• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):

Câu 1. limqn bằng:

A.  nếu q 1. B. 0 nếu q 1. C. 0 nếu q 1. D. 0 nếu q 1. Câu 2. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. limc c nếu c là hằng số. B.

lim 1k 0 n

với k nguyên dương.

C.

lim1 0 n

. D. limnk 0 với k nguyên dương.

Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.

A. Nếu limun   và limvn  a 0 thì lim

u vn n

 .

B. Nếu limun  a 0 và limvn   thì

lim n 0

n

u v

 

 

  .

C. Nếu limun  a 0 và limvn 0 thì

lim n

n

u v

 

  

  .

D. Nếu limun  a 0 và limvn 0 và vn 0 với mọi n thì

lim n

n

u v

 

  

  .

Câu 4. Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn:

A. q1. B. q 1

. C. q 1

. D. q1.

Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) limnk   với k nguyên dương.(II) limqn   nếu q 1 . (III) limqn   nếu q1

A. 0 . B. 1. C. 3 . D.2.

Câu 6. Tính lim( 2 n53n24).

A. . B. . C. 2. D. 5 .

Câu 7. Tính

5 3

lim2 1 n n

 .

A. 1. B. . C. 2 . D.

5 2.

Câu 8.

3 2.5 lim 6.5 2.4

n n

n n

bằng

A. 1 B.

1

3

C.

1

2 D. -2

Câu 9. Tổng vô hạn sau đây 2

2 2 2

2 ... ...

3 3 3n

S= + + + + +

có giá trị bằng

(2)

A.

8

3. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. xlimc c (c là hằng số). B.

lim 1 0

x x  . C.

lim k , *

x x k

    

. D. lim k ,

x x k

    . Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. lim0 0

x x c x

(c là hằng số). B.

lim 1

x x  

. C.lim0 0

x x x x

. D. lim k 0,

x x k

   . Câu 12. Chọn khẳng định đúng:

A.

   

0 0

lim lim

x x f x a x x f x a

 

. B.

   

0 0

lim lim

x x f x a x x f x a

 

.

C.

     

0 0 0

lim lim lim

x x f x a x x f x x x f x a

 

. D.

     

0 0 0

lim lim lim

x x f x a x x f x x x f x

 

. Câu 13.

lim

x2

   x

3

4 x

2

 10 

bằng

A.



B. 0 C. 10 D. - 14

Câu 14. Tính 

 

3 2

1

3 1

lim .

2

x

x x

x

A. 5. B. 1. C.

5

3. D.

5

3 . Câu 15. Tính xlim

 x3 x22 .

A. 0 . B. . C. . D. 2.

Câu 16. Tính

2 2

2020 3

lim .

2 2020

x

x x

x x



 

A.

2020. B.

1

2. C. 2. D.

1 2020. Câu 17. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x1?

A. . B. .

(3)

C. . D. . Câu 18. Cho hàm f x

 

g x

 

là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f x

 

g x

 

liên tục tại điểm x0. B. Hàm số f x g x

   

. liên tục tại điểm x0. C. Hàm số

   

f x

g x liên tục tại điểm x0. D. Hàm số f x

 

g x

 

liên tục tại điểm x0. Câu 19. Cho hàm số f x( ) 3 x33x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0; 1).

B. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm trong khoảng (0; 1).

C. Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất là 3 nghiệm.

D. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-1; 1).

Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số

2 5 2

2

x x

y x

 

  liên tục trên các khoảng

;2

,

2; 

.

B. Hàm số

2 4

( ) 2 2

3 2

x khi x f x x

khi x

   

 

  

liên tục tại điểm x 2. C. Hàm số yx28 liên tục tại điểm x1.

D. Hàm số ysinx liên tục trên 

Câu 21. Cho phương trình: x5   x 1 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1). B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1).

C. (1) có nghiệm trên R.D. Vô nghiệm.

Câu 22. Cho lăng trụ ABC A B C.   . Gọi M là trung điểm của AC. Khi đó hình chiếu song song của điểm M lên

AA B 

theo phương chiếu CB

A. Trung điểmBC. B.Trung điểm AB. C. Điểm A. D. Điểm B. Câu 23. Nếu ABC A B C.   là hình lăng trụ thì:

A. Các mặt bên là hình vuông. B. Các mặt bên là hình chữ nhật.

C. Các mặt bên là hình thoi. D.Các mặt bên là hình bình hành.

Câu 24. Giả sử đường thẳng a song song với phương chiếu l. Hình chiếu song song của đường thẳng a theo phương l lên mặt phẳng chiếu (P) là:

A. Đường thẳng song song với phương chiếu l. B. Đường thẳng vuông góc với phương chiếu l. C. Đường thẳng trên mặt phẳng chiếu (P).

D.Giao điểm của a với mặt phẳng chiếu (P).

(4)

Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD?

A.12. B. 4. C. 10 . D. 8 .

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Chọn mệnh đề đúng?

A.  AC C A  

. B.    AB AD AC   AA

. C.  AB CD . D.

0 AB C D  

   .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm .G Mệnh đề nào sau đây sai?

A. AB CD, là hai đường thẳng chéo nhau. B.   AB AC AD  4AG . C.AB AC AD, ,

  

đồng phẳng. D.     AB BC CD DA   0 .

Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC A B C.   . Đặt AB a AA ,b AC c, . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B C a b c     

. B. B C    a b c   . C.B C    a b c  

. D. B C    a b c   B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm):

Câu 29. Cho hàm số

 

2 2

6 5

1 1

5 1

2

x x

khi x f x x

a khi x

   

 

   

 . Tìm a để hàm số liên tục tại x1.

Câu 30. Cho tứ diện ABCD, các điểm M , N lần lượt là trung điểm của ABCD. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN, điểm A là trọng tâm của tam giác BCD. Chứng minh ba điểm O,

A, A thẳng hàng.

Câu 31. Cho hàm số f x

 

, g(x)xác định trên  thỏa mãn

 

1

lim 5 2

1

x

f x x

 

 và

 

1

lim 1 3

1

x

g x x

 

 tính

   

1

. 4 3

limx 1

f x g x x

 

---Hết--- ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đ/AN B D C B D A D B B C C C C C

CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đ/AN B B D C B B D B D D A D C C

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung trình bày Điểm

29

Cho hàm số

 

2 2

6 5

1 1

5 1

2

x x

khi x f x x

a khi x

  

  

   

 . Tìm a để hàm số liên tục tại x1.

x=1∈R f

 

1  a 5 0,25
(5)

   

   

2

1 2 1

1 5

6 5

lim lim

1 1 1

x x

x x

x x

x x x

 

  

   limx1 xx51 2 0,25

Hàm số liên tục tại x1

   

lim1 1

x f x f

5 2

a 2

    9

a 2

  

. 0,25 Vậy hàm số liên tục tại x = 1khi a=−9

2

0,25

30 Cho tứ diện ABCD, các điểm M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN, điểm A là trọng tâm của tam giác BCD. Chứng minh ba điểm O, A, A thẳng hàng.

Chọn hệ cơ sở:  AB a

,  AC b

,  AD c .

0,25

Ta có:

* AA 13

  AB AC AD

13

a b c   

.

0,25

* AO12

 AM AN

1 12 2 a12

 

b c 

  

 

1

4 a b c

    

. 0,25

Vậy

4 AA  3AO

 

nên ba điểm O, A, A thẳng hàng. 0,25

31

Cho hàm số f x

 

, g(x)xác định trên  thỏa mãn

 

1

lim 5 2

1

x

f x x

 

 và

 

1

lim 1 3

1

x

g x x

 

 tính

   

1

. 4 3

limx 1

f x g x x

 

 Vì

   

1

lim 5 2 1 5

1

x

f x f

x

   

 và

   

1

lim 1 3 1 1

1

x

g x g

x

   

 0,25

   

1

. 4 3

limx 1

f x g x x

 

   

       

1

. 5

limx 1 . 4 3

f x g x x f x g x

 

  

0,25

(6)

.

     

   

 

1

. 1 5

1 1

limx . 4 3

f x g x f x

x x

f x g x

  

  

 

  

0,25

 

   

1 .3 2 1 . 1 4 3

f f g

 

  5.3 2 17

5 4 3 6

  

  0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng ( )  chứa đường này và ( )  vuông

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến

Độ dài vectơ là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của vectơ đó.. Vectơ 0 là vectơ có điểm đầu và điểm cuối

Chọn D. Các mệnh đề còn lại đều l à các mệnh đề đúng từ định nghĩa hai vectơ bằng nhau. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng

Mỗi học sinh của lớp 10A đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông... Cho tam giác

A. Khẳng định nào sai?. ĐỀ CHÍNH THỨC.. Chọn khẳng định đúng A. Khẳng định nào. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai. Tìm khẳng định đúng. a) Lập bảng

 Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ 2. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh

A. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề SAI ?.. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Tìm tọa độ vectơ