

(4)

Câu 3: Điều kiện của x để phân thức

3x+2

2(x−1)−3(2x−1) xác định là

A. x¹ 1 B.

1 x¹ 2

C. x≠1

4 D. x≠−5

4

Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm là số tự nhiên:

A. 5x 3. B. x 5 0. C. x   5 x 5. D. 2

x 5

2.

Câu 5: Phương trình

m2

x 4 0 có nghiệm duy nhất khi m?

A. m 2. B. m . C. m2. D. m 2.

Câu 6 : Nghiệm của phương trình 3x+ =8 2 – 3xx=5 A. Đúng B . Sai Câu 7 : Nghiệm của phương trình 2

(

x + = +1

)

x 3 là x= 1 A. Đúng B . Sai Câu 8 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ?

A B

1) x = 2 là một nghiệm của PT

a)

|x|= x

2) x= - 1 là một nghiệm của PT b) x2 + 5x +6 = 0 3) x= - 3   là một nghiệm của PT

c) 6

1−x=x+4 1) …. 2) ….. 3) ….. 4) …..

d)

6 4

1 x

x 

(5)

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ III. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: a) Û 17x= - 34Û x= - 2. Tập nghiệm S 

 

2

b)

10x 2 1 x 5 Û - = - Û =

. Tập nghiệm 1 S  5

  

  c) Û 2x+x3- x x- 3= Û1 x=1. Tập nghiệm S

 

1

d) Û 3x= - 21Û x= - 7. Tập nghiệm S 

 

7

Bài 2: a)

2( 3) 1 6 9

4 2 3 2

x- x+

- = - 6( 3) 6 24 36 24

12 12 12 12

x x

Û - - = + -

6( 3) 6 24 36 24

12 12

x- - x+ -

Û =

6x 18 6 24x 12

Û - - = + Û - 18x=36Û x= - 2

b)

2(3 1) 1 2(3 1) 3 2

4 5 5 10

x+ + x- x+

- = - 10(3 1) 5 100 8(3 1) 6 4

20 20 20 20

x+ + x- x+

Û - = -

30 10 5 100 24 8 6 4

20 20

x+ + - x- - x-

Û =

30x 85 18x 12

Û - = -

73 x 12 Û =

c)

2 0,5 2, 5

3 4

x x - x

+ = -

4x 3x 6 6x 30

Û + - = - Û x= - 24

d)

2 4 6 3 1

3 2 5 15

x x

- x +

- = - + 10 20 30 18 9 1

15 15

x- - x - x- +

Û =

20x 20 18x 8 Û - - = - - 6

x Û = -

Bài 3: : a)Û (x+10)(x+4) 3(- x+4)(2- x)=4(x+10)(x- 2)

2 14 40 3 2 6 24 4 2 32 80

x x x x x x

Û + + + + - = + -

2 14 3 2 6 4 2 32 80 40 24

x x x x x x

Û + + + - - = - - +

12x 96 x 8 Û - = - Û =

b)Û 3(2x 1)+ 2- 5(x- 1)2=7x2- 14x 5-

(6)

2 2 2

3(4x 4x 1) 5(x 2x 1) 7x 14x 5

Û + + - - + = - -

36x 3 1 x 12 Û = - Û = -

c)Û 8(x- 2)2- 3(2x 3)(2x- +3)+4(x- 4)2=0

2 2 2

8(x 4x 4) 3(4x 9) 4(x 8x 16) 0

Û - + - - + - + =

64x 123 123 x 64 Û - = - Û =

Bài 4: a)

23 23 23 23

24 25 26 27

x- +x- =x- +x- ( 23) 1 1 1 1 0 24 25 26 27

x æç ö÷÷

Û - çççè + - - ÷÷ø=

23 0 23

x x

Û - = Û = . Tập nghiệm S

 

23

b)

2 1 3 1 4 1 5 1

98 97 96 95

x x x x

æ+ ö æ÷ + ö æ÷ + ö æ÷ + ö÷ ç + +÷ ç + =÷ ç + +÷ ç + ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

ç ç ç ç

è ø è ø è ø è ø

100 100 100 100 0

98 97 96 95

x+ x+ x+ x+

Û + - - =

1 1 1 1

( 100) 0

98 97 96 95

x æç ö÷÷

Û + çççè + - - ø÷÷= Û x+100= Û0 x= - 100. Tập nghiệm S 

100

c)

1 2 3 4

1998 1997 1996 1995 x+ +x+ =x+ +x+

1 2 3 4

1 1 1 1 0

1998 1997 1996 1995

x x x x

æ+ ö æ÷ + ö æ÷ + ö æ÷ + ö÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

Û çççè + +÷÷ø èççç + -÷÷ø èççç + -÷÷ø èççç + =÷÷ø 1999 1999 1999 1999

1998 1997 1996 1995 0

x+ x+ x+ x+

Û + - - =

1 1 1 1

( 1999) 0

1998 1997 1996 1995

x æç ö÷÷

Û + çççè + - - ÷÷ø= 1999 0 1999

x x

Û + = Û = - . Tập nghiệm S 

1999

d)

201 203 205

99 97 95 3 0

x x x

      

201 1 203 1 205 1 0

99 97 95

x x x

æ - ö æ÷ - ö æ÷ - ö÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷

Û çççè + +ø è÷÷ ççç + +ø è÷÷ ççç + =ø÷÷

300 300 300 0

99 97 95

x x x

- - -

Û + + =

(7)

1 1 1

(300 ) 0

99 97 95 x æç ö÷÷ Û - çççè + + ÷÷ø=

300 x 0 x 300

Û - = Û = . Tập nghiệm S

 

300

e)

45 47 55 53

55 53 45 47

x- x- x- x-

+ = +

45 47 55 53

1 1 1 1 0

55 53 45 47

x x x x

æ- ö æ÷ - ö æ÷ - ö æ÷ - ö÷

ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

Û çççè - ÷÷ø è+ççç - ÷÷ø è- ççç - ø è÷÷- ççç - ÷÷ø=

100 100 100 100

55 53 45 47 0

x- x- x- x-

Û + - - =

1 1 1 1

( 100) 0

55 53 45 47

x æç ö÷÷

Û - çççè + - - ÷÷ø=

100 0 100

x x

Û - = Û = . Tập nghiệm S

 

100

Bài 5: a)

24 25 26 27 2036 0

1996 1995 1994 1993 4 x+ +x+ +x+ +x+ +x+ =

24 25 26 27 2020 16

1996 1995 1994 1993 4 0

x+ x+ x+ x+ x+ +

Û + + + + =

24 1 25 1 26 1 27 1 2020 0

1996 1995 1994 1993 4

x+ x+ x+ x+ x+

Û + + + + + + + + =

2020 2020 2020 2020 2020 0

1996 1995 1994 1993 4

x+ x+ x+ x+ x+

Û + + + + =

1 1 1 1 1

( 2020) 0

1996 1995 1994 1993 4

x æç ö÷÷

Û + çççè + + + + ÷÷ø= 2020 0 2020

x x

Û + = Û = - . Tập nghiệm S 

2020

b)

342 323 300 273 10

15 17 19 21

x- +x- +x- +x- =

342 1 323 2 300 3 273 4 0

15 17 19 21

x- x- x- x-

Û - + - + - + - =

357 357 357 357

15 17 19 21 0

x- x- x- x-

Û + + + =

1 1 1 1

( 357) 0

15 17 19 21

x æç ö÷÷

Û - çççè + + + ÷÷ø= 357 0 357

x x

Û - = Û = . Tập nghiệm S

 

357
(8)

c)

1 2 4 7 0

15 7 4

x+ +x+ +x+ + = 1 1 2 2 4 4 0

15 7 4

x+ x+ x+

Û + + + + + =

16 16 16

15 7 4 0

x+ x+ x+

+ + =

.

(

x 16

)

æç151 71 14ö÷÷ 0 x 16 0 x 16

Û + çççè + + ÷÷ø= Û + = Û = -

Vậy phương trình có tập nghiệm S  

16

.

Bài 6: a)

1 1 2x

2x 3x

5 1 3

3 5

x x

 

 

  

11x 1 1 11x 1 1

15 15

x - - x

Û + = - Û =

. Tập nghiệm S

 

1

b)

1 1 2x 3x 1

3x 1 2x 6

2 3 2

3 2 5

x- - -

- - + -

- = 5x 1 4x 1 3x 13

6 6 10

- + -

Û - =

2 3x 13 5( 2) 3(3x 13)

6 10

x- - x

Û = Û - = -

5x 10 9x 39

Û - = -

4x 29 29 x 4 Û - = - Û =

T

ập nghiệm

29 S   4

  Bài 7: KQ: a)

11 S    7

 ; b)

101 S  7 

  

 ; c)

1 S   14

 ; d) S 

11

.

Bài 8: KQ: a) S

 

0,1 ; b) S  391

  

 ; c)

5 S   6

 ; d) S

 

10 .

Bài 9: KQ : a)S

 

6 ; b)

S   17 29

  

 

; c)

31 S   12

  

 

;

d)

S     1

; e)

S   11 2

  

 

f)S  

g)S

2000

h) S

 

100 i ) S 

100

j)S

 

100 ; k) S

 

5 ; l)

S   1 5

  

 

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực tự học: HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiêm túc, ghi chú bài giảng của Gv theo các ý chính (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), tra cứu tài liệu

Ta coi đây là phương trình mới đối với

Trung chỉ cần biết kết quả cuối cùng (số 18) là đoán được ngay số Nghĩa đã nghĩ là số nào!. Nghĩa thử mấy lần, Trung đều

A. Các dạng bài tập và ví dụ minh họa.. Dạng 1: Cách giải phương trình bậc hai một ẩn.. Vậy bạn Hằng đúng.. Không tính cụ thể giá trị nghiệm, hãy xét dấu nghiệm

Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc. Bài 3: Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để đưa về phương trình có dạng

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào