• Không có kết quả nào được tìm thấy

2sinx= 3 Câu 2: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2sinx= 3 Câu 2: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN – TIN

(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề (Đề có 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

107 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...

Câu 1: Trong khoảng

(

0;

)

phương trình nào sau đây có nhiều nghiệm nhất ?

A. 2cotx= 3 B. 2 cosx= 3 C. 2 tanx= 3 D. 2sinx= 3 Câu 2: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2− − =3x 9 0. Chọn đáp án đúng.

A. x x x1 2

(

1+x2

)

=27. B. x1+x2 =3. C. x x1 2 =9. D. x x1 2+ +x1 x2 =6. Câu 3: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình gồm hai đường tròn có bán kính bằng nhau.

B. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.

C. Hình gồm hai đường thẳng song song.

D. Hình lục giác đều.

Câu 4: Cho f x( )=x2−2x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(3)=4 B. f(2)=3 C. f(4)=5 D. f(0)=2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x+ +1 5−4x =x

A. 5

0; . 4

 

 

  B.

1;5 . 4

− 

 

  C.

0;5 . 4

 

 

  D.

1;5 . 4

− 

 

 

Câu 6: Công thức nghiệm của phương trình sinx=sin là:

A. x= + k2 và x= − +  k2

(

kZ

)

B. x= + k và x= − + k

(

kZ

)

C. x= + k2 và x= − + k2

(

kZ

)

D. x= + kx= − +  k

(

kZ

)

Câu 7: Cho elip

( )

E có phương trình 16x2 +25y2 =400. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.

( )

E có trục nhỏ bằng 8.

B.

( )

E có các tiêu điểm F1

(

−3;0

)

F2

( )

3; 0 . C.

( )

E có trục lớn bằng 10.

D.

( )

E có tiêu cự bằng 3.

Câu 8: Cho tam thức bậc hai f x

( )

= − −x2 4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

( )

0.

A. x −

(

5;1

)

. B. x − − 

(

; 1

 

5;+ 

)

.

C. x −

5;1

. D. x −

1;5

.

Câu 9: Phương trình 2sin2x+sinx− =3 0 có nghiệm là:

A. 2 ,

x= 6 +kkZ B. x=k,kZ

C. ,

x= +2 kkZ D. 2 ,

x= +2 kkZ

(2)

Câu 10: Tập xác định của hàm số y=cos x là:

A. R\ 0

 

B. R C.

0;+

)

D.

0; 2

Câu 11: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình:

A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. B. Phép vị tự tỉ số −1. C. Phép đối xứng trục. D. Phép đồng nhất.

Câu 12: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a AC, =b AB, =c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2

sin sin sin

a b c

A= B= C = R. B. a2 = + +b2 c2 2bccosA. C.

2 2 2

2

2 4

a

b c a

m = + − . D.

4 S abc

= R . Câu 13: Số nghiệm của phương trình 9 2 x x

(

29x+20

)

=0

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 14: Biết phương trình ax2+ + =bx c 0,

(

a0

)

có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó:

A.

1 2

1 2

2 2 x x b

a x x c

a

 + = −



 =



B.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + = −



 =



C.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + =



 =



D.

1 2

1 2

x x a b x x a

c

 + = −



 =



Câu 15: Cho hai điểm A=

( )

1; 2 B=

( )

5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ABA.

(

−1; 2

)

. B.

(

2;1

)

. C.

(

− −1; 2

)

. D.

( )

2;1 .

Câu 16: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là một parabol

( )

P như hình vẽ

Parabol

( )

P có đỉnh là điểm I a b

( )

; với a+b bằng

A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .

Câu 17: Phương trình −2x2+3x− =1 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 3

2. B. 3

−2. C. 3

4. D. 1

− 2. Câu 18: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai đối với x?

A.

2 1

( ) 2

x x

f x x

= − +

+ B. f x( )=2x−1 C. f x( )=2x2− 3 D.

2 1

( ) x

f x x

= − Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

A. x2+2y2−4x−8y−12=0. B. x2+y2−2x−8y+18=0. C. 2x2+2y2−4x+6y−12=0. D. 2x2+y2−6x−6y− =8 0.

Câu 20: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD= 30 . Diện tích hình thoi ABCDA.

2 3

2

a . B.

2

4

a . C.

2

2

a . D. a2.

(3)

Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn

( ) (

C1 : x+2

) (

2+ y3

)

2 =16 thành đường tròn

( ) (

C2 : x−4

) (

2+ y+3

)

2 =16 thì A. v

(

6;6 .

)

B. v

(

6; 6 .

)

C. v

(

− −6; 6 .

)

D. v

( )

6;6 .

Câu 22: Hàm số y=sin .cosx 2 x+tanx là:

A. Hàm số không chẵn, không lẻ B. Hàm số lẻ C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số chẵn

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x+2y− =3 0. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u

(

3; 2

)

có phương trình là

A. x+2y− =2 0. B. 2x− + =y 2 0. C. x−2y− =2 0. D. 2x+ + =y 2 0.

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

( )

C x: 2+y22x2y− =2 0 và điểm I

( )

2; 2 . Phương

trình đường tròn ảnh của

( )

C qua phép đối xứng tâm I

A. x2+y2−6x−6y+14=0. B. x2+y2−2x−2y− =8 0. C. x2+y2−4x−4y+ =4 0. D. x2+y2−6x−6y+10=0. Câu 25: Hàm số

2

2

3 2

y x

x x

= −

− + − có tập xác định là

A.

(

− −; 3

) (

3;+  

)

\  74 . B.

(

− −; 3

)

 3;74.

C.

(

− −; 3

) (

3;+

)

. D.

(

− −; 3   3;+  

)

\  74 .

Câu 26: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 1 1

ab. B.

2 2

1 1

a b

a b

−  − .

C. 1 1

a b

ab

+ + . D. a2b2.

Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=sinx có tập xác định là

1;1

B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là

1;1

C. Hàm số y=tanx có tập xác định là R

D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2

Câu 28: Hàm số y=sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A.

(

0;p

)

B. ;

4 4

æ- p pö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø C. 3

2; 2 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø D. 3

4; 4 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø

Câu 29: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d y: = −x 2 và đường tròn

( )

C :x2+y2=4 ; gọi A,B là giao điểm d của và

( )

C . Phép tịnh tiến theo véctơ v= −

(

5; 4

)

biến hai

điểm A,B lần lượt thành hai điểm A B', '. Khi đó độ dài đoạn A B' ' bằng

A. 2 3 . B. 2. C. 2 2. D. 3 2 .

Câu 31: Tìm góc , , , 6 4 3 2

   



  để phương trình cos 2x+ 3 sin 2x−2 cosx=0tương đương với phương trình cos 2

(

x

)

=cosx .

 =  = =  =

(4)

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y= sinx+mcosx+2 có tập xác định là R ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 33: Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A

( )

4;3 , đường phân giác trong

: 2 5 0

BI x+ y− = , đường trung tuyến BM: 4x+13y−10=0. Khi đó tổng của hoành độ và tung độ của điểm C bằng:

A. 11. B. −11. C. 13. D. 13.

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x−1)2+(y−2)2 =4 và đường thẳng :x my 2m 1 0.

 + + + = Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2021] để trên đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn ( )C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại

O

A. 2021. B. 2019. C. 2020. D. 2022.

Câu 35: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t được cho bởi một hàm số

( )

4sin 60 10

y= 178 t− + , (với 0 t 365,tR). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

A. 149 B. 146 C. 150 D. 148

Câu 36: Cho phương trình x22

(

m2

)

x m+ 2+ + =m 6 0. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau?

A. − 3 m2. B. m −3 hoặc m2.

C. Không có giá trị m. D. m=2.

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin4 cos 2

y= x+ x m+ bằng 2. Số phần tử của tập S là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 38: Số các giá tri thực của m để phương trình

(

sinx1 2cos

)

2x

(

2m+1 cos

)

x m+ =0 có đúng

4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2

là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 39: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2

4 3 3 4

7 10 0

x x

x x

−  +



− + 

 là

A. S =

 

2;5 B. S = −

(

;7

)

C. S = −

(

;5

D. S=

2;7

)

Câu 40: Cho hàm số y x2 2 m 1 x m m

(

0

)

m

 

= −  +  +  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

lần lượt là y y1, 2 thỏa mãn y1y2 =8. Khi đó giá trị của m bằng

A. m=3 B. m=1

C. m=1,m=2 D. m=2

Câu 41: Tập xác định của hàm số: y= x+2 x− +1 5−x2−2 4−x2 có dạng

 

a b; . Tìm a+b.

A. −3. B. 0. C. 3. D. −1.

Câu 42: Tổng các nghiệm trong đoạn

2; 40

của phương trình sinx= −1 là:

A. 43 B. 37 C. 41 D. 39

Câu 43: Cho parabol

( )

P :y=ax2+bx c+ có đỉnh I

( )

1; 4 và đi qua điểm D

( )

3; 0 . Khi đó giá trị của , ,

a b c là:

A. a= −2;b=4;c=5 B. 1; 2; 5

3 3

a= − b= − c= C. a= −1;b=1;c= −1 D. a= −1;b=2;c=3

(5)

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

0; 2021

để bất phương trình

( )( )

2

4 x+1 3−xx −2x+ −m 3 nghiệm đúng với   −x

1;3

.

A. 221. B. 2010. C. 2008. D. 2011.

Câu 45: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểmP

(

− −3; 2

)

và đường tròn

( ) (

C : x3

) (

2+ y4

)

2=36. Từ

điểm P kẻ các tiếp tuyến PMPN tới đường tròn

( )

C , với M , N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN

A. x− − =y 1 0. B. x− + =y 1 0. C. x+ + =y 1 0. D. x+ − =y 1 0.

Câu 46: Gọi M là giá trị lớn nhất và mlà giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 6 2− x+ 3 2+ x. TíchM m. bằng

A. 4 6. B. M =8 3.

C. M =9 2. D. 0.

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

(

1; 1

)

và hai đường thẳng có phương trình

( )

d1 :x− − =y 1 0,

( )

d2 : 2x+ − =y 5 0. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có hai đường thẳng

( )

d đi qua M cắt hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt tại hai điểm B C, sao cho ABC là tam giác có BC=3AB có dạng: ax+ + =y b 0 và cx+ + =y d 0, giá trị của T= + + +a b c d

A. T =5. B. T =2. C. T =6. D. T =0.

Câu 48: Cho tam giác ABC, biết đỉnh A

(

1;3

)

và phương trình hai đường trung tuyến

:3 2 0

BM x y− − = , CN x: −3y+ =2 0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC có dang:

2 0

ax by+ − = . Giá trị của 2a b+ bằng

A. 1. B. 9. C. 3. D. −1.

Câu 49: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 2

6 8 0

4 3 0

x x

x x

 + + 



+ + 

 là S=[ ; ]a b . Tính P= −b a

A. P=2 B. P=3

C. P=4 D. P=1

Câu 50: Giả sử x x1, 2 là nghiệm của phương trình x2

(

m+2

)

x m+ 2+ =1 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=4

(

x1+x2

)

x x1 2bằng

A.

1

9 B. 7 C. 95

9 D. 11

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Sau khi bán được một số áo, cửa hàng thực hiện chương trình “Đồng hành cùng đội tuyển bóng đá Việt Nam” để chúc mừng thành tích đội tuyển bóng đá Việt Nam giành quyền

Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.. Không có giá

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệtA. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân