Chương 4. HÀM SỐ Y AX2
A0
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Chuyên đề 16. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
VÀ CÔNG THỨC NGHIỆM A. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa.
Phương trình bậc hai có một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
2 0
ax bx c trong đó x: ẩn số.
, , 0
a b c a : là hệ số
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình ax2bx c 0
a0
và biệt thức b24ac Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 ; 2
2 2
b b
x x
a a
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép: 1 2 2 x x b
a
Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm
Chú ý: Nếu phương trình ax2bx c 0
a0
có a và c trái dấu tức là ac0 thì2 4 0
b ac
. Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Công thức nghiệm thu gọn
Đối với phương trình ax2 bx c 0
a 0
và b2 ,b b2ac Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 b ; 2 b
x x
a a
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép: 1 2 b x x
a
Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm B. Một số ví dụ
Ví dụ 1: Cho hai số thực a b; không âm thỏa mãn 18a4 .b 2013. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm: 18ax2 4bx671 9 a 0
(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Hà Nam, Năm học 2012 – 2013)
Giải
Tìm cách giải. Để chứng minh phương trình ax2bx c 0 luôn có nghiệm, nếu chưa có điều kiện gì của a. Ta cần xét hai trường hợp:
Trường hợp 1. Xét a0, chứng tỏ phương trình bx c 0 có nghiệm Trường hợp 2. Xét a0, chứng tỏ 0 (hoặc 0)
Trình bày lời giải
Xét a0, từ giả thuyết suy ra 4b2013 b 0 nên phương trình 4bx671 9 a 0 luôn có nghiệm
Xét a0
Ta có: 4b2 18a
671 9 a
4b212078a162a2
2 2 2 2
4b 6 .2013 162a a 4b 6a 18a 4b 162a
22 2 2
4b 24ab 54a 2b 6a 18a 0
Suy ra phương trình luôn có nghiệm
Ví dụ 2: Cho hai phương trình bậc hai x2ax b 0 và x2cx d 0. Trong đó ac2
bd
. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệmGiải
Tìm cách giải. Những bài toàn chứng minh ít nhất một trong hai phương trình bậc hai có nghiệm ta chứng minh ít nhất một trong hai không âm. Tức là chứng minh 1 2 0
Trình bày cách giải
Xét 1 a24 ;b 2 c2 4d
Suy ra 1 2 a24bc24d a2 c22ac
ac
2 01 2 0
. Vậy ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm
Ví dụ 3: Tìm các giá trị của tham số m để hai phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm chung:
2 4 0
x mx (1) và x24xm0 (2)
(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Vĩnh Long, năm học 2009 – 2010)
Giải
Tìm cách giải. Để giải dạng toán này, ta gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình, thì x0 thỏa mãn cả hai phương trình. Từ đó ta được hệ phương trình, sau đó:
Khử x02
Tìm x0 hoặc tìm m (có bài biểu thị x0 theo m)
Thử lại với m tìm được, rồi kết luận Trình bày cách giải
Gọi m là nghiệm chung của hai phương trình, ta có:
2
0 0
2
0 0
4 0
4 0
x mx
x x m
Suy ra
m4
x0 4 m 0
m4
x0 1
0 Với m4. Hai phương trình có dạng x24x 4 0 x 2 Vậy hai phương trình có nghiệm chung là x 2
Với x0 1 thay vào phương trình (1) hoặc (2) ta được m 5. Với m 5 thì phương trình (1) là x25x 4 0 có nghiệm x1;x4, thì phương trình (2) là x24x 5 0 có nghiệm
1; 5
x x . Do đó hai phương trình có nghiệm chung là x1. Vậy với m
4; 5
thì hai phương trình có ít nhất một nghiệm chungVí dụ 4: Giải phương trình x3 ax2 bx 1 0, biết rằng a b; là các số hữu tỉ và 1 2 là một nghiệm của phương trình
(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Hà Tĩnh, năm học 2010 – 2011)
Giải
Tìm cách giải. Những dạng toán trên ta cần xác định a và b trước. Khi thay x 1 2 vào phương trình, ta lưu ý rằng a b, là các số hữu tỉ nên vận dụng tính chất: Nếu x y, , p là các số hữu tỉ mà x p y 0, trong đó p không phải là bình phương của số hữu tỉ thì x y 0
Trình bày cách giải
Ta có: x 1 2 là một nghiệm của phương trình nên:
1 2
3a 1 2
2 b 1 2
1 0
2a b 5
2
3a b 8
0
Vì a b; là số hữu tỉ nên 2 5 0 3
3 8 0 1
a b a
a b b
Thay vào phương trình, tra được:
3 2 2
2
1 0
3 1 0 1 2 1 0
2 1 0
x x x x x x x
x x
Giải ra, ta được tập nghiệm của phương trình là: S
1;1 2;1 2
Ví dụ 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 xy trong đó x y; là các số thực thỏa mãn
2013 2013 1006 1006
2.. .
x y x y (1)
(Thi học sinh giỏi lớp 9, tỉnh Phú Yên năm học 2012 – 2013)
Giải
Trường hợp 1: Nếu x0 thì y0 (hoặc ngược lại) suy ra P1 Trường hợp 2: Xét x0; y0
Chia hai vế của (1) cho x1006.y1006 ta được:
1006 1006
x y 2
x y
y x
Đặt
1006 1006
1 2
. 2 0
x y
t x t t y
y x t
Đây là phương trình bậc hai đối với t. Xét 1 xy Để tồn tại x y; tức là tồn tại t thì 0 1 xy0;P0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 0 khi t là nghiệm kép của phương trình
1006
1 1 1 2012 1
1 0 x
xy x t x
y x y x x
1 1
x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 0. Khi x y 1 C. Bài tập vận dụng
16.1. Cho phương trình 4x2 2
ab x
ab0 (1) (a b; là tham số) a) Giải phương trình (1) với a1;b 2b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a b; Hướng dẫn giải – đáp số
a) Với a1;b 2 phương trình có dạng: 4x2 2x
1 2
x 2 0Xét
1 2
24 2
1 2
2 0
1 2
1 2 1 2 2 1 2 1 2 1
4 2 ; 4 2
x x
b) Xét
ab
24ab
ab
2 0 với mọi a b; Vậy phương trình luôn có nghiệm16.2. Cho a b c d, , , là các số thực a2b2 1. Chứng minh rằng phương trình:
a2 b2 1
x2 2
acbd1
xc2 d2 1 0 luôn có hai nghiệm.(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2004 – 2005) Hướng dẫn giải – đáp số Xét
acbd1
2
a2 b2 1
c2 d21
(*)+ Do a2 b2 1 a2b2 1 0
Nếu c2 d2 1 c2d2 1 0 0
Nếu c2 d2 1. Đặt u 1 a2b v2; 1 c2d2 (Điều kiện 0 u 1; 0 v 1)
Xét 4
22ac2bd
2 4uv
2 2 2 2 2 2
2 4 a b u p d v ac bd uv
2
2 2 4
2 4
2 0
ac bd u v uv uv uv uv
0
. Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm
16.3. Cho phương trình ax2bx 1 0 với a b; là các số hữu tỉ. Tìm a b; biết 5 3
5 3
x
là nghiệm của phương trình
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có: 5 3
5 3
24 15 5 3 5 3
x là nghiệm của phương trình nên:
4 15
2 4 15
0
31 4 1
8
150a b c a b a b
Do a và b là các số hữu tỷ nên: 31 4 1 0 1
8 0 8
a b a
a b b
16.4. Với giá trị nào của b thì hai phương trình 2011x2 bx11020 (1) và 1102x2bx20110 (2) có nghiệm chung.
(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Tiền Giang, năm học 2009 – 2010) Hướng dẫn giải – đáp số Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình đã cho, ta có:
2 2
0 0 0 0
2 2
0 0 0
2011 1102 0 1102 2011 0
1102 2011 0 909 909
x bx x bx
x bx x
2
0 0
0
1102 2011 0 1
1 2
x bx x
Với x0 1 thay vào phương trình (1) ta được b 3113 Với x0 1 thay vào phương trình (1) ta được b3113 Thử lại:
Với b 3113, thì phương trình (1) là 2011x23113x11020 có nghiệm 1102 1; 2011
x x và
phương trình (2) là 1102x23113x20110 có nghiệm là 2011 1; 1102
x x , nghiệm chung là x1
Với b3113, thì phương trình (1) là 2011x23113x11020 có nghiệm 1102 1; 2011
x x và
phương trình (2) là 1102x23113x20110 có nghiệm là 2011 1; 1102
x x , nghiệm chung là
1 x
Vậy với b 3113 thì hai phương trình đã cho có nghiệm chung
16.5. Tìm số nguyên a để hai phương trình sau đây có ít nhất một nghiệm chung
2 8 0
x ax (1) và x2 x a 0 (2)
Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt x0 là nghiệm chung của ai phương trình, ta có:
2
0 0
2
0 0
8 0 1 0 2
x ax
x x a , ta có:
Từ phương trình (1) và (2) trừ từng vế ta được:
a1 .
x0 8 a 0
a1 .
x0 a 8 (*)Với a 1 0 a 1 thì từ (*) không tồn tại x0 nên điều kiện a1 Từ phương trình (*) ta có: 0 8
1
x a
a thay vào phương trình (2) ta được:
2
3 2
8 8
0 24 72 0
1 1
a a
a a a
a a
6
2 6 12
0 a a a (**)
Ta có: a2 a 12
a3
2 3 0 nên (**) a 6 0 a 6Với a 6 thì phương trình (1) là x26x 8 0 có nghiệm x1 2;x2 4
Phương trình (2) là x2 x 6 0 có nghiệm x1 2;x2 3 nên hai phương trình có nghiệm chung x2
Vậy với a 6 thì hai phương trình có nghiệm chung là x2
16.6. Cho hai phương trình x2mx n 0 và x2 2x n 0. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m và n, ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.
(Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh Hứng Yên, năm học 2009 – 2010) Hướng dẫn giải – đáp số
Phương trình x2mx n 0 có 1 m2 4n
Phương trình x22x n 0 có 2 4n4
Suy ra: 1 2 m2 4 0 với mọi m n, . Do đó trong hai số 1, 2 luôn có ít nhất một không âm. Hay nói cách khác trong hai phương trình đã cho luôn có ít nhất một phương trình có nghiệm
16.7. Chứng minh rằng với điều kiện
20
2 c
a c ab bc ac
thì phương trình: ax2 bx c 0 luôn có nghiệm (Thi học sinh giỏi tỉnh Bình Định, năm học 2007 – 2008)
Hướng dẫn giải – đáp số Xét các trường hợp sau:
Nếu a0;b0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất c
x b
Nếu a0;b0 thì c2 0 vô lí
Nếu a0 từ
ac
2 abbc2ac 2ac
ac
2b a
c
Xét b2 4acb22
ac
2 2b a
c
a c b
2 ac
2 0Vậy 0, phương trình luôn có hai nghiệm Tóm lại, phương trình luôn có nghiệm
16.8. Cho phương trình ẩn x tham số m: x2 2
m1
x
m22m3
0. Xác định m để phương trình có hai ngiệm x x1; 2 sao cho:2 1
2008x x 2013 (Thi học sinh giỏi Toán 9, tỉnh An Giang, năm học 2009 – 2010)
Hướng dẫn giải – đáp số Ta có:
m1
2
m2 2m3
4Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1m3;x2 m1
Phương trình có hai nghiệm:
1
2 1
2
3 2013
2008 2013 2009 2010
1 2008
x m
x x m
x m
16.9. Chứng minh rằng phương trình:
x2 ax b 1
x2 bx a 1
0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a và b (Thi học sinh giỏi Toán, tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2006 – 2007)Hướng dẫn giải – đáp số
2 1
2 1
0 22 1 0 1
1 0 2
x ax b
x ax b x bx a
x bx a
Ta có 1 a24b 4; 2 b24a4
Suy ra 1 2
a2
2 b2
2 0 với mọi a b; do đó có ít nhất một trong hai giá trị 1; 2 không âm. Vậy phương trình ban đầu luôn có nghiệm với mọi giá trị của a và b