• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI NĂM 2021 2022 GK1 K11 NGUYỄN TRÃI QUẢNG NAM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI NĂM 2021 2022 GK1 K11 NGUYỄN TRÃI QUẢNG NAM"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG & THPT ---

NGUYỄN TRÃI QUẢNG NAM

MÃ ĐỀ: ...

GIỮA KỲ 1 – K 11- MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022

Thời gian: 90 phút

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y28x2y 8 0 và đường tròn

 

C :x2y26mx8y m 28m 7 0. Tìm m sao cho qua phép tịnh tiến theo vectơ

 

2;3

v

đường tròn

 

C biến thành đường tròn

 

C ?

A.

1 2 m m

  

  . B. m 1. C. m2. D. Không tồn tại m. Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Qua phép quay tâm O góc 120 biến điểm

A thành điểm nào sau đây?

A. E. B. D. C. F. D. C.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

 

3;2 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 1

k   là

A.

 

3; 2 . B.

 

2;3 . C.

 2; 3

. D.

 3; 2

.

Câu 4. Xét bốn mệnh đề sau:

 

1 Hàm số ysinx có tập xác định là  .

 

2 Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì .

 

3 Hàm số ytanx là hàm số lẻ.

 

4 Hàm số ycotx có tập xác định là

\ |

D k2 k 

 

 

. Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .

Câu 5. Cho đường thẳng : 3d x2y 6 0. Phép quay tâm O, góc 90 biến đường thẳng d thành A. d: 3x2y 9 0. B. d: 3x2y 9 0.

C. d: 2x3y 6 0. D. d: 2x3y 6 0. Câu 6. Phương trình

cos 1 x 2

có các họ nghiệm là

(2)

A.

3 ,

3

x k

k

x k

 

 

  

 

   



. B.

3 2 ,

2 2

3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



 .

C.

3 2 ,

3 2

x k

k

x k

 

 

  

 

   



. D.

3 ,

2 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



 .

Câu 7. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5?

A. 192. B. 129. C. 180. D. 108.

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x2

 

2y3

2 9. Tìm ảnh của đường tròn

 

C qua QO; 90

.

A.

  

C : x2

 

2y3

2 9. B.

  

C : x3

 

2y2

2 9. C.

  

C : x3

 

2 y2

2 9. D.

  

C : x2

 

2 y3

2 9.

Câu 9. Một trường THPT cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh giỏi lớp 11A hoặc lớp 12B hoặc lớp 10C. Biết rằng lớp 11A5 học sinh giỏi, lớp 12B có 7 học sinh giỏi, lớp 10C6 học sinh giỏi. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn.

A. 18. B. 81. C. 210. D. 201.

Câu 10. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Người đó có bao nhiêu cách chọn một bộ gồm một quần, một áo và một cà vạt ?

A. 15. B. 51. C. 105. D. 150.

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài?

A. 720. B. 270 . C. 207. D. 6 .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

3;3

. Tìm tọa độ ảnh A của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 

1;3

A. A

2; 6

. B. A 

6;2

. C. A 

4;6

. D. A

6; 4

.

Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số

1 sin cos y x

x

 

là :

A. x  k2 ,k . B. x k k ,  . C. x k2 ,k . D. x 2 k k,

 

   . Câu 14. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y2 cos 3x4 lần lượt là Mm. Tính tổng

M m ?

A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4.

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm?

(3)

A. 13 . B. Vô số. C. 26 . D. 27 . PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 1. Giải các phương trình sau:

a) cos3 2

x  2

. b)

1 cos cos 2 cos

1

3 sin

3 cot 2

x x x

x x

  

     

 .

Câu 2. Một trường cấp 3 có 8 giáo viên Toán gồm 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lí thì có 4 giáo viên nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra gồm 3 người sao cho:

a) Có một giáo viên Vật lí?

b) Có đủ giáo viên Toán, giáo viên Vật lí và có đủ giáo viên nam, giáo viên nữ?

Câu 3. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng

 

d x: 3y 2 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u  

3; 2

.

b) Cho đường tròn

  

C : x3

 

2 y2

2 9. Tìm phương trình ảnh của

 

C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3.
(4)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A D B C C A B A C A C D B D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y28x2y 8 0 và đường tròn

 

C :x2y26mx8y m 28m 7 0. Tìm m sao cho qua phép tịnh tiến theo vectơ

 

2;3

v

đường tròn

 

C biến thành đường tròn

 

C ?

A.

1 2 m m

  

  . B. m 1. C. m2. D. Không tồn tại m. Lời giải

GVSB: Phạm Hải; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn C

Đường tròn

 

C có tâm I

 

4;1 , bán kính R5.

   

6;4

T Iv  II .

Khi đó đường tròn

 

C có tâm I và bán kính R  R 5. Suy ra:

 

C :x2y212x8y27 0 .

Theo bài ra ta có:

2

6 12 2

2 2

8 7 27

10 m m

m m

m m

m

 

     

 

   

    .

Vậy giá trị cần tìm là m2.

Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Qua phép quay tâm O góc 120 biến điểm A thành điểm nào sau đây?

A. E. B. D. C. F. D. C.

Lời giải

GVSB: Phạm Hải; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn A

(5)

Ta có:

 

,120

 

, 120 O

OA OE

Q A E

OA OE

   

  

 .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

 

3;2 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số 1

k   là

A.

 

3; 2 . B.

 

2;3 . C.

 2; 3

. D.

 3; 2

.

Lời giải

GVSB: Phạm Hải; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn D

Phép vị tự tỉ số k 1là phép đối xứng tâm.

Ta có:

, 1

 

A A

O

A A

x x

V A A

y y

  

     3

3; 2

2

A A

x A

y

   

       . Câu 4. Xét bốn mệnh đề sau:

 

1 Hàm số ysinx có tập xác định là  .

 

2 Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì .

 

3 Hàm số ytanx là hàm số lẻ.

 

4 Hàm số ycotx có tập xác định là

\ |

D k2 k 

 

 

. Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .

Lời giải

GVSB: Ngọc Trâm; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn B

Các mệnh đề đúng:

 

1

 

3 .

Câu 5. Cho đường thẳng : 3d x2y 6 0. Phép quay tâm O, góc 90 biến đường thẳng d thành A. d: 3x2y 9 0. B. d: 3x2y 9 0.

C. d: 2x3y 6 0. D. d: 2x3y 6 0. Lời giải

GVSB: Ngọc Trâm; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn C

Lấy M x y

;

d. Gọi M x y  

;

là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc 90 . Theo biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc 90 , ta có:

x y x y

y x y x

   

 

     

 

Thay vào phương trình đường thẳng d, ta có: 3.

y

2.x  6 0 2x3y 6 0.

Vậy phương trình đường thẳng d là: 2x3y 6 0. Câu 6. Phương trình

cos 1 x 2

có các họ nghiệm là

(6)

A.

3 ,

3

x k

k

x k

 

 

  

 

   



. B.

3 2 ,

2 2

3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



 .

C.

3 2 ,

3 2

x k

k

x k

 

 

  

 

   



. D.

3 ,

2 3

x k

k

x k

 

 

  

 

  



 . Lời giải

GVSB: Ngọc Trâm; GVPB1:Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Nguyễn Tiến Trung Chọn C

Ta có:

cos 1

x 2 cos cos x 3

 

3 2 ,

3 2

x k

k

x k

 

 

  

 

   



 .

Câu 7. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5?

A. 192. B. 129. C. 180. D. 108.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn A

Giả sử số tự nhiên có 4 chữ số đôi môt khác nhau và không chia hết cho 5abcd. Khi đó:

+ d có 4 cách chọn.

+ a có 4 cách chọn.

+ b có 4 cách chọn.

+ c3 cách chọn.

Vậy có tất cả 4.4.4.3 192 số thỏa mãn.

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x2

 

2y3

2 9. Tìm ảnh của đường tròn

 

C qua QO; 90

.

A.

  

C : x2

 

2y3

2 9. B.

  

C : x3

 

2y2

2 9. C.

  

C : x3

 

2 y2

2 9. D.

  

C : x2

 

2 y3

2 9.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn B

Đường tròn

 

C có tâm I

2;3

, bán kính R3.

Gọi

 

C có tâm I, bán kính R là ảnh của đường tròn

 

C qua QO; 90

. Ta có:

+ R  R 2

+ QO; 90

 

I  I I

 3; 2

(7)

Vậy phương trình đường tròn

  

C : x3

 

2 y2

2 9.

Chú ý: Ta sử dụng công thức M x y

;

QO; 90 M

y x;

.

Câu 9. Một trường THPT cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh giỏi lớp 11A hoặc lớp 12B hoặc lớp 10C. Biết rằng lớp 11A5 học sinh giỏi, lớp 12B có 7 học sinh giỏi, lớp 10C6 học sinh giỏi. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn.

A. 18. B. 81. C. 210. D. 201.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn A

Chọn một học sinh giỏi lớp 11A5 cách.

Chọn một học sinh giỏi lớp 12B7 cách.

Chọn một học sinh giỏi lớp 10C6 cách.

Sử dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn một học sinh đi dự trại hè toàn quốc là:

5 7 6 18   cách.

Câu 10. Một người có 5 cái quần khác nhau, 7 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Người đó có bao nhiêu cách chọn một bộ gồm một quần, một áo và một cà vạt ?

A. 15. B. 51. C. 105. D. 150.

Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB1:Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn C

Chọn một quần trong 5 cái quần khác nhau có 5 cách.

Chọn một áo trong 7 cái áo khác nhau có 7 cách.

Chọn một cà vạt trong 3 chiếc cà vạt khác nhau có 3 cách.

Theo quy tắc nhân có 5.7.3 105 cách.

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài?

A. 720. B. 270 . C. 207. D. 6 .

Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB1:Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn A

Xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6! 720 cách.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

3;3

. Tìm tọa độ ảnh A của A qua phép tịnh tiến theo vectơ v 

1;3

A. A

2; 6

. B. A 

6;2

. C. A 

4;6

. D. A

6; 4

.

Lời giải

GVSB: Thống Trần; GVPB1:Nguyễn Thị Hường; GVPB2: Cao Phi Chọn C

Ta có

 

3 1 4

4;6

3 3 6

A v

A

A T A x A

y

    

         .

(8)

Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số

1 sin cos y x

x

 

là:

A. x  k2 ,k . B. x k k ,  . C. x k2 ,k . D. x 2 k k,

 

   . Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB 1: Linh Pham; GVPB2: Nguyen Vuong Chọn D

Điều kiện:cosx 0 x 2 k k,

 

     .

Câu 14. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y2 cos 3x4 lần lượt là Mm. Tính tổng M m ?

A. 6 . B. 8 . C. 12. D. 4.

Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB 1: Linh Pham; GVPB2: Nguyen Vuong Chọn B

Ta có:  1 cos 3x  1, x

 2 2 cos 3x  2, x

2 2 cos 3 x 4 6, x

2 y 6, x  . Ta có y2 khi

cos 3 1 2 ,

3 3

x    xkk

 . 6

y khi

cos3 1 2 ,

x  x k 3 k

 .

Suy ra giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là M 2m6. Vậy: M m   2 6 8.

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm?

A. 13 . B. Vô số. C. 26 . D. 27 .

Lời giải

GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB 1: Linh Pham; GVPB2: Nguyen Vuong Chọn D

Ấp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình sina x b cosx c là a2b2c2. Phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm

 52 

12

2m2

m2 132

   13 m 13

Suy ra có 27 giá trị nguyên m để phương trình 5sinx12cosx m có nghiệm.

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 1. Giải các phương trình sau:

(9)

a) cos3 2

x  2

. b)

1 cos cos 2 cos

1

3 sin

3 cot 2

x x x

x x

  

     

 .

Lời giải

GVSB: Vương Hải Linh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Nguyễn Bá Trình a)

cos3 2 x  2

cos 3 cos3 x 4

 

3 3 2

4

3 3 2

4

x k

k

x k

 

 

  

 

   



 

2

4 3

2

4 3

x k

k

x k

 

 

  

 

   



 .

Vậy

 

2

4 3

2

4 3

x k

k

x k

 

 

  

 

   



 .

b)

1 cos cos 2 cos

1

3 sin

3 cot 2

x x x

x x

  

    

  

ĐKXĐ:

sin 0 3 cot 0

x x

 

  

  6

x k

x k

 

 

   

 .

Phương trình

1 cos 2cos2 1 cos

3 1

cos 2sin

3 sin

x x x

x x x

  

      

2 cos2 cos 2 cos

3 1

2sin 3 sin cos

sin

x x x

x x x x

  

     

  

2

sin . 2cos cos 2 cos 3 1

2sin

3 1

2 sin cos

2 2

x x x x

x

x x

  

      

 

  

 

2 cos2 cos 2 cos

3 1

2 cos 2 3

x x x

x

 

     

  

  

 

 

(10)

 2 cos2xcosx 2 1

cos 1

cos 1

2 x x

 

  

 

 

2

2 2

3

2 2

3 x k

x k k

x k

 

 

 

   



   

 . Đối chiếu với ĐKXĐ ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là:

2 2

2 ; 2

3 3

S  k  k k 

     

.

Câu 2. Một trường cấp 3 có 8 giáo viên Toán gồm 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lí thì có 4 giáo viên nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra gồm 3 người sao cho:

a) Có một giáo viên Vật lí?

b) Có đủ giáo viên Toán, giáo viên Vật lí và có đủ giáo viên nam, giáo viên nữ?

Lời giải

GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Lê Hoàng Khâm; GVPB2: Trịnh Đềm a) Chọn một giáo viên Vật lí có C41 (cách).

Chọn hai giáo viên Toán có C82 (cách).

Vậy có C C41. 82112 (cách).

b)

TH1: Chọn 1 nam giáo viên Vật lí, 2 nữ giáo viên Toán có C C41. 3212 (cách).

TH2: Chọn 1 nam giáo viên Vật lí, 1 nam giáo viên Toán và 1 nữ giáo viên Toán có

1 1 1

4. .3 5 60

C C C  (cách).

TH3: Chọn 2 nam giáo viên Vật lí, 1 nữ giáo viên Toán có C C42. 3118 (cách).

Vậy có 12 60 18 90   (cách).

Câu 3.a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng

 

d x: 3y 2 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u  

3; 2

.

b) Cho đường tròn

  

C : x3

 

2 y2

2 9. Tìm phương trình ảnh của

 

C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Lê Hải Nam; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng a) Gọi dT du

   

d :x3y c 0

Lấy A

2;0

d. Gọi A x y

A; A

T Au

 

 

' '

2 3 5

0 2 2 5; 2

A A

A A

x x a

y y b A

      

 

       

Ta có: A

5;2

   d 5 3.2   c 0 c 11.

Vậy

 

d :x3y11 0 .
(11)

b) Gọi

 

C là ảnh của đường tròn

 

C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3. Đường tròn

 

C có tâm I

 

3;2 và bán kính R3.

Gọi IR lần lượt là tâm và bán kính của đương tròn

 

C .

Ta có:

 

3 3.3 9

' 3

3 3.2 6

9; 6

I I

I I

x x

OI OI

y y

I

     

         

   

 

3 .3 9 R  k R  

Vậy phương trình đường tròn

 

C là:

x9

 

2 y6

2 81 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tóm lại, phong cách văn học là những nét riêng độc đáo, lặp đi lặp lại mang giá trị ổn định bền vững về tư tưởng, – nghệ thuật thể hiện trong sáng tác của một nhà văn,

Trong trường hợp đỉnh u đã được thăm mà mọi đỉnh lân cận của nó đã được thăm rồi thì ta quay lại đỉnh cuối cùng vừa được thăm ( mà đỉnh này còn đỉnh w là lân cận

Bởi vì, nếu như phần lời bình đó chỉ có một phần là của Nguyễn Dữ, phần còn lại là của một người nào đó đồng quan điểm với tác giả viết thêm vào

Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn mua một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?... Số cách

Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của lớp học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường.. Một trường THPT được cử một học sinh đi

Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chố trống để được những câu văn có hình ảnh nhân hóa.. Thiên nhiên thật……… (tốt đẹp, hữu ích,

Giả sử xuất hiện mặt c chấm khi gieo 1 con súc sắc cân đối, đồng chất ngẫu nhiên 1 lần.?. Gieo hai con

Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể chứa các gen B,b và D,d không phân li trong giảm phân II?. Số loại giao tử tối đa cơ