• Không có kết quả nào được tìm thấy

AC2AM1AN 3 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "AC2AM1AN 3 3 "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT: HAI Bµ TR¦NG (TP HuÕ)

(25 câu trắc nghiệm)

KiÓm tra GI÷A Kú I TO¸N 10 CB – H×nh

Thêi gian: 45 phót Họ và tên: ………..

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và BC. Phân tích AC theo hai vectơ AMAN.

A. AC2AM1AN

3 3 . B. AC1AM1AN

2 2 .

C. AC2AM2AN

3 3 . D. AC1AM2AN

3 3 .

Câu 2. Cho a b, là các vectơ khác 0, ab đối nhau. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. a b, cùng phương và ngược hướng. B. a b, có độ dài bằng nhau.

C. a b, có giá trùng nhau. D. a b 0. Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn BC3AB

2 . Hình nào sau đây vẽ đúng vị trí ba điểm A, B, C.

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 4. Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC.

A. 9. B. 3. C. 12. D. 6.

Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Đẳng thức AC C Dk DC CB BA

xảy ra khi và chỉ khi giá trị của k là :

A. k1. B. k 1. C. k 1. D. k tùy ý.

Câu 6. Cho tam giác ABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạn AC sao cho AKxAC. Tìm x để ba điểm B, I, K thẳng hàng.

A. x 2

5. B. x1

3. C. x 1

5. D. x 1 6.

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là điểm thỏa mãn MA MB MC  0 và N là trung điểm của AC. Tính 2MA MB theo a.

(2)

A. 3 17a . B. 3 17a

2 . C. 13a. D. 1201

5

a .

Câu 8. Cho hình thang cân ABCD có đáy AB = 2a và CD = a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. AD 2CB B. ABDC C. DA CBD. AC  BD Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. DA DB DC  B. CO OB BA  C. AB BC DB  D. AB AD AC  Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.

B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB AC, không cùng phương.

C. Độ dài vectơ là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của vectơ đó.

D. Vectơ 0 là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.

Câu 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. AI3IG0 B. AB AC 3

GB GC

C. AG2AI0

3 D. GI 1GA

2

Câu 12. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần luwọt là trung điểm của BC, CA, AB. Vectơ MNcùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau?

A. AB B. BP C. AP D. NM

Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, I là trung điểm BC, AC3 3;C 30o. Tính CB CA BI  :

A. 3 3 B. 3 C. 9 3 D. 6

Câu 14. Cho tam giá ABC có trọng tâm G, biết AG CG  GB CB . Kết luận nào sau đây đúng?

A. ABCvuông tại B. B. ABCcân tại C.

C.ABCcân tại B. D. ABCcân tại A.

Câu 15. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k  0 để AB k BC . . B. Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k 0 để ABk BC. . C. Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k 0 để AB k BC . . D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k 0 để ABk BC. . Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Có một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng cùng độ dài.

D. Hai vectơ bằng nhau thì chúng có độ dài bằng nhau.

(3)

Câu 17. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt sao cho ABDC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. ABCD là hình bình hành. B. ADBC.

C. ABCD . D. A DCB, cùng hướng.

Câu 18. Cho điểm M, N là hai điểm phân biệt, điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn MN là ?

A. OMON. B. OM ON O  . C. OM ON . D.OM NO.

Câu 19. Cho các điểm M, N, P, Q phân biệt. Tổng NP PQ QM MN   bằng vectơ nào đưới đây.

A. O B. QN C. MQ D. MP

Câu 20. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây sai?:

A. AB B DAC C D . B. AC B DAD BC . C. ABADCB C D . D.AC B DADBC.

Câu 21. Cho hai vectơ a b, là các vectơ khác 0 và số thực k 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. bkb cùng phương. B. a và 3a ngược hướng.

C. kak a . D.k a b

 

ka kb

Câu 22. Cho hình vuông ABCD tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. AB B  1CA

O 2 . B. BA BC 2BO. C. ACDB2AB. D.OA OB  1

2DA .

Câu 23. Cho tam giác ABC, điểm M thỏa mãn MA2MB CB . Khi đó điểm M là:

A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM. B. Trọng tâm tam giác ABC.

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. D. Đỉnh thứ tư hình bình hành ABCM.

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, BC = 10. Tính BC BA :

A. 8. B. 6. C. 4. D. 16.

Câu 25. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. MA MB MC O   . B. MA MB 2MG.

C. IM 12

MA MB

. D. MG13

MA MB MC

.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối D.. Vectơ là đoạn thẳng

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.. Vectơ là đoạn thẳng

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Ox là điểm nào dưới đâyA. Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G’ đối xứng với điểm

Câu 17: Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác.. Gọi H, K lần lượt là trung điểm

Số các vectơ bằng OA có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác:.. Chọn khẳng định

Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:?. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các

Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:A. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các

Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam