Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
x y;)
thỏa mãn 0£ £x 2020 và log 42
x4
x y 1 2y?A. 10. B. 11. C. 2020. D. 4 .
Lời giải Chọn B
Đặt log 42
(
x+ = Û4)
t 4x+ =4 2t Û x=2t-2- 1.Từ điều kiện 0£ £x 2020Þ 0 2£ t-2- £1 2020Û £ - £ +1 t 1 1 log 20212 . Theo giả thiết ta có: t- +1 2t-2= + +y 1 2 *y
( )
.Xét hàm số f u
( )
= +u 2u-1 với 1£ £ +u 1 log 20212 .Có f u'
( )
= +1 2 .ln 2u-1 > " Î0, u[
1;1 log 2021+ 2]
nên hàm f u( )
đồng biến trên đoạn[
1;1 log 2021+ 2]
.Dựa vào
( )
* Þ f t(
- 1)
= f y(
+ Û - = +1)
t 1 y 1.Mặt khác 1£ - £ +t 1 1 log 20212 Þ £ + £ +1 y 1 1 log 20212 Þ 0£ £y log 2021 10,982 » . Vì yÎ ¢Þ yÎ
{
0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10}
.Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y;
thỏa mãn x2020và2
log2 3( 1 y) y
2 1
y x x
x
?
A. 43. B. 44. C. 2020. D. 1011
Lời giải Chọn A
Điều kiện bài toán:
0 2020
1
x y
Ta có:
2
log2 3( 1 y) y
2 1
y x x
x
2
2 2
log y y 3y log x 1 (x 1) 3 x 1
(1) Xét hàm sốf(t) log 2t t 2 3ttrên
0;
.Ta có
'( ) 1 2 3 0, (0; )
f t 2 ln t t
t
hàm số đồng biến trên
0;
.Khi đó(1) f y( ) f( x1) y x1
Vì 1 x 2020 nên 2 y x 1 2021 2 y 44 Do
y nguyên dương nên có 43 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán
Rõ ràng, với mỗi y ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên dương thỏa mãn.
Vậy có 43 cặp số nguyên
x y;
.Câu 3. Cho hai số thực dương ,x y thỏa mãn 2y y 2xlog2
x2y1
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP x
y
bằng A.
ln 2 2
e
B.
ln 2 2
e
C.
ln 2 2 e
D. 2 ln 2 e
Lời giải Chọn C
Có
1 2
2
2 2 log 2
2 2 log 2 2 1(1)
y y
y y
y x x
y x x
.
Đặt tlog 22
x2y
2x2y2t 2x 2t 2y.
1 trở thành: 2y y 2t 2y t 1 2y1 y 1 2t t(2).Xét hàm số f x( ) 2 x x x, 0 f x( ) 2 ln 2 1 0, x x 0 nên hàm số f x( ) 2 xx luôn đồng biến trên
0;
. Kết hợp với
2 ta có: t y 1 hay log 22
x2y
y 1 2x2y 2y1 x 2y1.Khi đó
1 1 1
2
2 2 ln 2 2
'
y y y
x y
P P
y y y
. Cho
0 ln 2 1 0 1
P y y ln 2 . Bảng biến thiên:
Vậy min
ln 2 2 P e
khi 2 xe
và 1 y ln 2
.
Câu 4. Gọi S là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình
x1
3 3 m 3 33 xm có đúnghai nghiệm thực. Tính tổng tất cả các phần tử trong tập hợp S.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Lời giải Chọn C
Hàm số f x( )x33x đồng biến trên nên:
x1
3 3 m 3 33 xm
x 1
3 3
x 1 33x m3 3 33 x m
1 33
x x m
3 3 2 1
m x x
Bảng biến thiên của hàm số yx33x21
x 2 3
y + 0 0 +
y 5
1
Phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm thực khi và chỉ khi m5 hoặc m1.
1;5 S .
Câu 5. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
A. 2 3. B. 2. C. 0 . D. 2 3.
Lởi giải Chọn C Điều kiện:
3 2
2
3 3 5
1 0
x x x
x
x33x23x 5 0 x33x23x 1 6x 6 0
x1
36
x 1
0
x1
x22x 5
0 1 1 6 6xx 1.
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
log
x33x2 3x 5
log
x2 1
x26x 7
x 1
3. log
x33x23x 5
x33x23x 5 log
x2 1
x21 *
.Xét hàm đặc trưng f t
logt t
t0
.Ta có:
1 1f t ln10
t . Với t 0 f t
0.Vậy hàm f t
logt t đồng biến với t0. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi3 3 2 3 5 2 1
x x x x .
x3 8 2x23x14 0 .
x2
x22x4
x2 2
x7
0.
x2
x2 3
0.
2 3 3 x x x
.
Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có hai nghiệm
3 3 x x
. Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 0 .
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
A. 2 3. B. 2. C. 0 . D. 2 3.
Lởi giải Chọn C Điều kiện:
3 2
2
3 3 5
1 0
x x x
x
x33x23x 5 0 x33x23x 1 6x 6 0
x1
36
x 1
0
x1
x22x 5
0 1 1 6 6xx 1.
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
log
x33x2 3x 5
log
x2 1
x26x 7
x 1
3. log
x33x23x 5
x33x23x 5 log
x2 1
x21 *
.Xét hàm đặc trưng f t
logt t
t0
.Ta có:
1 1f t ln10
t . Với t 0 f t
0.Vậy hàm f t
logt t đồng biến với t0. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi3 3 2 3 5 2 1
x x x x .
x3 8 2x23x14 0 .
x2
x22x4
x2 2
x7
0.
x2
x2 3
0.
2 3 3 x x x
.
Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có hai nghiệm
3 3 x x
. Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 0 .
Câu 7. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và
1
2 2
4x log y 3 16.2ylog 2x1
?
A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.
Lời giải Chọn C
Điều kiện bài toán:
0 2020
1 2020
x y
Ta có: 4x1log2
y 3
16.2ylog 22
x1
22x2log 22
x 1
2y4log2
y3 *
Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên
1;
.Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,
1;
ln 2 ln 2
t t t
f t t
t t hàm sốđồng biến trên
1;
.Khi đó (*) f
2x 1
f y
3
2x 1 y 3 y 2x2Vì
1 2020 1 2 2 2020 3 1011
y x 2 x . Do x nguyên nên x
2;3; 4;...;1011
. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.
Vậy có 1010 cặp số nguyên
x y;
.Câu 8. Phương trình log32
x 1
27y3 8y 1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên
x y;
với1992 2020
8 ;8 x
.A. 26 B. 28 C. 24 D. 30
Lời giải Chọn B
3 3 3 3 3
2 2
log x 1 27y 8y 1 x log x 1 x 1 27y 2 y Đặttlog2
x 1
x 1 2t.Thay vào phương trình ta đượct32t
3y 323y (1).Xé thàm số y f u
u32u.Ta có f u'
3u22 ln 2 0,u u . Do đó hàm số đồng biến trên . Khi đó
1 f t
f
3y t 3ylog2
x 1
3y x 8y1. Do
1992 2020
8 ; 8
x nên819928y 1 82020 1992 y 2019vớiy . Vậy có 28 giá trị nguyên của y nên phương trình có 28 nghiệm.
Câu 9. Cho mloga
3ab , với a1, b1và Plog2ab16 logba. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.A.
1 m 2
. B. m2. C. m1. D. m4.
Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: Tự luận.
Ta có mloga
3 ab 1 13 3logab log 3 1ab m
; log 1
3 1
ba
m
. Do đó log2 16log
3 1
2 163 1
a b
P b a m
m
.
Xét hàm số
3 1
2 163 1
f m m
m
218 6 48
3 1
f m m
m
.
0 3 1 2 1f m m m .
Bảng biến thiên.
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12 tại m1.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và
1
2 2
4x log y 3 16.2ylog 2x1
?
A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.
Lời giải Chọn C
Điều kiện bài toán:
0 2020
1 2020
x y
Ta có: 4x1log2
y 3
16.2ylog 22
x1
22x2log 22
x 1
2y4log2
y3 *
Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên
1;
.Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,
1;
ln 2 ln 2
t t t
f t t
t t hàm sốđồng biến trên
1;
.Khi đó (*) f
2x 1
f y
3
2x 1 y 3 y 2x2Vì
1 2020 1 2 2 2020 3 1011
y x 2 x . Do x nguyên nên x
2;3; 4;...;1011
. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.
Vậy có 1010 cặp số nguyên
x y;
.Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
x y;)
thỏa mãn 0£ £x 2020 và log 42
x4
x y 1 2y?A. 10. B. 11. C. 2020. D. 4 .
Lời giải Chọn B
Đặt log 42
(
x+ = Û4)
t 4x+ =4 2t Û x=2t-2- 1.Từ điều kiện 0£ £x 2020Þ 0 2£ t-2- £1 2020Û £ - £ +1 t 1 1 log 20212 . Theo giả thiết ta có: t- +1 2t-2= + +y 1 2 *y
( )
.Xét hàm số f u
( )
= +u 2u-1 với 1£ £ +u 1 log 20212 .Có f u'
( )
= +1 2 .ln 2u-1 > " Î0, u[
1;1 log 2021+ 2]
nên hàm f u( )
đồng biến trên đoạn[
1;1 log 2021+ 2]
.Dựa vào
( )
* Þ f t(
- 1)
= f y(
+ Û - = +1)
t 1 y 1.Mặt khác 1£ - £ +t 1 1 log 20212 Þ £ + £ +1 y 1 1 log 20212 Þ 0£ £y log 2021 10,982 » .
Vì yÎ ¢Þ yÎ
{
0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10}
. Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.Câu 12. Phương trình log2
(
2x2+ + +1 1)
x=log2(
2x2+ -1 1)
+ 2x2+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: x¹ 0.
Phương trình đã cho 2 2 2 2
(
2)
2log 2 log 2 1 1 2 1
2 1 1
x x x x
Û x + = + - + +
+ -
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
log 2 log 2 1 1 log 2 1 1 2 1
1 2log 2log 2 1 1 2 1
2log 2log 2 1 1 2 1 1 .
x x x x x
x x x x
x x x x
Û - + - + = + - + +
Û + + = + - + +
Û + = + - + + -
Xét hàm f t( )=2log2t t+ trên (0;+¥) và đi đến kết quả x= 2x2+ -1 1
1 2 2 1 2.
x x x
Û + = + Û = ±
Câu 13. Cho các số thực ,x y thỏa mãn 0x y, 1 và log3
1
1
2 0 1x y x y
xy
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của P với P2x y .
A. 2. B. 1. C.
1
2. D. 0.
Lời giải Chọn D
log3 1 1 2 0
1
x y x y
xy
log3
x y
x y
log 13
xy
1 xy
1 . Xét hàm số f t
log3t t với t0, ta có
1 1 0, 0.ln 3
f t t
t .
f t luôn đồng biến với t 0.
1 x y 1 xy 1 21 1 1
y x
x x
2 . Thế
2 vào P ta được2 1 1 P x x
x
với 0 x 1.
22 2 P 1
x
;
0 0;1
0 2 0;1
P x
x
.
0 1P , P
1 2.Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 đạt được khi x0, y1.
Câu 14. Gọi x y, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9xlog6 ylog4
xy
và 2x a b
y
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính ab.
A. a b 6. B. a b 11. C. a b 4. D. a b 8.
Lời giải Chọn A
Đặt log9 x t
Theo đề ra có
9 6
9 4
9 (1)
6 (2)
log log
4 (3)
log log
3 (4)
2
t t
t t
x x y t y
x x y t x y x y
Từ (1), (2), và (3) ta có
2
23 1 5
( )
2 2
3 3
9 6 4 3 3.2 4 0 1 0
2 2 3 1 5
2 2 ( )
t
t t
t t t t t t
t
TM L
Thế vào (4) ta được
3 1 5
1; 5
2 2 2
x t a b
a b
y
Thử lại ta thấy a1;b5 thỏa mãn dữ kiện bài toán. Suy ra a b 6.
Câu 15. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020và
1
2 2
4x log y 3 16.2ylog 2x1
?
A. 2019 . B. 2020 . C. 1010 . D. 1011.
Lời giải Chọn C
Điều kiện bài toán:
0 2020
1 2020
x y
Ta có: 4x1log2
y 3
16.2ylog 22
x1
22x2log 22
x 1
2y4log2
y3 *
Xét hàm số f t( ) 2 t1log2ttrên
1;
.Ta có ( ) 2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,
1;
ln 2 ln 2
t t t
f t t
t t hàm sốđồng biến trên
1;
.Khi đó (*) f
2x 1
f y
3
2x 1 y 3 y 2x2Vì
1 2020 1 2 2 2020 3 1011
y x 2 x . Do x nguyên nên x
2;3; 4;...;1011
. Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trịy nguyên thỏa mãn.
Vậy có 1010 cặp số nguyên
x y;
.Câu 16. Cho bất phương trình:9x
m1 .3
x m 0 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bấtphương trình
1 nghiệm đúng x 1. A.3. m 2
. B.
3. m 2
. C. m 3 2 2.. D. m 3 2 2.. Lời giải
Chọn A Đặt 3
t x
Vì x 1 t 3 Bất phương trình đã cho thành: t2
m1 .
t m 0 nghiệm đúng t 32
1 t t
t m
nghiệm đúng t 3.
Xét hàm số
22 2
2 , 3, ' 1 0, 3
1 1
g t t t g t t
t t
. Hàm số đồng biến trên
3;
và
3 3g 2
. Yêu cầu bài toán tương đương
3 3
2 2
m m
.
Câu 17. Cho phương trình 7x m log7
x m
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
25; 25
m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: x m .
Đặt tlog7
x m
ta có 7 7
x t
m t m x
7x x 7t t
1 .Do hàm số f u
7uu đồng biến trên , nên ta có
1 t x. Khi đó:7x m x m x 7x.
Xét hàm số g x
x 7xg x
1 7 ln 7 0x x log ln 77
. Bảng biến thiên:Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g
log ln 77
0,856 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x m 7x 0)Do m nguyên thuộc khoảng
25;25
, nên m
24; 23;...; 1
.
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2020 và 1 y 2020 và
1
2 2
4x log y 3 16.2ylog 2x1 ?
A. 2019. B. 2020. C. 1010. D. 1011.
Lời giải Chọn C
Điều kiện bài toán:
0 2020
1 2020
x y
Ta có: 4x1log2
y 3
16.2ylog 22
x 1
22x2log 22
x 1
2y4log2
y3 *
Xét hàm số f t
2t1log2ttrên
1;
.Ta có
2 ln 21 1 .2 .ln 2 11 2 0,
1;
ln 2 ln 2
t t t
f t t
t t
hàm số đồng biến trên
1;
.Khi đó
* f
2x 1
f y
3
2x 1 y 3 y 2x2Vì
1 2020 1 2 2 2020 3 1011.
y x 2 x
Do x nguyên nên x
2;3;4;...;1011 .
Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị y nguyên thỏa mãn.
Vậy có 1010 cặp số nguyên
x y;
.Câu 19. Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
và
1 2
2 1
x x 4 a b
với a, b là hai số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng
A. 16. B. 11. C. 14. D. 13.
Lời giải Chọn C
Điều kiện 0
1 2 x x
Ta có
22 2 2
7 7
2 1
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
2 2
x x x
x x x x x
x x
2
2
7 7
log 2x 1 2x 1 log 2x 2 1x
Xét hàm số
7
log 1 1 0
f t t t f t ln 7
t
với t0 Vậy hàm số đồng biến
Phương trình
1 trở thành
2 1 2
2
2 1
2 2 33 4 554 x
f x f x x x
x
Vậy
1 2
9 5
2 4 9; 5 9 5 14.
9 5
4 l
x x a b a b
tm
Câu 20. Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn 2x2 y2 1
x y 1
x y 1
log 22
xy
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
2 2log 2 4
P xy
x y
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn A
Giả thiết 2x2 y2 1
x y 1
x y 1
log 22
xy
2x2 y2 1
x y
2 1 log 22
xy
2 2 2 2
2 2 1 2 2 1
2 2
2 2x y 1 log 2 1 2x y 2 log 2
x xy y xy x y xy xy
2 2
log 22
2 2 1
1 2x y log 22 2 xy
x y xy
* .Xét hàm số f t
t 2 ,t ta có f t
1 2 ln 2 0,t t . Do đó hàm số f t
luôn đồng biến trên .Từ (*) suy ra f x
2y2 1
f
log 22
xy
x2y2 1 log 22
xy
.
Khi đó 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 24 4 4
log 2 1 2 . 1 3
P xy x y x y
x y x y x y
.
Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2 2
2 2
2
4 1
1 log 2 1
x y x y
x y
x y xy x y
.
Vì x0,y0 nên x y 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 3 khi và chỉ khi x y 1.
Câu 21. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log2 m x 2m2x3x1 có nghiệm thuộc
0;2 ?A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: m x 0
Ta có: log2
m x
2m2x3x1
log 22 m 2x 2m 2x 2x x
2 2
log 2m 2x 2m 2x log 2x 2x
* .Xét hàm số f t
log2t t trên
0;
. Ta có:
1 1 0, 0.ln 2
f t t
t . Suy ra hàm số f t
liên tục và đồng biến trên
0;
.Do đó
* f
2m2x
f
2x 2m2x2x2m2x2x.Đặt g x
2x2x. Vì g x'
2 .ln 2 2 0, x x
0;2 nên ta có BBT:Do đó ycbt
1 2 8 1 4
m 2 m
. Vì m m
1; 2;3;4
Vậy có 4 giá trị m cần tìm.
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 0 x 2020 và 2.625x2 10.125y 3y4x21A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.
Lời giải Chọn D
Cách 1:
Ta có:
2 2 4 2 3 1 2
2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1
4 2 2 3 1
2.5 x 4x 2.5 y 3y 1 *
Xét hàm số f t
2.5t t là hàm số đồng biến trên .Ta có:
* f
4x2 f
3y 1
4x2 3y 1 4x2 1 3y
2x1 2
x 1
3 **y
Do x y, nguyên nên 2x1;2x 1 Z và 3
là số nguyên tố nên
** tương đương với hoặc
2x1 3
hoặc
2x1 3
Nếu
2x1 3
2x1 mod 3
2x4 mod 3
x 2 mod 3
Nếu
2x1 3
2x 1 mod 3
2x2 mod 3
x 1 mod 3
Ta có 2021 giá trị nguyên của x sao cho 0 x 2020. Trong đó có 674 số chia hết cho 3. Nên có 1347số thỏa
** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị ynguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp
x y;
nguyên thỏa mãn bài toán.Cách 2:
Ta có:
2 2 4 2 3 1 2
2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1
4 2 2 3 1
2.5 x 4x 2.5 y 3y 1 *
Xét hàm số f t
2.5t t là hàm số đồng biến trên .Ta có:
* f
4x2 f
3y 1
4x2 3y 1 4x2 1 3y
Ta thấy
3
3 1
3 2
x k
x x k k
x k
.
Với x3k thì 4x2 1 4.9k21 không chia hết cho 3 nên trường hợp này loại.
Với
3 1
3 2
x k x k
thì x2 3m1
m
nên 4x2 1 12m3 chia hết cho 3.Vậy
3 1
3 2
x k x k
mặt khác 0 x 2020 nên có 1347 số nguyên x thỏa
** .Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp
x y;
nguyên thỏa mãn bài toán.Câu 23. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22
x2002
x y 1002 2 y và 1002 x 2020?A. 12. B. 10. C. 11. D. 18.
Lời giải Chọn B
Ta có:log 22
x2002
x y 1002 2 y
log2 1001 1001 2
x x y y
Đặt x1001 u 0, 2y v 0 ta có phương trình log2u u log2v v với hàm số
log2f t t t
đồng biến trên
0;
suy ra u v x 1001 2 y1002 x 2y 1001 2020
Suy ra 0 log 1 2 y log 1019 9,992 . y nguyên nên y
0;1;2;...;9
.
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 22
x2002
x y 1002 2 y và 1002 x 2020?A. 12. B. 10. C. 11. D. 18.
Lời giải Chọn B
Ta có:log 22
x2002
x y 1002 2 y
log2 1001 1001 2
x x y y
Đặt x1001 u 0, 2y v 0 ta có phương trình log2u u log2v v với hàm số
log2f t t t
đồng biến trên
0;
suy ra u v x 1001 2 y1002 x 2y 1001 2020
Suy ra 0 log 1 2 y log 1019 9,992 . y nguyên nên y
0;1;2;...;9
.
Câu 25. Cho là các số thực thoả mãn log 22
x2
x 3y8y. Biết 0 x 2018, số cặp
x y;
thoả mãn đẳng thức là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn C
Ta có
log
2( 2 x + + - 2 ) x 3 y = 8
yÛ 2
log2(x+1)+ log
2( x + = 1 ) 2
3y+ 3 1 y ( )
Xét hàm số
f t ( ) = + 2
tt
cóf t
'( ) = 2 2 1 0
tln + >
Nên
( ) 1 Û log
2( x + = 1 ) 3 y Û = x 2
3y- 1
Với
0 £ £ x 2018 1 8 Û £
y£ 2019 Û £ £ 0 y log
82019 , y Î ¢ Þ y Î { 012 3 ; ; ; }
Câu 26. Cho x y, là các số dương thỏa mãn
2 2
2 2
2 2 2
log 5 1 10 9 0
10
x y
x xy y
x xy y
. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
2
9 x xy y
P xy y
. Tính T 10M m .
A. T 60. B. T 94. C. T 104. D. T 50.
Lời giải Chọn B
2 2
2 2
2 2 2
log 5 1 10 9 0
10
x y
x xy y
x xy y
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2
log x 5y log x 10xy y log 2 2 x 5y x 10xy y 0
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
log 2x 10y 2 x 5y log x 10xy y x 10xy y
2 2 2 2
2x 10y x 10xy y
(vi)
2 10 9 2 0
x xy y
2
10 9 0
x x
y y
1 x 9
y
2 2
2
9 x xy y
P xy y
2
9 1
x x
y y
x y
Đặt t x
y
, điều kiện: 1 t 9
2 91 t t f t t
;
2 2
2 8
1 t t
f t t
;
0 42 f t t
t
1 11 <