Chuyờn ủề:
B Ấ T ðẲ NG TH Ứ C
A.MỤC TIấU:
1-Học sinh nắm vững một số phương phỏp chứng minh bất ủẳng thức.
2-Một số phương phỏp và bài toỏn liờn quan ủến phương trỡnh bậc hai sử dụng cụng thức nghiệm sẽ cho học sinh học sau.
3-Rốn kỹ năng và pp chứng minh bất ủẳng thức.
B- NỘI DUNG
PHẦN 1 : CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU í 1- ðịnh nghĩa
2- Tớnh chất
3-Một số hằng bất ủẳng thức hay dựng
Phần 2:một số phương phápchứng minh bấtđẳng thức
1-Phương pháp dùng định nghĩa2- Phương pháp dùng biến đổi tương đương 3- Phương pháp dùng bất đẳng thức quen thuộc 4- Phương pháp sử dụng tính chất bắc cầu
5- Phương pháp dùng tính chất tỉ số 6- Phương pháp làm trội
7- Phương pháp dùng bất đẳng thức trong tam giác 8- Phương pháp đổi biến số
9- Phương pháp dùng tam thức bậc hai 10- Phương pháp quy nạp
11- Phương pháp phản chứng
Phần 3 :các bài tập nâng cao
PHầN 4 : ứng dụng của bất đẳng thức 1- Dùng bất đẳng thức để tìm cực trị
2-Dùng bất đẳng thức để giải phương trình và bất phương trình 3-Dùng bất đẳng thức giải phương trình nghiệm nguyên
Phần I : các kiến thức cần lưu ý
1-Đinhnghĩa
0
0
A B A B
A B A B
≥ ⇔ ư ≥
≤ ⇔ ư ≤
2-tính chất
+ A>B ⇔ B< A
+ A>B và B >C ⇔ A>C
+ A>B ⇒A+C >B + C
+ A>B và C > D ⇒ A+C > B + D + A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C + A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C <D ⇒ 0 < A.C < B.D + A > B > 0 ⇒ An > Bn ∀n
+ A > B ⇒ An > Bn với n lẻ + A > B ⇒ An > Bn với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 ⇒ Am > An + m > n > 0 và 0 <A < 1 ⇒ Am < An +A < B và A.B > 0 ⇒
B A
1 1 >
3-một số hằng bất đẳng thức
+ A2 ≥ 0 với ∀A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An ≥ 0 với∀A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + A ≥0 với ∀A (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + - A < A < A
+ A+B ≥ A + B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0) + AưB ≤ A ư B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)
Phần II : một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Phương pháp 1 : dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B Ta chứng minh A –B > 0
Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M2 ≥ 0 với∀ M Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng :
a) x2 + y2 + z2 ≥ xy+ yz + zx b) x2 + y2 + z2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz
c) x2 + y2 + z2+3 ≥ 2 (x + y + z) Giải:
a) Ta xét hiệu
x2 + y2 + z2- xy – yz - zx =
2
1.2 .( x2 + y2 + z2- xy – yz – zx) =
2
1
[
(x− y)2 +(x−z)2 +(y−z)2]
≥0đúng với mọi x;y;z∈RVì (x-y)2 ≥0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 ≥0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 ≥0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x2 + y2 + z2 ≥ xy+ yz + zx Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu
x2 + y2 + z2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x2 + y2 + z2 - 2xy +2xz –2yz
=( x – y + z)2 ≥0 đúng với mọi x;y;z∈R
Vậy x2 + y2 + z2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z∈R
Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu
x2 + y2 + z2 +3 – 2( x+ y +z ) = x2- 2x + 1 + y2 -2y +1 + z2 -2z +1 = (x-1)2+ (y-1) 2+(z-1)2≥ 0
Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng :
a)
2 2 2
2
2
+ +b ≥ a b
a ;b)
2 2 2 2
3
3
+ + + ≥
+b c a b c
a
c) H`y tổng quát bài toán
giải a) Ta xét hiệu
2 2 2
2
2
+ +b − a b
a
=
( )
4 2 4
2a2 b2 a2 + ab+b2 + −
=
(
2a 2b a b 2ab)
4
1 2 2 2 2
−
−
−
+
= ( ) 0
4
1 2
≥
−b a
Vậy
2 2 2
2
2
+ +b ≥ a b a
Dấu bằng xảy ra khi a=b b)Ta xét hiệu
2 2 2 2
3
3
+ + + ư
+b c a b c
a
=
[
( ) ( ) ( )]
09
1 2 2 2
≥
ư +
ư +
ưb b c c a
a
Vậy
2 2 2 2
3
3
+ + + ≥
+b c a b c
a
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c c)Tổng quát
2 2
1 2 2
2 2
1 .... ....
+ + +
+ ≥ + +
n a a
a n
a a
a n n
Tóm lại các bước để chứng minh A≥B tho định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B
Bước 2:Biến đổi H=(C+D)2hoặc H=(C+D)2+….+(E+F)2 Bước 3:Kết luận A ≥ B
Ví dụ:(chuyên Nga- Pháp 98-99) Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có
m2+ n2+ p2+ q2+1≥ m(n+p+q+1) Giải:
0 4 1
4 4
4
2 2 2 2
2 2 2
≥
ư +
+
ư +
+
ư +
+
ư +
⇔ m m
q m mq
p m mp
n m mn
0 2 1
2 2
2
2 2
2 2
≥
ư
+
ư
+
ư
+
ư
⇔ m
m q m p
m n
(luôn đúng)
Dấu bằng xảy ra khi
=
ư
=
ư
=
ư
=
ư
0 2 1
2 0 2 0 2 0
m m q m p m n
⇔
=
=
=
=
22 2 2
m q m p m n m
⇔
=
=
=
= 1 2 q p n
m
phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương Lưu ý:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đ` được chứng minh là đúng.
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
(A+B)2 = A2 +2AB+B2
(A+B+C)2 = A2 +B2 +C2 +2AB+2AC+2BC
(A+B)3 = A3+3A2B+3AB2 +B3
Ví dụ 1:
Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng a) b ab
a + ≥
4
2 2
b)a2 +b2 +1≥ab+a+b
c)a2 +b2 +c2 +d2 +e2 ≥a(b+c+d+e) Giải:
a) b ab
a + ≥
4
2 2
⇔4a2 +b2 ≥4ab ⇔4a2 ư4a+b2 ≥0
⇔(2aưb)2 ≥0 (bất đẳng thức này luôn đúng) Vậy b ab
a + ≥
4
2
2 (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) b) a2 +b2 +1≥ab+a+b
⇔2(a2 +b2 +1 )>2(ab+a+b)
⇔a2 ư2ab+b2 +a2 ư2a+1+b2 ư2b+1≥0
⇔(aưb)2 +(aư1)2 +(bư1)2 ≥0 Bất đẳng thức cuối đúng.
Vậy a2 +b2 +1≥ab+a+b
Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
c) a2 +b2 +c2 +d2 +e2 ≥a(b+c+d +e)
⇔ 4( a2 +b2 +c2 +d2 +e2 )≥4a(b+c+d+e) ⇔
(
a2 ư4ab+4b2) (
+ a2 ư4ac+4c2) (
+ a2 ư4ad +4d2) (
+ a2 ư4ac+4c2)
≥0⇔ (aư2b)2 +(aư2c)2 +(aư2d)2 +(aư2c)2 ≥0
Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 2:
Chứng minh rằng:
(
a10 +b10)(
a2 +b2) (
≥ a8 +b8)(
a4 +b4)
Giải:
(
a10 +b10)(
a2 +b2) (
≥ a8 +b8)(
a4 +b4)
⇔ a12 +a10b2 +a2b10 +b12 ≥a12 +a8b4 +a4b8 +b12⇔ a8b2
(
a2 ưb2)
+a2b8(
b2 ưa2)
≥0⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6)≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) ≥ 0 Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 3: cho x.y =1 và x.y
Chứng minh
y x
y x
ư + 2
2
≥2 2
Giải:
y x
y x
ư + 2
2
≥2 2 vì :x〉y nên x- y 〉 0 ⇒x2+y2≥ 2 2( x-y) ⇒ x2+y2- 2 2 x+2 2y ≥0⇔ x2+y2+2- 2 2 x+2 2y -2 ≥0
⇔ x2+y2+( 2)2- 2 2 x+2 2y -2xy ≥0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
⇒(x-y- 2)2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 4:
1)CM: P(x,y)=9x2y2 +y2 ư6xyư2y+1≥0 ∀x,y∈R
2)CM: a2 +b2 +c2 ≤ a + b + c (gợi ý :bình phương 2 vế) 3)choba số thực khác không x, y, z thỏa m`n:
+ +
<
+ +
=
z y z x
y x
z y x
1 1
1 . . 1
Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 (đề thi Lam Sơn 96-97)
Giải:
Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz(
z y x
1 1
1+ + )=x+y+z - (1 1 1) 0
>
+ +
z y
x (vì
z y x
1 1
1+ + < x+y+z theo gt)
→2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương.
Nếủ trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 →x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 Phương pháp 3: dùng bất đẳng thức quen thuộc A/ một số bất đẳng thức hay dùng
1) Các bất đẳng thức phụ:
a) x2 +y2 ≥2xy
b) x2 +y2 ≥ xy dấu( = ) khi x = y = 0 c) (x+y)2 ≥4xy
d) + ≥2 a b b a
2)Bất đẳng thức Cô sy: n
n n
a a a n a
a a
a
a .... ....
3 2 1 3
2
1+ + + + ≥
Với ai >0
3)Bất đẳng thức Bunhiacopski
(
a22+a22+....+an2)
.(
x12+x22+....+2n)
≥(
a1x1+a2x2+....+anxn)
24) Bất đẳng thức Trê- bư-sép:
Nếu
≤
≤
≤
≤ C B A
c b
a ⇒
. 3 3 3
C B A c b a cC bB
aA + + + +
+ ≥ +
Nếu
≥
≥
≤
≤ C B A
c b
a ⇒
. 3 3 3
C B A c b a cC bB
aA + + + +
+ ≤ +
Dấu bằng xảy ra khi
=
=
=
= C B A
c b a
b/ các ví dụ
ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a)≥8abc
Giải:
Cách 1:Dùng bất đẳng thức phụ: (x+y)2 ≥4xy
Tacó (a+b)2 ≥4ab; (b+c)2 ≥4bc ; (c+a)2 ≥4ac
⇒(a+b)2(b+c)2(c+a)2 ≥64a2b2c2 =(8abc)2 ⇒(a+b)(b+c)(c+a)≥8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
ví dụ 2(tự giải): 1)Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR: 1 1 1 9
≥ + +b c
a (403-1001)
2)Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z≥4(1−x)(1−y)(1−z)
3)Cho a>0 , b>0, c>0 CMR:
2
≥ 3 + +
+ +
+ a b
c a c
b c b
a
4)Cho x≥0,y≥0 thỏa m`n 2 x− y =1 ;CMR: x+y
5
≥1 ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a2 +b2 +c2 =1chứng minh rằng
3 3 3 1
2
a b c
b c+a c+a b ≥
+ + +
Giải:
Do a,b,c đối xứng ,giả sử a≥b≥c ⇒
≥ +
≥ + +
≥
≥
b a
c c a
b c b
a
c b a2 2 2
áp dụng BĐT Trê- b−-sép ta có
+ + + +
+ +
≥ + + +
+ +
+ a b
c c a
b c b
a c b a b a c c c a b b c b
a a .
. 3 .
. 2 2 2 2 2
2 =
2 .3 3
1 =
2 1
Vậy
2
3 1
3 3
+ ≥ + +
+ + a b
c c a
b c b
a Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3 1
ví dụ 4:
Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :
( ) ( ) ( ) 10
2 2 2
2 +b +c +d +a b+c +b c+d +d c+a ≥ a
Giải:
Ta có a2 +b2 ≥2ab
c2 +d2 ≥2cd
Do abcd =1 nên cd =
ab
1 (dùng
2 1 1 ≥ + x
x )
Ta có 1 ) 4
( 2 ) (
2 2
2
2 + + ≥ + = + ≥
ab ab cd
ab c
b
a (1)
Mặt khác: a(b+c)+b(c+d)+d(c+a) =(ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
= 1 1 1 2 2 2
+ +
≥
+
+
+
+
+
bc bc ac ac
ab ab
Vậya2 +b2 +c2 +d2 +a(b+c)+b(c+d)+d(c+a)≥10
ví dụ 5: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:
(a+c)2 +(b+d)2 ≤ a2 +b2 + c2 +d2
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski tacó ac+bd≤ a2 +b2. c2 +d2
mà (a+c)2 +(b+d)2 =a2 +b2 +2(ac+bd)+c2 +d2
(
a2 +b2)
+2 a2 +b2. c2 +d2 +c2 +d2≤
⇒ (a+c)2 +(b+d)2 ≤ a2 +b2 + c2 +d2
ví dụ 6: Chứng minh rằng
a2 +b2 +c2 ≥ab+bc+ac
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có
(
12 +12 +12)
(a2 +b2 +c2)≥(1.a+1.b+1.c)2 ⇒ 3(
a2 +b2 +c2)
≥a2 +b2 +c2 +2(ab+bc+ac)⇒a2 +b2 +c2 ≥ab+bc+ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất bắc cầu
Lưu ý: A>B và b>c thì A>c 0< x <1 thì x2<x ví dụ 1:
Cho a, b, c ,d >0 thỏa m`n a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc
Giải:
Tacó
+
>
+
>
d c b
d c
a ⇒
>
>
ư
>
>
ư
0 0 c d b
d c a
⇒ (a-c)(b-d) > cd ⇔ ab-ad-bc+cd >cd
⇔ ab> ad+bc (điều phải chứng minh) ví dụ 2:
Cho a,b,c>0 thỏa m`n
3
2 5
2
2 +b +c = a
Chứng minh
abc c b a
1 1 1 1+ + <
Giải:
Ta có :( a+b- c)2= a2+b2+c2+2( ab –ac – bc) 〉 0 ⇒ ac+bc-ab 〈
2
1( a2+b2+c2) ⇒ ac+bc-ab
6
≤ 5 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có
c b a
1 1 1+ ư 〈
abc 1
ví dụ 3
Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d Giải:
Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nên ab>0 ⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒(1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c
⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d)
=1-a-b-c-d+ad+bd+cd ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d
(Điều phải chứng minh) ví dụ 4
1- Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng 2a3 +2b3 +2c3 <3+a2b+b2c+c2a
Giải :
Do a < 1 ⇒ a2 <1 và
Ta có
(
1ưa2)
.(1ưb)<0 ⇒ 1-b-a2+a2b > 0 ⇒ 1+a2b2 > a2 + bmà 0< a,b <1 ⇒ a2 > a3, b2 > b3
Từ (1) và (2) ⇒ 1+a2b2> a3+b3
Vậy a3+b3 < 1+a2b2
Tương tự b3+c3 ≤1+b2c
c 3+a3≤ 1+c2a
Cộng các bất đẳng thức ta có :
2a3 +2b3 +2c3 ≤3+a2b+b2c+c2a
b)Chứng minh rằng : Nếu a2 +b2 =c2 +d2 =1998 thì ac+bd =1998 (Chuyên Anh –98 – 99)
Giải:
Ta có (ac + bd)2 + (ad – bc )2 = a2c2 + b2d2 +2abcd +a2d 2 +b2c2-2abcd=
= a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982
rỏ ràng (ac+bd)2 ≤ (ac+bd)2 +(adưbc)2 =19982
⇒ ac+bd ≤1998
2-Bài tập : 1, Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa m`n : a1+ a2+a3 + ….+a2003
=1
chứng minh rằng : a12+a22 +a32 +....+a22003
2003
≥ 1 ( đề thi vào chuyên nga pháp 2003- 2004Thanh hóa )
2,Cho a;b;c ≥0 thỏa m`n :a+b+c=1(?)
Chứng minh rằng: ( 1 1) 8
).(
1 1 ).(
1 1
≥
ư
ư
ư b c
a
Phương pháp 5: dùng tính chấtcủa tỷ số
Kiến thức
1) Cho a, b ,c là các số dương thì
a – Nếu >1 b
a thì
c b
c a b a
+
> +
b – Nếu <1 b
a thì
c b
c a b a
+
< +
2)Nếu b,d >0 thì từ
d c d b
c a b a d c b
a <
+
< +
⇒
<
`
ví dụ 1 :
Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
1 <2
+ + +
+ + +
+ + +
+
< +
b a d
d a
d c
c d
c b
b c
b a
a
Giải :
Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
d c b a
d a c
b a
a c
b a
a
+ + +
< + +
⇒ + + <
+ 1 (1)
Mặt khác :
d c b a
a c
b a
a
+ +
> + +
+ (2)
Từ (1) và (2) ta có
d c b a
a + +
+ <
c b a
a + + <
d c b a
d a
+ + +
+ (3) Tương tự ta có
d c b a
a b d
c b
b d
c b a
b
+ + +
< + +
< + + +
+ (4)
d c b a
c b a
d c
c d
c b a
c
+ + +
< + +
< + + +
+ (5)
d c b a
c d b
a d
d d
c b a
d
+ + +
< + +
< + + +
+ (6)
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
2
1 <
+ + +
+ + +
+ + + +
< +
b a d
d a
d c
c d
c b
b c
b a
a điều phải chứng minh
ví dụ 2 : Cho:
b a<
d
c và b,d > 0 .Chứng minh rằng
b a<
d c d b
cd ab <
+ +
2 2
Giải: Từ
b a<
d c
2
2 d
cd b ab <
⇒ ⇒
d c d cd d b
cd ab b
ab < =
+
< 2 + 2 2
2
Vậy
b a<
d c d b
cd ab <
+ +
2
2 điều phải chứng minh
ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa m`n : a+b = c+d =1000 tìm giá trị lớn nhất của
d b c a+
giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử :
c a
d
≤ b Từ :
c a
d
≤ b
d b d c
b a c
a ≤
+
≤ +
⇒ 1
c ≤
a vì a+b = c+d a, Nếu :b ≤998 thì
d
b ≤998 ⇒
d b c
a+ ≤ 999 b, Nếu: b=998 thì a=1 ⇒
d b c a+ =
d c
999
1+ Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999 Vậy giá trị lớn nhất của
d b c
a+ =999+
999
1 khi a=d=1; c=b=999 Phương pháp 6: Phương pháplàm trội
Lưu ý:
Dùngcác tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
(*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1+u2+....+un
Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát uk về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
uk =akưak+1
Khi đó :
S = (a1ưa2) (+ a2 ưa3)+....+(anưan+1)=a1ưan+1
(*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn P = u1u2....un
Biến đổi các số hạng uk về thương của hai số hạng liên tiếp nhau:
uk=
1 + k
k
a a
Khi đó P =
1 1 1 3
2 2
1. ...
+ +
=