• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 môn Toán 12 trường THPT Trần Quang Khải – TP. HCM năm học 2015 – 2016 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 môn Toán 12 trường THPT Trần Quang Khải – TP. HCM năm học 2015 – 2016 - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tr-êng THPT TrÇn Quang Kh¶i

§Ò thi häc kú II LíP 12

N¨m 2015 - 2016 M¤N TO¸N.

Thêi gian lµm bµi 90 phót

Họ và tên: ………. SBD:………..

Câu 1 (1,5 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2 1 3 y x

x

 

 . Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình:

a)

5.25x 26.5x 5 0

b)

log x log42

 

4x 5.

Câu 3 (1,0 điểm). Số phức z thỏa mãn z3z 8 4i. Tìm mô đun của số phức  z 10. Câu 4 (1,5 điểm). Tính tích phân:

1 e ln

I x x dx x

 

  

Câu 5 (1,5 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ):P x y z   3 0 và

đường thẳng : 1 1

1 1 1

x y z

d    

 . Tìm tọa độ giao điểm A của d với ( )P và lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng ( )P . Câu 6 (1,5 điểm). Hình chóp S ABCD. có ABCD là hình chữ nhật với ABa. SA(ABCD),

SC tạo với mp(ABCD) góc 450SC2a 2. Tính VS ABCD. và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mp

SCD

theo a.

Câu 7 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:

3 3

2

8 2 0

2 1 4 1 1

x y x y

y x

    



   



…HÕt…

Gi¸m thÞ kh«ng gi¶i thÝch g× thªm !

(2)

đáp án Đề thi MÔN TOáN.kỳ II LớP 12

Cõu Đỏp ỏn Điểm

1

Khảo sỏt sự biện thiờn và vẽ đồ thị của hàm số 2 1 3 y x

x

 

 . 1,5

Tập xỏc định: D \ 3

 

Sự biến thiờn:

Chiều biến thiờn:

 

2

' 5

3 y

x

 

 ; y'  0, x 3.

Hàm số nghịch biến trờn ;3 và 3; . Hàm số khụng cú cực trị.

0,5 ᅳ Giới hạn:

xlim y xlim y 2 tiệm cận ngang: y 2

3 3

lim ; lim

x y x y tiệm cận đỳng: x 3

0,25 ᅳ Bảng biến thiờn:

x 3 '

y

y 2 2

0,25

Đồ thị: Đồ thị nhận giao điểm I

 

3;2 của hai tiệm cận làm tõm đối xứng.

0,5

2

Giải cỏc phương trỡnh: a) 5.25x 26.5x  5 0 1

 

b)log x log42

 

4x 5. 2,0 a)

 

1 5 5;5 1

5

x x

   0,5

1

  x . Vậy:S  

 

1 . 0,5

b) Điều kiện: x > 0.

 

2 2 2 2

1 3

2 log x log log 4 5 log 3

2 x 2 x

      0,5

log2x 2 x 4

    (t/m)

Vậy phương trỡnh cú 1 nghiệm là: x = 4.

0,5

(3)

3

Số phức z thỏa mãn z3z 8 4i. Tìm mô đun của số phức  z 10. 1,0

* Gọi z a bi a b( ,  )

* Từ giả thiết ta có: 4 2 8 4 4 8 2

2 4 2

a a

a bi i

b b

 

 

          z 2 2i 0,5

* Số phức  z 10  2 2i 10  8 2i 0,25

2 2

( 8) 2 2 17

     0,25

4

Tính tích phân:

1 e ln

I x x dx x

 

   1,5

1 1

e eln

I xdx xdx

x 0,25

2 2

1

1 1

1

2 2

e e

x e

I

xdx   0,5

2 2

1 1 1

ln ln 1

ln (ln )

2 2

e e e

x x

I dx xd x

x

  0,5

Vậy:

2

2

Ie 0,25

5

Cho mặt phẳng ( ) :P x y z   3 0 và đường thẳng : 1 1

1 1 1

x y z

d  

 

 . Tìm tọa độ

giao điểm A của d với ( )P và lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng ( )P .

1,5

GọiA t

     ;1 ; 1t t

d

 

P   t 3 . 0,5

Vậy:A

3;4;2

0,25

( )P có VTPT là n( )P

 

1;1;1 ;

d có VTCP là ud  

1;1;1

. Suy ra VTCP của  là un u( )P; d

0; 2;2

. 0,5 Vậy phương trình tham số của  là

x 3;y 4 ;t z 2 t

0,25

6

Hình chóp S ABCD. có ABCD là hình chữ nhật với ABa. SA(ABCD), SC tạo với mp(ABCD) góc 450SC2a 2. Tính VS ABCD. và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mp

SCD

theo a.

1,5

,

Do SA(ABCD) nên

SC ABCD,

  SCA450

Ta có SAAC2a. BCAC2AB2a 3,

0,5 S

A D

H

G

B C

(4)

SABCDAB BC. a2 3 Từ đó:

32 3 3

Va . 0,25

* G là trọng tâm tam giác ABC nên 2 3 GD

BD  2

( , ( )) . ( , ( ))

d G SCD 3 d B SCD

 

+ Gọi H là hình chiếu của A lên SD thì AH

SCD

.

AB/ /mp SCD( )nên d B SCD

,

  

d A SCD

,

  

=AH

0,25

+ Trong SAD

2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

4 3

AHASADaa 2 21 7 AH a

 

2

( , ( )) . ( , ( ))

d G SCD 3 d B SCD

  =4 21

21 a .

0,5

7

Giải hệ phương trình:

3 3

2

8 2 0

2 1 4 1 1

x y x y

y x

    



   



1,00

Điều kiện: x  

; 1 / 2

 

1 / 2;

; y1 / 2

0.25 Ta có:

 

1 8x32xy3 y

 

2x 32x y3y

Xét hàm số: f t

 

 t3 t với tR f'

 

t 3t2 1 0,  t R

Suy ra: f t

 

 t3 t đồng biến trên khoảng

   ; 

Ta có:

 

2x 32x y3 y f

 

2x f y

 

2x y

0,5

Khi đó:

 

2 4x 1 4x2 1 1

x1/ 2

: 4 1 4 2 1 1, 1 / 2 Do x  x    x Nên PT  x 1/ 2

Vậy: 1

2;1 S   

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị).. Tìm tập xác định. Lập bảng biến thiên. Từ báng biến thiên suy ra các diểm cực

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đồ thị hàm số đã cho

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.. Thế tích khối nón nội tiếp tứ diện

Câu 2: Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Câu 3: Cho

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tungA. Tìm

Tìm m để hàm số có ba cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.A. Vận tốc dòng nước

Tuy nhiên, để làm tốt phần này các em hãy nắm vững lí thuyết về cực trị của hàm số, đạo hàm của hàm hợp và quy tắc xét dấu đã được trình