• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ứng dụng hàm số giải toán Phương trình mũ - Logarit

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ứng dụng hàm số giải toán Phương trình mũ - Logarit"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên

(

x y;

)

thỏa mãn 0£ £x 2020 và log 42

x4

   x y 1 2y?

A. 10. B. 11. C. 2020. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Đặt log 42

(

x+ = Û4

)

t 4x+ =4 2t Û x=2t-2- 1.

Từ điều kiện 0£ £x 2020Þ 0 2£ t-2- £1 2020Û £ - £ +1 t 1 1 log 20212 . Theo giả thiết ta có: t- +1 2t-2= + +y 1 2 *y

( )

.

Xét hàm số f u

( )

= +u 2u-1 với 1£ £ +u 1 log 20212 .

f u'

( )

= +1 2 .ln 2u-1 > " Î0, u

[

1;1 log 2021+ 2

]

nên hàm f u

( )

đồng biến trên đoạn

[

1;1 log 2021+ 2

]

.

Dựa vào

( )

* Þ f t

(

- 1

)

= f y

(

+ Û - = +1

)

t 1 y 1.

Mặt khác 1£ - £ +t 1 1 log 20212 Þ £ + £ +1 y 1 1 log 20212 Þ 0£ £y log 2021 10,982 » . Vì yÎ ¢Þ yÎ

{

0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10

}

.

Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.

Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn x2020

2

log2 3( 1 y) y

2 1

y x x

x     

 ?

A. 43. B. 44. C. 2020. D. 1011

Lời giải Chọn A

Điều kiện bài toán:

0 2020

1

  

  x y

Ta có:

2

log2 3( 1 y) y

2 1

y x x

x     

2

2 2

log y y 3y log x 1 (x 1) 3 x 1

         (1) Xét hàm sốf(t) log 2t t 2 3ttrên

0;

.

Ta có

'( ) 1 2 3 0, (0; )

f t 2 ln t t

t       

hàm số đồng biến trên

0;

.

Khi đó(1) f y( ) f( x1) y x1

Vì 1 x 2020 nên 2 y x 1 2021  2 y 44 Do

y nguyên dương nên có 43 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán

Rõ ràng, với mỗi y ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên dương thỏa mãn.

Vậy có 43 cặp số nguyên

x y;

.
(2)

Câu 3. Cho hai số thực dương ,x y thỏa mãn 2y y 2xlog2

x2y1

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P x

y

bằng A.

ln 2 2

  e

B.

ln 2 2

  e

C.

ln 2 2  e

D. 2 ln 2 e

Lời giải Chọn C

 

 

1 2

2

2 2 log 2

2 2 log 2 2 1(1)

y y

y y

y x x

y x x

   

     

.

Đặt tlog 22

x2y

2x2y2t 2x 2t 2y.

 

1 trở thành: 2y  y 2t 2y  t 1 2y1   y 1 2t t(2).

Xét hàm số f x( ) 2x   x x, 0 f x( ) 2 ln 2 1 0, x    x 0 nên hàm số f x( ) 2 xx luôn đồng biến trên

0;

. Kết hợp với

 

2 ta có: t y 1 hay log 22

x2y

  y 1 2x2y 2y1 x 2y1.

Khi đó

1 1 1

2

2 2 ln 2 2

'

y y y

x y

P P

y y y

   

. Cho

0 ln 2 1 0 1

P  y    y ln 2 . Bảng biến thiên:

Vậy min

ln 2 2 Pe

khi 2 xe

và 1 y ln 2

.

Câu 4. Gọi S là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình

x1

3  3 m 3 33 xm có đúng

hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử trong tập hợp S.

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn C

Hàm số f x( )x33x đồng biến trên  nên:

x1

3  3 m 3 33 xm

x 1

3 3

x 1

 33x m3 3 33 x m

       

1 33

x x m

    3 3 2 1

m x x

   

Bảng biến thiên của hàm số yx33x21

x  2 3 

(3)

y + 0  0 +

y 5 

 1

Phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm thực khi và chỉ khi m5 hoặc m1.

 

1;5

 S .

Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

 

3 2

3 2

2

3 3 5

log 1 6 7

1

x x x

x x x

x

  

    

A.  2 3. B. 2. C. 0 . D.  2 3.

Lởi giải Chọn C Điều kiện:

3 2

2

3 3 5

1 0

x x x

x

   

  x33x23x 5 0 x33x23x 1 6x 6 0

x1

36

x  1

0

x1

 

x22x  5

0   1 1 6  6xx 1.

 

3 2

3 2

2

3 3 5

log 1 6 7

1

x x x

x x x

x

  

    

 .

log

x33x2 3x 5

log

x2 1

x26x  7

x 1

3.

log

x33x23x 5

x33x23x 5 log

x2 1

x21 *

 

.

Xét hàm đặc trưng f t

 

logt t

t0

.

Ta có:

 

1 1

f t ln10

 t  . Với t 0 f t

 

0.

Vậy hàm f t

 

logt t đồng biến với t0. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

3 3 2 3 5 2 1

xxx x  .

x3 8 2x23x14 0 .

x2

 

x22x4

x2 2

 

x7

0.

x2

 

x2 3

0.

2 3 3 x x x

  

  

 

 .

Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có hai nghiệm

3 3 x x

 

   . Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 0 .

Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

(4)

 

3 2

3 2

2

3 3 5

log 1 6 7

1

x x x

x x x

x

       

A.  2 3. B. 2. C. 0 . D.  2 3.

Lởi giải Chọn C Điều kiện:

3 2

2

3 3 5

1 0

x x x

x

   

  x33x23x 5 0 x33x23x 1 6x 6 0

x1

36

x  1

0

x1

 

x22x  5

0   1 1 6  6xx 1.

 

3 2

3 2

2

3 3 5

log 1 6 7

1

x x x

x x x

x

  

    

 .

log

x33x2 3x 5

log

x2 1

x26x  7

x 1

3.

log

x33x23x 5

x33x23x 5 log

x2 1

x21 *

 

.

Xét hàm đặc trưng f t

 

logt t

t0

.

Ta có:

 

1 1

f t ln10

 t  . Với t 0 f t

 

0.

Vậy hàm f t

 

logt t đồng biến với t0. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi

3 3 2 3 5 2 1

xxx x  .

x3 8 2x23x14 0 .

x2

 

x22x4

x2 2

 

x7

0.

x2

 

x2 3

0.

2 3 3 x x x

  

  

 

 .

Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có hai nghiệm

3 3 x x

 

   . Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 0 .

Câu 7. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và

   

1

2 2

4x log y 3 16.2ylog 2x1

?

A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.

Lời giải Chọn C

Điều kiện bài toán:

0 2020

1 2020

  

  

x y

(5)

Ta có: 4x1log2

y 3

16.2ylog 22

x1

22x2log 22

x 1

2y4log2

y3 *

  

Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên

1;

.

Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,

1;

ln 2 ln 2

  t  t t     

f t t

t t hàm sốđồng biến trên

1;

.

Khi đó (*) f

2x 1

f y

 3

2x    1 y 3 y 2x2

1 2020 1 2 2 2020 3 1011

 y   x    2 x . Do x nguyên nên x

2;3; 4;...;1011

. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.

Vậy có 1010 cặp số nguyên

x y;

.

Câu 8. Phương trình log32

x 1

27y3 8y  1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên

x y;

với

1992 2020

8 ;8 x     

.

A. 26 B. 28 C. 24 D. 30

Lời giải Chọn B

   

3 3 3 3 3

2 2

log x 1 27y 8y  1 x log x   1 x 1 27y 2 y Đặttlog2

x   1

x 1 2t

.Thay vào phương trình ta đượct32t

 

3y 323y (1).

Xé thàm số y f u

 

u32u.

Ta có f u'

 

3u22 ln 2 0,u   u  . Do đó hàm số đồng biến trên  . Khi đó

 

1  f t

 

f

 

3y  t 3ylog2

x 1

3y x 8y1

. Do

1992 2020

8 ; 8

x  nên819928y 1 82020 1992 y 2019vớiy . Vậy có 28 giá trị nguyên của y nên phương trình có 28 nghiệm.

Câu 9. Cho mloga

 

3ab , với a1, b1và Plog2ab16 logba. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

1 m 2

. B. m2. C. m1. D. m4.

Hướng dẫn giải Chọn C

Cách 1: Tự luận.

Ta có mloga

 

3 ab  1 13 3logab log 3 1

ab m

   ; log 1

3 1

ba

m

 . Do đó log2 16log

3 1

2 16

3 1

a b

P b a m

     m

 .

Xét hàm số

  

3 1

2 16

3 1

f m m

   m

 

 

2

18 6 48

3 1

f m m

m

   

 .

 

0 3 1 2 1

f m   m   m .

(6)

Bảng biến thiên.

. Vậy giá trị nhỏ nhất của P12 tại m1.

Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và

   

1

2 2

4x log y 3 16.2ylog 2x1

?

A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.

Lời giải Chọn C

Điều kiện bài toán:

0 2020

1 2020

  

  

x y

Ta có: 4x1log2

y 3

16.2ylog 22

x1

22x2log 22

x 1

2y4log2

y3 *

  

Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên

1;

.

Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,

1;

ln 2 ln 2

  t  t t     

f t t

t t hàm sốđồng biến trên

1;

.

Khi đó (*) f

2x 1

f y

 3

2x    1 y 3 y 2x2

1 2020 1 2 2 2020 3 1011

 y   x    2 x . Do x nguyên nên x

2;3; 4;...;1011

. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.

Vậy có 1010 cặp số nguyên

x y;

.

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên

(

x y;

)

thỏa mãn 0£ £x 2020 và log 42

x4

   x y 1 2y?

A. 10. B. 11. C. 2020. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Đặt log 42

(

x+ = Û4

)

t 4x+ =4 2t Û x=2t-2- 1.

Từ điều kiện 0£ £x 2020Þ 0 2£ t-2- £1 2020Û £ - £ +1 t 1 1 log 20212 . Theo giả thiết ta có: t- +1 2t-2= + +y 1 2 *y

( )

.

Xét hàm số f u

( )

= +u 2u-1 với 1£ £ +u 1 log 20212 .

f u'

( )

= +1 2 .ln 2u-1 > " Î0, u

[

1;1 log 2021+ 2

]

nên hàm f u

( )

đồng biến trên đoạn

[

1;1 log 2021+ 2

]

.

Dựa vào

( )

* Þ f t

(

- 1

)

= f y

(

+ Û - = +1

)

t 1 y 1.

Mặt khác 1£ - £ +t 1 1 log 20212 Þ £ + £ +1 y 1 1 log 20212 Þ 0£ £y log 2021 10,982 » .

(7)

yÎ ¢Þ yÎ

{

0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10

}

. Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.

Câu 12. Phương trình log2

(

2x2+ + +1 1

)

x=log2

(

2x2+ -1 1

)

+ 2x2+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Lời giải

Chọn C.

Điều kiện: x¹ 0.

Phương trình đã cho 2 2 2 2

(

2

)

2

log 2 log 2 1 1 2 1

2 1 1

x x x x

Û x + = + - + +

+ -

( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

2 2 2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2

2 2

log 2 log 2 1 1 log 2 1 1 2 1

1 2log 2log 2 1 1 2 1

2log 2log 2 1 1 2 1 1 .

x x x x x

x x x x

x x x x

Û - + - + = + - + +

Û + + = + - + +

Û + = + - + + -

Xét hàm f t( )=2log2t t+ trên (0;+¥) và đi đến kết quả x= 2x2+ -1 1

1 2 2 1 2.

x x x

Û + = + Û = ±

Câu 13. Cho các số thực ,x y thỏa mãn 0x y, 1 và log3

1

 

1

2 0 1

x y x y

xy

      

  

  . Tìm giá trị

nhỏ nhất của P với P2x y .

A. 2. B. 1. C.

1

2. D. 0.

Lời giải Chọn D

   

log3 1 1 2 0

1

x y x y

xy

  

    

  

  log3

x y

 

x y

log 13

xy

 

 1 xy

  

1 . Xét hàm số f t

 

log3t t với t0, ta có

 

1 1 0, 0

.ln 3

f t t

 t     .

 

f t luôn đồng biến với  t 0.

 

1    x y 1 xy 1 2

1 1 1

y x

x x

     

 

 

2 . Thế

 

2 vào P ta được

2 1 1 P x x

x

  

 với 0 x 1.

 

2

2 2 P 1

   x

 ;

 

 

0 0;1

0 2 0;1

P x

x

  

   

  

 .

 

0 1

P  , P

 

1 2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 đạt được khi x0, y1.

Câu 14. Gọi x y, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9xlog6 ylog4

xy

và 2

x a b

y

  

, với a, b là hai số nguyên dương. Tính ab.

A. a b 6. B. a b 11. C. a b 4. D. a b 8.

(8)

Lời giải Chọn A

Đặt log9 x t

Theo đề ra có

 

9 6

9 4

9 (1)

6 (2)

log log

4 (3)

log log

3 (4)

2

t t

t t

x x y t y

x x y t x y x y

 

 

 

   

    

 

    

  

Từ (1), (2), và (3) ta có

 

2

 

2

3 1 5

( )

2 2

3 3

9 6 4 3 3.2 4 0 1 0

2 2 3 1 5

2 2 ( )

t

t t

t t t t t t

t

TM L

    

  

    

                    

Thế vào (4) ta được

3 1 5

1; 5

2 2 2

x t a b

a b

y

   

       

 

Thử lại ta thấy a1;b5 thỏa mãn dữ kiện bài toán. Suy ra a b 6.

Câu 15. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và

   

1

2 2

4x log y 3 16.2ylog 2x1

?

A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.

Lời giải Chọn C

Điều kiện bài toán:

0 2020

1 2020

  

  

x y

Ta có: 4x1log2

y 3

16.2ylog 22

x1

22x2log 22

x 1

2y4log2

y3 *

  

Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên

1;

.

Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,

1;

ln 2 ln 2

  t  t t     

f t t

t t hàm sốđồng biến trên

1;

.

Khi đó (*) f

2x 1

f y

 3

2x    1 y 3 y 2x2

1 2020 1 2 2 2020 3 1011

 y   x    2 x . Do x nguyên nên x

2;3; 4;...;1011

. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.

Vậy có 1010 cặp số nguyên

x y;

.

Câu 16. Cho bất phương trình:9x

m1 .3

x m 0 1

 

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
(9)

phương trình

 

1 nghiệm đúng  x 1. A.

3. m 2

. B.

3. m 2

. C. m 3 2 2.. D. m 3 2 2.. Lời giải

Chọn A Đặt 3

tx

x  1 t 3 Bất phương trình đã cho thành: t2

m1 .

t m 0 nghiệm đúng  t 3

2

1 t t

t m

   

 nghiệm đúng  t 3.

Xét hàm số

   

 

2

2 2

2 , 3, ' 1 0, 3

1 1

g t t t g t t

t t

         

  . Hàm số đồng biến trên

3;

 

3 3

g  2

. Yêu cầu bài toán tương đương

3 3

2 2

m m

     .

Câu 17. Cho phương trình 7x m log7

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

25; 25

m  để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: x m.

Đặt tlog7

x m

ta có 7 7

x t

m t m x

  



   7x x 7tt

 

1 .

Do hàm số f u

 

7uu đồng biến trên  , nên ta có

 

1  t x. Khi đó:

7x  m x m x 7x.

Xét hàm số g x

 

 x 7xg x

 

 1 7 ln 7 0x   x log ln 77

 

. Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g

log ln 77

  

 0,856 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x m 7x 0)

Do m nguyên thuộc khoảng

25;25

, nên m 

24; 23;...; 1 

.

Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020

   

1

2 2

4x log y 3 16.2ylog 2x1 ?

A. 2019. B. 2020. C. 1010. D. 1011.

(10)

Lời giải Chọn C

Điều kiện bài toán:

0 2020

1 2020

x y

  

  

Ta có: 4x1log2

y 3

16.2ylog 22

x 1

22x2log 22

x 1

2y4log2

y3 *

  

Xét hàm số f t

 

2t1log2t

trên

1;

.

Ta có

 

2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,

1;

ln 2 ln 2

t t t

f t t

t t

        

hàm số đồng biến trên

1;

.

Khi đó

 

* f

2x 1

f y

 3

2x    1 y 3 y 2x2

1 2020 1 2 2 2020 3 1011.

y x 2 x

        

Do x nguyên nên x

2;3;4;...;1011 .

Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị y nguyên thỏa mãn.

Vậy có 1010 cặp số nguyên

x y;

.

Câu 19. Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình

2

2 7

4 4 1

log 4 1 6

2

x x

x x

x

     

 

  và

 

1 2

2 1

xx  4 ab

với a, b là hai số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng

A. 16. B. 11. C. 14. D. 13.

Lời giải Chọn C

Điều kiện 0

1 2 x x

 



  Ta có

 

2

2 2 2

7 7

2 1

4 4 1

log 4 1 6 log 4 4 1 2

2 2

x x x

x x x x x

x x

  

           

   

   

  

2

2

 

7 7

log 2x 1 2x 1 log 2x 2 1x

     

Xét hàm số

 

7

 

log 1 1 0

f t t t f t ln 7

t

     

với t0 Vậy hàm số đồng biến

Phương trình

 

1 trở thành

 

2 1 2

  

2

2 1

2 2 33 4 55

4 x

f x f x x x

x

 

 

     

 

 

Vậy

 

 

1 2

9 5

2 4 9; 5 9 5 14.

9 5

4 l

x x a b a b

tm

 

         

 

(11)

Câu 20. Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn 2x2 y2 1  

x y 1

 

x y  1

log 22

xy

.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2

 

2 2

log 2 4

P xy

x y

 

 .

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn A

Giả thiết 2x2 y2 1  

x y 1

 

x y  1

log 22

xy

2x2 y2 1 

x y

2 1 log 22

xy

   

2 2 2 2

2 2 1 2 2 1

2 2

2 2x y 1 log 2 1 2x y 2 log 2

x xy y   xy x y   xy xy

           

 

2 2

log 22

2 2 1

1 2x y log 22 2 xy

x y   xy

     

 

* .

Xét hàm số f t

 

 t 2 ,t ta có f t

 

 1 2 ln 2 0,t   t . Do đó hàm số f t

 

luôn đồng biến trên  .

Từ (*) suy ra f x

2y2 1

f

log 22

xy

 

x2y2 1 log 22

xy

.

Khi đó 2

 

2 2 2 2 2 2

2 2

2 2

4 4 4

log 2 1 2 . 1 3

P xy x y x y

x y x y x y

         

   .

Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi

 

2 2

2 2

2 2

2

4 1

1 log 2 1

x y x y

x y

x y xy x y

     

  

    

   

 .

x0,y0 nên x y 1.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 3 khi và chỉ khi x y 1.

Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

 

log2 m x 2m2x3x1 có nghiệm thuộc

 

0;2 ?

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: m x 0

Ta có: log2

m x 

2m2x3x1

 

log 22 m 2x 2m 2x 2x x

     

 

2 2

log 2m 2x 2m 2x log 2x 2x

     

 

* .

Xét hàm số f t

 

log2t t trên

0;

. Ta có:

 

1 1 0, 0

.ln 2

f t t

  t    . Suy ra hàm số f t

 

liên tục và đồng biến trên

0;

.

Do đó

 

* f

2m2x

f

 

2x 2m2x2x2m2x2x.

Đặt g x

 

2x2x. Vì g x'

 

2 .ln 2 2 0, x    x

 

0;2 nên ta có BBT:
(12)

Do đó ycbt

1 2 8 1 4

m 2 m

     . Vì m m

1; 2;3;4

Vậy có 4 giá trị m cần tìm.

Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 20202.625x2 10.125y 3y4x21

A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.

Lời giải Chọn D

Cách 1:

Ta có:

2 2 4 2 3 1 2

2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1

 

4 2 2 3 1

2.5 x 4x 2.5 y 3y 1 *

    

Xét hàm số f t

 

2.5t t là hàm số đồng biến trên  .

Ta có:

 

* f

 

4x2 f

3y 1

4x2 3y 1 4x2 1 3y

2x1 2

 

x 1

3 **y

 

Do x y, nguyên nên 2x1;2x 1 Z 3

là số nguyên tố nên

 

** tương đương với hoặc

2x1 3

 hoặc

2x1 3

Nếu

2x1 3

2x1 mod 3

 

2x4 mod 3

 

 x 2 mod 3

 

Nếu

2x1 3

2x 1 mod 3

 

2x2 mod 3

 

 x 1 mod 3

 

Ta có 2021 giá trị nguyên của x sao cho 0 x 2020. Trong đó có 674 số chia hết cho 3. Nên có 1347số thỏa

 

** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị ynguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp

x y;

nguyên thỏa mãn bài toán.

Cách 2:

Ta có:

2 2 4 2 3 1 2

2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1

 

4 2 2 3 1

2.5 x 4x 2.5 y 3y 1 *

    

Xét hàm số f t

 

2.5t t là hàm số đồng biến trên  .

Ta có:

 

* f

 

4x2 f

3y 1

4x2 3y 1 4x2  1 3y

 



Ta thấy

 

3

3 1

3 2

x k

x x k k

x k

 

    

  

 

.

Với x3k thì 4x2 1 4.9k21 không chia hết cho 3 nên trường hợp này loại.

(13)

Với

3 1

3 2

x k x k

 

  

 thì x2 3m1

m

nên 4x2  1 12m3 chia hết cho 3.

Vậy

3 1

3 2

x k x k

 

  

 mặt khác 0 x 2020 nên có 1347 số nguyên x thỏa

 

** .

Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp

x y;

nguyên thỏa mãn bài toán.

Câu 23. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22

x2002

  x y 1002 2 y và 1002 x 2020?

A. 12. B. 10. C. 11. D. 18.

Lời giải Chọn B

Ta có:log 22

x2002

  x y 1002 2 y

   

log2 1001 1001 2

x  x  yy

Đặt x1001 u 0, 2y  v 0 ta có phương trình log2u u log2v v với hàm số

 

log2

f tt t

đồng biến trên

0;

suy ra u v  x 1001 2 y

1002 x 2y 1001 2020

     Suy ra 0 log 1 2  y log 1019 9,992  . y nguyên nên y

0;1;2;...;9

.

Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22

x2002

  x y 1002 2 y và 1002 x 2020?

A. 12. B. 10. C. 11. D. 18.

Lời giải Chọn B

Ta có:log 22

x2002

  x y 1002 2 y

   

log2 1001 1001 2

x  x  yy

Đặt x1001 u 0, 2y  v 0 ta có phương trình log2u u log2v v với hàm số

 

log2

f tt t

đồng biến trên

0;

suy ra u v  x 1001 2 y

1002 x 2y 1001 2020

     Suy ra 0 log 12  y log 1019 9,992  . y nguyên nên y

0;1;2;...;9

.

Câu 25. Cho là các số thực thoả mãn log 22

x2

 x 3y8y. Biết 0 x 2018, số cặp

x y;

thoả mãn đẳng thức là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn C

Ta có

log

2

( 2 x + + - 2 ) x 3 y = 8

y

Û 2

log2(x+1)

+ log

2

( x + = 1 ) 2

3y

+ 3 1 y ( )

(14)

Xét hàm số

f t ( ) = + 2

t

t

f t

'

( ) = 2 2 1 0

t

ln + >

Nên

( ) 1 Û log

2

( x + = 1 ) 3 y Û = x 2

3y

- 1

Với

0 £ £ x 2018 1 8 Û £

y

£ 2019 Û £ £ 0 y log

8

2019 , y Î ¢ Þ y Î { 012 3 ; ; ; }

Câu 26. Cho x y, là các số dương thỏa mãn

2 2

2 2

2 2 2

log 5 1 10 9 0

10

x y

x xy y

x xy y

     

  . Gọi M,m lần

lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của

2 2

2

9 x xy y

P xy y

 

  . Tính T 10M m .

A. T 60. B. T 94. C. T 104. D. T 50.

Lời giải Chọn B

2 2

2 2

2 2 2

log 5 1 10 9 0

10

x y

x xy y

x xy y

     

 

2 2

 

2 2

 

2 2

 

2 2

2 2 2

log x 5y log x 10xy y log 2 2 x 5y x 10xy y 0

           

2 2

 

2 2

 

2 2

 

2 2

2 2

log 2x 10y 2 x 5y log x 10xy y x 10xy y

         

2 2 2 2

2x 10y x 10xy y

     (vi)

2 10 9 2 0

x xy y

   

2

10 9 0

x x

y y

   

     

    1 x 9

  y

2 2

2

9 x xy y

P xy y

 

 

2

9 1

x x

y y

x y

   

  

Đặt t x

y

, điều kiện: 1 t 9

 

2 9

1 t t f t t

  

 ;

   

2 2

2 8

1 t t

f t t

   

 ;

 

0 4

2 f t t

t

  

    

 

1 11 <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung.. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. Đáp

 x Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng 5 nghiệm nguyên dương phân biệt

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a b ; .?. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm