5
. . . . . . . .
. . . .
0 1 2 3 4 5 6
2001-2002 . . . 2003-2004 . . . .
(năm học)
(Số lớp)
Số học lớp 4 của trường TH Nhơn Thành 2
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Trung bình mỗi năm trường Nhơn Thành có số lớp 4 là
A. 3 B. 2
C. 5
D. 4
Mỗi
Biểu đồ dưới đây nói về một số vải hoa và vải trắng của một của hàng đã bán được trong tháng 9:
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
100 mét vải hoa.
Mỗi
100 mét vải trắng.
Mỗi
Biểu đồ dưới đây nói về một số vải hoa và vải trắng của một của hàng đã bán được trong tháng 9:
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
100 mét vải hoa.
Mỗi
100 mét vải trắng.
Dựa vào biểu đồ bài 1 trang 33 hãy điền Đ (đúng) hoặc S
( sai) vào ô trống.
Tuần 1 cửa hàng bán được 2 m vải hoa và 1 m vải trắng.
Tuần 3 cửa hàng bán được 400 m vải.
Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất.
Số m vải hoa mà tuần 2 cửa hàng
bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m.
Số m vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 là 100 m.
S
Đ
S
S Đ
BiểU đồ dưới đây nói về số ngày có mưa trong 3 tháng của năm 2004 ở một huyện
miền núi.
0 3 6 9 12 15 18 21
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng Ngày a) Tháng 7 cĩ bao nhiêu ngày mưa?
Tháng 7 cĩ 18 ngày mưa.
0 3 6 9 12 15 18 21
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng
Ngày b) Tháng 8 mưa nhiều hơn
tháng 9 bao nhiêu ngày?
b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9, 12 ngày.
0 3 6 9 12 15 18 21
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng
Ngày c) Trung bình mỗi tháng cĩ
bao nhiêu ngày mưa?
c) Trung bình mỗi tháng cĩ 12 ngày mưa. (18 + 15 + 3) : 3 = 12
Dựa vào biểu đồ bài 2 trang 34 hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tháng 7 có ………….ngày mưa.
b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là……….ngày.
c) Trung bình mỗi tháng có …ngày
mưa.
Dựa vào biểu đồ bài 2 trang 34 nói về số ngày mưa trong ba tháng của năm 2004 ở một huyện miền núi, hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tháng 7 có ………….ngày mưa.
b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là……….ngày.
c) Trung bình mỗi tháng có ………ngày mưa.
18
12
12