• Không có kết quả nào được tìm thấy

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HƯỚNG DẪN BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT "

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Câu 1: [2D2-5.1-1] (ĐTK - BGD&ĐT - L1 - Năm 2020) Nghiệm của phương trình 3x127

. x4. Ⓑ. x3. Ⓒ. x2. Ⓓ. x1. Lời giải

Chọn A

3x1273x133 x 4.

Câu 2: [2D2-5.1-1] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2019) Nghiệm của phương trình 22x132 là

Ⓐ. x3. Ⓑ. 17

x 2 . Ⓒ. 5

x2. Ⓓ. x2. Lời giải

Chọn A

Ta có: 22x13222x1252x   1 5 x 3.

Câu 3: [2D2-5.1-1] (MĐ 103 - BGD&ĐT - Năm 2019) Nghiệm của phương trình 22x18 là

. 3

x 2. Ⓑ. x2. Ⓒ. 5

x 2. Ⓓ. x1. Lời giải

Chọn B

Ta có 22x1 822x1 232x   1 3 x 2.

Câu 4: [2D2-5.1-1] (MĐ 102-BGD&ĐT-Năm 2019) Nghiệm của phương trình 32x127

. x2. Ⓑ. x1. Ⓒ. x5. Ⓓ. x4. Lời giải

Chọn B

Ta có 32x12732x1332x   1 3 x 1.

Câu 5: [2D2-5.1-1] (MĐ 101-BGD&ĐT-Năm 2019) Nghiệm phương trình 32x127

. x5. Ⓑ. x1. Ⓒ. x2. Ⓓ. x4. Lời giải

Chọn C

Ta có 32x12732x1332x   1 3 x 2.

(2)

2 Câu 6: [2D2-5.1-1] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2018) Tập nghiệm của phương trình log2

x2  1

3

.

3;3

. .

 

3 . .

 

3 . .

10; 10

Lời giải

Chọn A

2

log2 x  1 3 x2 1 8x2 9   x 3.

Câu 7: [2D2-5.1-1] (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3xm có nghiệm thực.

. m1. Ⓑ. m0. m0. m0 Lời giải

Chọn C

Để phương trình 3x mcó nghiệm thực thì m0.

Câu 8: [2D2-5.2-1] (Đề - BGD - 2020 - Đợt 2 - Mã đề - 104 - Strong – 2021) Nghiệm của phương trình 22x2 2x

Ⓐ. x 2. Ⓑ. x2. Ⓒ. x 4. Ⓓ. x4. Lời giải

Chọn B

Ta có: 22x22x 2x   2 x x 2 Vậy nghiệm của phương trình là x2.

Câu 9: [2D2-5.2-1] (Đề TNTHPT 2020 - mã đề 103) Nghiệm của phương trình 22x12x

Ⓐ. x2. Ⓑ. x 1. Ⓒ. x1. Ⓓ. x 2.

Lời giải Chọn C

Ta có: 22x12x2x   1 x x 1.

Câu 10: [2D2-5.2-1] (Đề thi TNTHPT 2020 - mã đề 102) Nghiệm của phương trình 22x42x

Ⓐ. x16. Ⓑ. x 16. Ⓒ. x 4. Ⓓ. x4. Lời giải

(3)

3 Chọn D

2 4

2 x 2x 2x   4 x x 4.

Câu 11: [2D2-5.2-1] (Đề tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2020 - mã đề 101) Nghiệm của phương trình

2 3

2 x 2x

Ⓐ. 8. Ⓑ. 8. Ⓒ. 3. Ⓓ. 3. Lời giải

Chọn C

Ta có 22x3 2x2x 3 x  x 3.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x3.

Câu 12: [2D2-5.2-1] (BGD - Đợt 1 - Mã đề 104 - 2020) Nghiệm của phương trình 3x227 là

Ⓐ. x 2. Ⓑ. x 1. Ⓒ. x2. Ⓓ. x1. Lời giải

Chọn D

Ta có: 3x2273x2 33   x 2 3 x 1.

Câu 13: [2D2-5.2-1] (BGD - Đợt 1 - Mã đề 103 - 2020) Nghiệm của phương trình 3x19

Ⓐ. x1. Ⓑ. x2. Ⓒ. x 2. Ⓓ. x 1.

Lời giải Chọn A

Ta có: 3x1   9 x 1 log 93  x 1.

Câu 14: [2D2-5.2-1] (BGD - Đợt 1 - Mã đề 102 - 2020) Nghiệm của phương trình 3x29 là.

Ⓐ. x 3 Ⓑ. x 3 Ⓒ. x 4 Ⓓ. x 4 Lời giải

Chọn C

Ta có 3x2  9 3x232    x 2 2 x 4

Câu 15: [2D2-5.2-1] (ĐỀ BGD-MÃ 101-L1-2020) Nghiệm của phương trình 3x19 là

Ⓐ. x 2. Ⓑ. x3. Ⓒ. x2. Ⓓ. x 3. Lời giải

Chọn B

Ta có: 3x1 9 3x132    x 1 2 x 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x3.

(4)

4 Câu 16: [2D2-5.2-1] (ĐTN - BGD&ĐT - Năm 2017) Tìm nghiệm của phương trình 3x1 27

Ⓐ. x9 Ⓑ. x3 Ⓒ. x4 Ⓓ. x10 Lời giải

Chọn C

1 3

3x 3   x 1 3 x 4.

Câu 17: [2D2-5.2-2] (Đề Tham Khảo BGD - 2021) Nghiệm của phương trình 52x4 25 là

Ⓐ. x3. Ⓑ. x2. Ⓒ. x1. Ⓓ. x 1. Lời giải

Chọn A

 Ta có 52x42552x4522x   4 2 x 3.

 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S

 

3 .

Câu 18: [2D2-5.2-2] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2018) Phương trình 52x1125 có nghiệm là

Ⓐ. 3

x 2 Ⓑ. 5

x2 Ⓒ. x1 Ⓓ. x3

Lời giải

Chọn C

Ta có: 52x1125 52x1532x 1 3 x 1.

Câu 19: [2D2-5.2-2] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2018) Phương trình 22x1 32 có nghiệm là

Ⓐ. 5

x 2 Ⓑ. x2 Ⓒ. 3

x2 Ⓓ. x3

Lời giải Chọn B

Ta có 22x13222x1 25 2x 1 5  x 2.

Câu 20: [2D2-5.3-1] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2017) Cho phương trình 4x2x1 3 0. Khi đặt 2x

t , ta được phương trình nào dưới đây?

Ⓐ. 2t2  3 0. Ⓑ. t2   t 3 0. Ⓒ. 4t 3 0. Ⓓ. t2   2t 3 0. Lời giải

Chọn D

 

2

4x2x1  3 0 2x 2.2x 3 0

Đặt t2x

t0

. Phương trình trở thành t2  2t 3 0
(5)

5 Câu 21: [2D2-5.3-2] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

 

log 7 33 x  2 x bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 7. Ⓓ. 3. Lời giải

Chọn A

Điều kiện: 7 3 x 0.

Ta có log 7 33

x

   2 x 7 3x 32x32x7.3x 9 0

 

1 .

Đặt t 3x, điều kiện 0 t 7

 

* .

Phương trình

 

1 trở thành t2  7t 9 0

 

2 .

Dễ thấy phương trình

 

2 có hai nghiệm 1 7 13

t  2 , 2 7 13

t  2 thỏa mãn điều kiện

 

*

Theo định lý Vi-ét: t t1 2.  9 3 .3x1 x2  9 3x1x2   9 x1 x2 2. Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 2.

Câu 22: [2D2-5.3-2] (ĐTK - BGD&ĐT - Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

m để phương trình 16x2.12x(m2).9x 0 có nghiệm dương?

Ⓐ.1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 4 Ⓓ. 3

Lời giải Chọn B

Phương trình 16x2.12x(m2).9x 0 có nghiệm  x

0;

Phương trình tương đương

4 2 4

2. ( 2) 0

3 3

x x

    m

   

    có nghiệm  x

0;

Đặt 4 ,

1;

3

x

t    t 

 

2 2. ( 2) 0, 1;

t t m t

       

 

2 2. 2 , 1;

t t m t

      

Xét y t2 2.t

(6)

6 Phương trình có nghiệm   t

1;

khi 2   m 1 m3

Câu 23: [2D2-5.3-2] (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2016-2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2 1.

Ⓐ. m6. Ⓑ. m 3. Ⓒ. m3. Ⓓ. m1.

Lời giải Chọn C

Ta có 9x2.3x1 m 0 32x6.3x m 0.

Phương trình có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2 1 1 2

1 2

9 0

3 3 6 0 3

3 3

x x

x x

m

m

m

   



     

  

. Theo đề bài ta có 33 .3x1 x2 m.

Câu 24: [2D2-5.3-2] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2x1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt

Ⓐ. m 

;1

Ⓑ. m

0;

Ⓒ. m

0;1

Ⓓ. m

 

0;1

Lời giải Chọn D

Phương trình 4x2x1  m 0

 

2x 22.2x m 0,

 

1 .

Đặt t2x 0. Phương trình

 

1 trở thành: t2  2t m 0,

 

2 .

Phương trình

 

1 có hai nghiệm thực phân biệt

phương trình

 

2 có hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn 0

1 0

0 2

0 0 0 1

0 1

1 0 m

S m

P m

  

 

 

      

 

.

Câu 25: [2D2-5.3-3] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 9xm.3x13m2750 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

Ⓐ. 8 Ⓑ. 4 Ⓒ. 19 Ⓓ. 5

Lời giải

Chọn B

 

1 2

9xm.3x 3m 750 1

 

3x 23 .3m x3m2750

Đặt t3 ,x

t0

(7)

7 Phương trình trở thành: t23mt3m2750 2

 

 

1 có hai ngiệm phân biệt khi và chỉ khi

 

2 có hai nghiệm dương phân biệt

2

2

300 3 0 10 10

3 0 0 5 10

3 75 0 5

5

m m

m m m

m m

m



      

 

      

     

  

Do m nguyên nên m

6;7;8;9

Câu 26: [2D2-5.3-3] (MĐ 103 - BGD&ĐT - Năm 2018) Gọi Slà tất cả các giá trị nguyên của tham số msao cho phương trình 4xm.2x12m2 5 0có hai nghiệm phân biệt. Hỏi Scó bao nhiêu phần tử.

Ⓐ. 3. Ⓑ. 5. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1 Lời giải

Chọn D

Ta có: 4xm.2x12m2  5 0 4x2 .2m x2m2 5 0 Đặt t2 ,x t0. Phương trình thành: t22 .m t2m2 5 0 Yêu cầu bài toán (2)có 2 nghiệm dương phânbiệt

2 2

2

' 0 2 5 0 5 5

0 2 0 0 10 5.

0 2 5 0 5 5 2

2 2

m m m

S m m m

P m

m hoac m

     

 

 

  



Do mnguyên nên m2. Vậy S chỉ có một phần tử.

Câu 27: [2D2-5.3-3] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 25xm.5x17m2 7 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.

Ⓐ. 7. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3 Lời giải

Chọn C

Xét phương trình 25xm.5x17m2 7 0 1

 

.

Đặt t5 x

t0

. Phương trình trở thành t25mt7m2 7 0 2

 

.
(8)

8 YCBT  Phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt

 Phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt t t1, 2 0

 

2 2

2

25 4 7 7 0

0

0 5 0

0 7 7 0

m m

S m

P m

 

 

 



1 2 21 m 3

   .

m  m

 

2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m.

Câu 28: [2D2-5.3-3] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x15m2450 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

Ⓐ. 13 Ⓑ. 3 Ⓒ. 6 Ⓓ. 4

Lời giải Chọn B

Đặt t4 ,x

t0

. Phương trình trở thành:

2 2

4 5 45 0

t mt m .

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt t0.

' 0 0 0 P S

 

 

 

2 2

45 0

5 45 0

4 0

m m m

  

  

 

3 5 3 5

3 3

0 m

m m

m

  

   

 

3 m 3 5

   .

m nguyên nên m

4;5;6

. Vậy S3 phần tử.

Câu 29: [2D2-5.3-3] (ĐTN - BGD&ĐT - Năm 2017) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực mđể phương trình 6x 

3 m

2x m 0 có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 .

Ⓐ.

 

3;4 Ⓑ.

 

2;4 Ⓒ.

 

2;4 Ⓓ.

 

3; 4

Lời giải Chọn C

Ta có: 6x 

3 m

2x m 0

 

1 6 3.2

2 1

x x

x m

(9)

9 Xét hàm số

 

6 3.2

2 1

x x

f x x

xác định trên , có

 

 

2

12 .ln 3 6 .ln 6 3.2 .ln 2 0, 2 1

x x x

x

fx      x

 nên hàm số f x

 

đồng biến trên

Suy ra 0  x 1 f

 

0 f x

 

f

 

1  2 f x

 

4 f

 

0 2, f

 

1 4.

Vậy phương trình

 

1 có nghiệm thuộc khoảng

 

0;1 khi m

 

2; 4 .

Câu 30: [2D2-5.5-3] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2018) Cho a0, b0 thỏa mãn

2 2

  

10 3 1 25 10 1 10 3 1

log a b a b 1 l go ab a b 2. Giá trị của a2b bằng

Ⓐ. 5

2. Ⓑ. 6. Ⓒ. 22. Ⓓ. 11

2 Lời giải

Chọn D

Từ giả thiết ta có 25a2b2  1 0, 10a3b 1 0, 10a3b 1 1, 10ab 1 1. Áp dụng Cô-si, ta có 25a2 b2  1 2 25a b2 2  1 10ab1. Khi đó,

2 2

  

10 3 1 10 1

log a b 25a b 1 log ab 10a3b1

   

10 3 1 10 1 10 1 10 3

log a b ab l go ab a b1

2 (Áp dụng Cô-si).

Dấu “” xảy ra khi log10 3 1

 

lo 10 1

 

5

10 1 g 10 3 1 1

a b ab

a b

ab a b

 

 

     



Suy ra

5 2 1 2 b a

 

 



2 11 a b 2

  .

Câu 31: [2D2-5.5-4] (MĐ 103 - BGD&ĐT - Năm 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại 1;5

x 3 

  thỏa mãn 273x2xy  

1 xy

2715x.

Ⓐ. 17. Ⓑ. 16. Ⓒ. 18. Ⓓ. 15. Lời giải

Chọn A

Khi y0, vì xy 1 và 1

x3 nên ta có y 3.

Với y0, phương trình thành: 273x215x 1 0 vô nghiệm vì 273 2 15 1 270 1 0, 1;5 3

x x

     x  

(10)

10 Với y 1, phương trình thành: 273x216x  (1 x) 0có nghiệm vì g x1( )273x216x (1 x)liên tục trên 1;5

3

 

 

  và 1 1

 

1 . 5 0 g   3 g

  .

Với y 2, phương trình thành: 273x217x (1 2 )x 0 có nghiệm vì g x2( )273x216x (1 2 )x liên tục trên 1;5

3

 

 

  và 2 1 . 2

 

5 0

g    3 g  .

Khi y1, xét trên 1;5 3

 

 

 , ta có

2

27

3 2

27

27 (1 )2715 3 15 log (1 )

log (1 )

3 15 0.

x xy x

xy x x xy xy

x xy y

x

 

   

Xét hàm ( ) 3 15 log (127 xy)

g x x y

x

  trên 1;5 .

3

 

 

 

Ta có '( ) 3 ln(12 ) 3 2 3 0, 1;5 .

ln 27 (1 ) ln 27 n

1 3

3 l 3 ln 3 3

xy y

g x x

x x xy x

  

              Do đó, hàm g x( ) đồng biến trên 1;5

3

 

 

 . Vì thế phương trình g x( )0 có nghiệm trên 1;5 3

 

 

  khi và chỉ khi 1 (5) 0.

g  3 g

  Áp dụng bất đẳng thức ln(1 u) u với mọi u0, ta có

27

5

log (1 5 ) 5

(5) 0.

l 5 n 27

y y

g     y  y

Do đó 1 0 log 13 14 0 1 15

3 3

g       y  y    y

 

 

 

  .

Vậy y  

2; 1;1;2;...;15

hay có 17 giá trị y thỏa đề.

Câu 32: [2D2-5.5-4] (MĐ 102 - BGD&ĐT - Năm 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại 1; 4

x 3



thỏa mãn 273x2xy  

1 xy

2712x?

Ⓐ. 14. Ⓑ. 27. Ⓒ. 12. Ⓓ. 15. Lời giải

Chọn A

TH1: y0, vì xy 1 và 1

x3 nên ta có y 3.

Ta có thể kiểm tra trực tiếp để xem xét có nhận y 2,y 1,y0 hay không.

(11)

11

+) Nếu 3 2 12 2

0 1; 4

0 27 1 3 12 0 3

4 1; 4 3

x x

x

y x x

x

  

  

  

      

   

  

(trường hợp này loại).

+) Nếu y 1 thỏa mãn.

+) Nếu y 2 thỏa mãn.

TH2: Khi y1, ta có:

3 2 12

27 xxy  (1 xy)27 x 2

 

2

3x 12xlog 7 1xyxy

log27

1

3 12 xy 0.

x y

x

   

Xét hàm

 

log27

1

3 12 xy

g x x y

x

  trên 1; 4

3

.

Ta có

   

 

2 2

ln 1 1

3 3 3 3 0, ;4 .

ln 27 1 ln 27 3 ln 3 ln 3 3

xy y 1

g x x

x x xy x

          

Do đó, hàm g x

 

đồng biến trên 1; 4 3

. Vì thế phương trình g x

 

0 có nghiệm trên 1; 4 3

khi và chỉ khi 1

 

4 0

g   3 g .

Áp dụng bất đẳng thức ln 1

u

u với mọi u0, ta có

 

ln 1 4

 

4 0

18ln 3 3ln 3

y y

g y y

       .

Do đó 1 0 log3 1 11 0 1 12

3 3

g     y     y y

  (do y là số nguyên dương).

Vậy có 14 giá trị nguyên y sao cho tồn tại 1; 4 x 3

 thỏa mãn 273x2xy  

1 xy

.2712x.

Câu 33: [2D2-5.5-4] (MĐ 101 - BGD&ĐT - Năm 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại 1;3

x 3

 thỏa mãn 273x2xy  

1 xy

279x.

Ⓐ. 27. Ⓑ. 9. Ⓒ. 11. Ⓓ. 12 . Lời giải

Chọn C

Khi y0, vì xy 1 và 1

x3 nên ta có y 3.

Với y0, phương trình thành: 273x29x 1 0 vô nghiệm vì 273 2 9 1 270 1 0, 1;3 3

x x

     x

(12)

12 Với y 1, phương trình thành: 273x210x  (1 x) 0, có nghiệm vì g x1( )273x210x (1 x) liên tục trên 1;3

3

1 1

 

1 . 3 0 g    3 g .

Với y 2, phương trình thành: 273x211x (1 2 )x 0, có nghiệm vì g x2( )273x211x (1 2 )x liên tục trên 1;3

3

2 2

 

1 . 3 0 g   3 g

  .

Khi y1, xét trên 1;3 3

, ta có

3 2 9 2

27 27

27 (1 )27 3 9 log (1 )

log (1 )

3 9 0.

x xy x

xy x x xy xy

x xy y

x

     

    

Xét hàm ( ) 3 9 log (127 xy)

g x x y

x

  trên 1;3 .

3

Ta có '( ) 3 ln(12 ) 3 2 3 0, 1;3 .

ln 27 (1 ) ln 27 n

1 3

3 l 3 ln 3 3

xy y

g x x

x x xy x

           Do đó, hàm g x( ) đồng biến trên 1;3

3

. Vì thế phương trình g x( )0 có nghiệm trên 1;3 3

 

 

  khi và chỉ khi 1 (3) 0.

g   3 g Áp dụng bất đẳng thức ln(1 u) u với mọi u0, ta có

27 .

3

log (1 3 ) 3

(3) 0

3ln 27

y y

g y y

      

Do đó 1 0 log 13 8 0 1 9

3 3

g y y y

          

 

(do y là số nguyên dương).

Vậy y  

2; 1;1;2;...;9

hay có 11 giá trị y thỏa đề.

Câu 34: [2D2-5.5-4] (ĐTK - BGD&ĐT - L1 - Năm 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; )x y thỏa mãn 0 x 2020 và log (33 x  3) x 2y9y?

Ⓐ. 2019. Ⓑ. 6. Ⓒ. 2020. Ⓓ. 4. Lời giải

Chọn D

Điều kiện: x 1

Ta có: log (33 x  3) x 2y9ylog (3 x   1) (x 1) 2y3 (*)2y

Xét hàm số f t( ) t 3 ,t tf t  ( ) 1 3 ln 3t   0, t , tức hàm số luôn đồng biến trên . Khi đó (*) f(log (3 x1)) f(2 )y log (3 x 1) 2y x 9y1

0 x 2020 nên 09y 1 2020  0 y log 20219 .

(13)

13 Do y nguyên nên y

0;1;2;3

.

      

x y;

0;0 ; 8;1 ; 80; 2 ; 728;3

   

  nên tổng cộng có 4 cặp số nguyên ( ; )x y thỏa đề.

Câu 35: [2D2-5.5-4] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2018) Cho phương trình 2x m log2

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

18;18

để phương trình đã cho có nghiệm?

Ⓐ. 9 Ⓑ. 19 Ⓒ. 17 Ⓓ.18

Lời giải

Chọn C ĐK: xm

Đặt tlog2

x m

ta có 2 2

  

  

x t

m t

m x2x  x 2t t

 

1

Do hàm số f u

 

2uu đồng biến trên , nên ta có

 

1  t x. Khi đó:

2x    m x m x 2x.

Xét hàm số g x

 

 x 2x g x

 

1 2 ln 2 x 0   x log2

 

ln 2 . Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi mg

log2

 

ln 2

 0,914

Do m nguyên thuộc khoảng

18;18

, nên m 

17; 16;...; 1 

.

Câu 36: [2D2-5.5-4] (MĐ 104 - BGD&ĐT - Năm 2018) Cho a0, b0 thỏa mãn

2 2

  

2 2 1 4 1

log a b 4a b  1 log ab 2a2b 1 2. Giá trị của a2b bằng

Ⓐ. 15

4 Ⓑ. 5 Ⓒ. 4 Ⓓ. 3

2 Lời giải

Chọn A

Ta có 4a2b2 4ab, với mọi a b, 0. Dấu „‟ xảy ra khi b2a

 

1 .
(14)

14 Khi đó

2 2

  

2 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân

Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung.. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. Đáp

Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a b ; .?. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương

a.. b.Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân