• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-13-PHƯƠNG-TRÌNH-LOGARIT-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-13-PHƯƠNG-TRÌNH-LOGARIT-GV.docx"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Mũ hóa hai vế

       

 

 

loga 0 1 g x 0f x .

g x f x a

g x a

 

    

  2. Biến đổi, quy về cùng cơ số

       

0 1

log log .

a a 0

f x g x a

f x g x

  

    

3. Đặt ẩn phụ

     

 

log 0 0 1 log .

0

a a

t g x

f g x a

f t

 

   

  

   

4. Phương pháp đồ thị

5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

 Mũ hóa hai vế.

 Biến đổi, quy về cùng cơ số.

 Đặt ẩn phụ.

 …

BÀI TẬP MẪU

(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Nghiệm của phương trình log 32

 

x 3 là

A. x3. B. x2. C.

8 x3

. D.

1 x2

. Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN

Đây là dạng toán giải phương trình logarit cơ bản.

2. HƯỚNG GIẢI

B1: Đặt điều kiện xác định của phương trình.

B2: Mũ hóa hai vế.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau

Lời giải Chọn C

2

 

log 3x 3 3

3 0 0 8

8 3

3 2

3 x x

x x x

 

  

      .

Bài tập tương tự và phát triển

 Mức độ 1

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình log4

x2

2 .

A. S

 

16 . B. S

 

18 . C. S

 

10 . D. S

 

14 .

DẠNG TOÁN 13. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

(2)

Lời giải Chọn B

Ta có

 

log4 x2 2 4

 

4 2

2 0

log 2 log 4

x x

  

    2

2 2 4 x

x

 

   

2 18

18

x x

x

 

    . Câu 2. Phương trình log42

x22

2 8

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.

Lời giải Chọn B

 

4

2 2

log 2 x 2 8

 

1

ĐK: x2    2 0 x 2

 

1

x22

2

 

42 8

x22

2 4

   

2 2

2 2

4

0 .

0

x x tm

x

x tm

x

   

  

  

  

 

Câu 3. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1

2

2

log x 5x7 0 bằng

A. 6 B. 5 C. 13 D. 7

Lời giải Chọn C

2

2 2 2 2

1 1 2 1 2

2

log x 5x7  0 x 5x  7 1 x 5x  6 0 x  2 x  3 xx 13 Câu 4. Số nghiệm dương của phương trình

ln x2 5 0 là

A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x  5

ln x2 5 0  x2 5 1

2 2

5 1

5 1

x x

  

    

6 6 2

2 x x x x

 

  

  

  

 .

Vậy phương trình có 2 nghiệm dương là x 6, x2.

Câu 5. Gọi x x1, 2là 2 nghiệm của phương trìnhlog2x x

3

1. Khi đóx1x2bằng

A. 3. B. 2. C. 17 . D.

3 17 2

  . Lời giải

Chọn A

Điều kiện:

3 0 x x

  

 

(3)

   

2

log2x x3  1 x x3  2 x 3x 2 0 Vậyx1x2  3.

Câu 6. Số nghiệm của phương trình log 22

x  1

2 bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn B

Ta có log 22

x  1

2 2 2

2 1 0 0

log 5

1 log 5 4

2 1

4 4

x

x

x x x

    

 

   

  

 

 .

Câu 7. Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình log2x x

1

1. Khi đó tích x x1. 2 bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn A

Điều kiện x0hoặc x1

 

2 1

2 1 2

2

log 1 1 2 0 1 . 2

2

x x x x x x x

x

  

         

  

   

Câu 8. Số nghiệm của phương trình (x3) log (52 x2) 0 .

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: 5x2   0 5 x 5.

Phương trình

2

2 2 2

2

3 0 3 3

( 3)log (5 ) 0

log (5 ) 0 5 1 2

x x x

x x

x x x

      

 

            .

Đối chiếu điều kiện ta có x 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 9. Bất phương trình log2

x22x 3

1 có tập nghiệm là

A. \ 1

 

. B.  . C.

 

1 . D. .

Lời giải Chọn A

log2

x22x  3

1 x22x 3 21 x22x  1 0

x1

2   0 x 1.

Vậy tập nghiệm S \ 1

 

.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

2

log 2x  1 1 là A.

1;3 2

 

 

 . B.

3; 2

 

 

 . C.

1 3; 2 2

 

 

 . D.

;3 2

 

 

 . Lời giải

Chọn C

(4)

Ta có

 

1 2

3

2 1 2 2 1 3

log 2 1 1 .

2 1 0 1 2 2

2 x x

x x

x x

 

   

          



 Mức độ 2

Câu 1. Số nghiệm của phương trình ln

x26x 7

ln

x3

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Lời giải Chọn D

2

  

2 2

3 0 3 3

ln 6 7 ln 3 5 5

6 7 3 7 10 0

2

x x x

x x x x x

x x x x x

x

 

  

  

                 

Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2

x24x3

log 42

x4

A. S

1 ;7 .

B. S

 

7 . C. S

 

1 . D. S

3;7 .

Lời giải Chọn B

2

  

2 2

log x 4x3 log 4x4

2 2

1 1

4 3 4 4 8 7 0 7.

x x

x x x x x x

 

 

   

      

 

Câu 3. Gọi x x1, 2là 2 nghiệm của phương trình log3

x2  x 5

log 23

x5

.

Khi đó x1x2 bằng

A. 5. B. 3. C. 2. D. 7.

Lời giải Chọn D

2

  

3 3 2

5

2x 5 0 2 5

log 5 log 2 5

5 2

5 2 5

2

x x

x x x

x x

x x x

x

  

   

  

                .

Khi đó x1x2 7.

Câu 4. Phương trình log 3.22

x 1

2x1có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Lời giải Chọn B

 

2 1

2

2 1 0

log 3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0 2 1 1

2

x

x x x x x

x

x x

x

   

                .

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log2 xlog (2 x 3) 2 là

(5)

A. S

 

4 B. S 

1, 4

C. S  

 

1 D. S

 

4,5

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x3.

PT log2x x

3

 2 x23x 4 0

4 1 x x

 

    . So sánh điều kiện ta được x4.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S

 

4 .

Câu 6. Nghiệm của phương trình log3

x  1 1 log 4

3

x1

A. x4. B. x2. C. x3. D. x 3. Lời giải

Chọn B

Điều kiện:

1. x 4 Ta có

   

 

3 3

log 1 1 log 4 1

1 1

4 4 2.

3 1 4 1 2

x x

x x

x

x x x

   

   

 

   

     

Vậy nghiệm của phương trình là x2.

Câu 7. Nghiệm của phương trình

log3x

23log3x 2 0 là

A. x1;x2. B. x3;x9. C. x1;x8. D. x3;x8. Lời giải

Chọn B

Điều kiện: x0.

log3x

23log3x 2 0

3 3

log 1 3

log 2 9

x x

x x

 

 

    .

Câu 8. Nghiệm lớn nhất của phương trình log3x2log2 x 2 logx

A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x0

3 2

1

log 1 10

log 2log 2 log log 2 100

log 1 10

x x

x x x x x

x x

 

  

 

       

   

 

Câu 9. Phương trình 2 log 2 log 5

xx2

.

(6)

A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. B. Vô nghiệm.

C. Có một nghiệm âm. D. Có hai nghiệm dương.

Lời giải Chọn D

Điều kiện: 0 x 1.

2 log 2 log 5

xx 2

2 2

2 2

log 2 4

1 5

log 0 1

log 2 log 2

2

x x

x x x x

   

         .

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log 3x5 log x1 là

A. (0;3) . B. (3;). C.

5;3 3

 

 

 . D. ( 1;3) . Lời giải

Chọn C

Điều kiện:

3 5 0 5

1 0 3.

x x

x

  

    

Ta có 1

 

1

 

5 5

log 3x5 log x 1 3x    5 x 1 x 3.

Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình là 5;3 3

 

 

 .

 Mức độ 3

Câu 1. Tích các nghiệm của phương trình log (125 ).logx x 225x1 là

A.630. B.

1

125 . C.

630

625. D.

7 125 . Lời giải

Chọn B

Điều kiện:

0 1 x x

 

  . Ta có

     

 

 

2

2 2 2

25 5 5

5

2 5

5 5 4

5

3 1

log 125 .log 1 log 125 log log 1 0 1 . log 1 0

log 4

5 tmdk

log 1

1 3

log log 1 0 log 4 1

4 4 5 tmdk

625

x x x x xx x x

x x x

x x

x x

 

         

 

 

 

         

Vậy tích các nghiệm là

1 1

5.625 125 .

Câu 2. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2

x 1

log2

mx8

có hai nghiệm thực phân biệt là

A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 3.

Lời giải Chọn D

(7)

 

2

 

log 2 x 1 log mx8

 

2

1 0 8 0

1 8

x mx

x mx

  

  

   



 

2

1

1 8

x

x mx

 

    

2

1

2 9

x

x x

m x

 

    

Xét hàm số

2 2 9

x x

y x

 

 trên

1;

, ta có

2 2

' x 9

y x

 

.

' 0 3

y    x Bảng biến thiên

Để thỏa mãn yêu cầu thì 4 m 8 nên các giá trị nguyên của tham số m là 5,6,7 .

Câu 3. Tập hợp các số thực m để phương trình ln 3

x mx  1

ln

 x2 4x3

có nghiệm là nửa khoảng

a b;

. Tổng của a b bằng

A.

10

3 . B. 4. C.

22

3 . D. 7.

Lời giải Chọn D

Phương trình ln 3

x mx  1

ln

 x2 4x3

2

2

4 3 0

3 1 4 3

x x

x mx x x

   

 

     



2

1

4 3

m x

x x x

  

   

2

 

1 3

4 * x

m x x

x

 

  

 

 

 . Xét hàm số f x

 

x2 x 4

x

  

với 1 x 3. Khi đó f x'

 

x2 2 4

x

; '

 

0 2

2 f x x

x

 

     .

Bảng biến thiên của hàm số f x

 

x2 x 4

x

  

trên khoảng

 

1;3
(8)

Nhận xét: Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình

 

* có nghiệm trên khoảng

 

1;3 .

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình

 

* có nghiệm trên khoảng

 

1;3 khi và chỉ khi 3 m 4 hay m

3;4

. Do đó a3, b4.

Vậy a b 7.

Câu 4. Phương trình log4

x1

2 2 log 2 4 x log 48

x

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Lời giải Chọn C

Điều kiện của phương trình   4 x 4x1. Khi đó phương trình đã cho tương đương

2 2 2 2

log |x 1| log 4 log (4  x) log (4x)

2

2

2

4 4 16 2 4 | 1| 16

2 2 6

16 0

x x x

x x

x x

 

   

    

 

 

  

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

Câu 5. Cho ,a b là các số nguyên dương thỏa mãn log log2

2a

log 22b 1000

  0. Giá trị lớn nhất của ab là

A. 500. B. 375. C. 250. D. 125.

Lời giải Chọn A

Ta có biến đổi mũ và loagarit

 

1000

  1000 1000

2 2 2 2 2 2

1000 .2

log log log 2 0 log log 2 1 log 2 2

2 2 .2 1000

a b a b b

a

a

b b a

    

   

Do ,a b là các số nguyên dương nên 1000 2 a  a 3. +) Nếu a  3 b 125ab375.

+) Nếu a  2 b 250ab500. +) Nếu a  1 b 500ab500. Vậy giá trị lớn nhất của ab là 500.

Câu 6. Bất phương trình

2 3

2 1 1

2 21 2 0

2

x x

       có tập nghiệm là

log ;ab 

. Biết a là số nguyên tố. Khi đó

 

ab 2 bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn B

Bất phương trình

2 3

2 1 1

2 21 2 0

2

x x

      

(9)

3 2

2 1 1

2.2 21 . 2 0

2 2

x x    

          

2 21 2

2.2 .2 2 0

8

x x

   

Đặt: t2 ,2x t0

2

2. 21 2 0 8

16 16 21 0

t t

t t

   

   

7 3

t 4 4 t

     . So với điều kiện t22x 0 Ta được

2

2

3 3 3

2 2 log

4 4 4

t  x  x    

2 2

1 3 3

log log

2 4 4

x   x

     

Suy ra 2; 3 ab 4

. Do vậy

 

ab 2 3

Câu 7. Bất phương trình

1 1 1

9.4x 5.6x 4.9x có tập nghiệm là

a b;

. Khi đó ba bằng

A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn A

1 1 1

9.4x5.6x 4.9x, điều kiện x0 Chia 2 vế cho

1

9x 0

 ta được

1 1

4 6

9. 5. 4

9 9

x x

     

   

    Đặt

2 1

3 0 t x

 

  

 

2 4

9. 5 4 0 1

t t t 9

       

Vì điều kiện t0 ta được 0 4

t 9

 

Vậy

1 2

2 2 1 1 2 1

2 2 0 0

3 3

x x

x x x

           

   

   

Xét dấu ta có

1 0

2 x

  

. Do đó b 0 a

. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình

1 1

4 3.2 8

2 1 0

x x

x

 

  có dạng là S

a b;

c;

. Giá trị

3 a b c 

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

 2; 1

. B.

1;0

. C.

 

0;1 . D.

 

1;4

Lời giải

(10)

Chọn C

Ta có

1 2

1 1

1 1 2

1

4 3.2 8 0 2 6.2 8 0

2 1 0 2.2 1

4 3.2 8

2 1 0 4 3.2 8 0 2 6.2 8 0

2 1 0 2.2 1

x x x x

x x

x x

x x x x x

x x

       

 

  

 

 

             .

 

2 2

2 4

1 1 2 2 1 1

2 2 2 2

2 4

2 2 4

2 1 2

x x x x

x x

x

x x VN

 

 

 

      

   

      

 

 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  

1;1

2;

.

2

 

1; 1; 2 0;1

3 3

a b c

a b c  

       

.

Câu 9. Biết phương trình 6

3 2

 

6

6

 

1 1

log 2 6 2 1 log log 1

2 xx  6  xx

có có nghiệm duy nhất

3

x a

b c

 với a b c a, ,

0

là các số nguyên và a

c tối giản. Tính S a 2b3c. A. S 4. B. S 6. C. S 2. D. S 3.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 3 2 1

3 1 0

x

x x

 

   

Phương trình tương đương với

3 2

3

 

6

3 2

3

 

6

6 6

2 6 2 2 6 2

log log 1 1

6 6

x x x x

x x x x

   

 

     

 

2

 

3

 

2

3 2 3 3

2x 6x 2 x 1 6x 2 x 1 6x x 1 6x 0

          

3 2

3

3 3 3

1 1 1

2 1 0 1 1 6

6 6 6

x x x

x x

x x x

  

   

           

    3

1 x 2 1

  

Vậy nghiệm của phương trình là 3 1 x 2 1

 . Suy ra a1;b2;c 1  S 2.

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 log

3 3 x

2log3x2m0

nghiệm đúng với mọi giá trị x

3;81

.

A. m 1. B. m10. C. m 10. D. m 1. Lời giải

Chọn D

(11)

Với x

3;81

ta có

33

2 3

9 log x log x2m0

1 2

3 3 3

9 log x  log x 2m 0

     

  

log3x

2log3x2m0. Đặt log3x t , khi x

3;81

thì t

 

1; 4 .

Khi đó, ta có t2 t 2m02m  t2 t

 

* .

Xét hàm số f t

 

  t2 t với t

 

1; 4 .

Ta có f t

 

     2 1 0,t t

 

1;4

. Ta có bảng biến thiên

Bất phương trình đã cho đúng với mọi x

3;81

khi và chỉ khi bất phương trình

 

* đúng với

mọi t

 

1;4 2m    2 m 1.

 Mức độ 4

Câu 1. Cho phương trình

m3 9

log2x2

m1

xlog 32   m 1 0

 

1 . Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng

a b;

. Tổng S  a b

bằng

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x0

Với x0 ta có xlog 32 3log2x do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình

m3 9

log2x2

m1 3

log2x  m 1 0

Đặt t3log2x

t0

Khi đó phương trình

 

1 trở thành

m3

t22

m1

t m  1 0

 

* .

Phương trình

 

1 2 nghiệm x phân biệt  phương trình

 

* 2 nghiệm t dương phân biệt

3 0 0 0 0 m

S P

  

 

  

 

 

 

2

3 0

2 2 0

2 1

3 0

1 0

3 m

m m m

m m

  

  

 

  

 

  

3 1 1

1 3

m m m

m

 

  

  

  

   1 m 3.

(12)

Khi đó, 1 3 a b

 

   S 4.

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

2 2

2

 

1 1

log m  m xy log 2x4y5

có nghiệm nguyên

x y;

duy nhất ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.

Lời giải Chọn C

Điều kiện   1 m 1

2 m 1 1 m 2

m  1 1 m

2.2 2

2 2

2

2 2

1 1

log m  m x y log x y

   

  

2 2

2 2

log 2x 4y 5 log x y

    

2 2

2x 4y 5 x y

    

x 1

 

2 y 2

2 0

    

1 2 x y

 

  

Với x1,y 2 log m  1 1 m

 

5 log 52

 

 m 0 . Câu 3. Cho phương trình log9x24log 43

x  1

log3m

(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của mđể phương trình đã cho có nghiệm?

A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.

Lời giải Chọn C

Điều kiện:

2 0 1

4 1 0 4

0 0

x x

x m m

   

   

 

   

Phương trình đã cho tương đương với

 

4 1

3 3 3

log xlog 4x1 log m

 

3 4 3

log log 1

4 1

x x m

 

 

4

1

4 1

x x m

 

4 1

4

x (*)

m x

  

Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số

4x 1

4

y x

 

và đường thẳng y m .

Xét hàm số

4 1

4 1

, 4

y x x

x

  

.

(13)

 

3

 

4

  

3

   

3

2 2 2

16 4 1 4 1 4 1 16 4 1 4 1 12 1

x x x x x x x x 0

y x x x

       

    

,

1 x 4

  .

Do đó

4 1

4 1

0, 4

y x x

x

    

Do đó phương trình có nghiệm khi m0.

Vậy có vô số giá trị của m thoả mãn yêu cầu đề bài.

Câu 4. Cho phương trình 2 log 23x

m7 log 9

3

 

x 20 4 m0. (m là tham số thực). Tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa x1 3 x2

A.

1;

. B.

2;

. C.

 1;

. D.

1;

Lời giải Chọn D

Phương trình đã cho tương đương 2log 32x

m7 (log

3x 2) 20 4 m0

 

2

3 3

2 log x m 7 log x 6 2m 0

     

.

Đặt tlog3x. Khi đó phương trình trở thành 2t2

m7

t 6 2m0 (1)

Ta dễ dàng nhẩm được 1 nghiệm của phương trình (1) là t2 nên nghiệm còn lại là 3

2 tm

 .

Ta có x1  3 x2 log3 1x log 3 log33x2   t1 1 t2.

Vậy ta đã có 1 nghiệm t2  2 1 nên phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện khi và chỉ khi

3 1 1

2

tm m

   

.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 323 xlog3x m  1 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

 

0;1 .

A.

0 9 m 4

  . B.

9 m4

. C.

0 1 m 4

  . D.

9 m 4

. Lời giải

Chọn A

Điều kiện: x0.

Đặt tlog ;3x x

 

0;1   t

;0

Khi đó ta có phương trình: log 332 xlog3x m   1 0

log 3 log33 x

2log3x  1 m

2

3 3

log x 3log x m

    .

Đặt tlog3x ta được phương trình t2  3t m (*)

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc

 

0;1 phương trình ẩn t có hai nghiệm phân biệt thuộc

;0

.

Xét hàm số y t 2 3t trên

;0

ta có ' 2y  t 3 ' 0 2 3 0 3

y t t 2

        .

(14)

Ta có BBT

Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc

;0

thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f t

 

tại hai điểm phân biệt thuộc

;0

9 0 0 9

4 m m 4

         .

Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để bất phương trình

2

2

3 2

2 1

log 2 4 5 2

1 x x m

x x m

x x

  

   

  có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

A. 15. B. 5. C. 20. D. 10.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định

2 2

2 1

1 0 x x m

x x

   

  2x2   x m 1 0.

Ta có

2 2

3 2

2 1

log 2 4 5 2

1

x x m

x x m

x x

  

   

 

2 2

3 2

2 1

log 1 2 4 4 2

1 x x m

x x m

x x

  

     

 

 

2

2

3 2

2 1

log 2 4 4 2

3 1

x x m

x x m

x x

  

    

 

2

 

2

3 3

log 2x x m 1 log 3 x x 1

        2 2

x2   x m 1

 

6 x2 x 1

2

log 23 x x m 1

    2 2

x2  x m 1

log 33

x2 x 1

6

x2  x 1

.

Xét hàm số f t

 

log3t2t với t0.

Ta có

 

1 2 0, 0

.ln 3

f t t

 t    

. Suy ra hàm số f t

 

đồng biến trên khoảng

0; 

. Do đó phương trình tương đương với

2 2 1

f x   x m f

3

x2 x 1

  2x2  x m 1 3x2 x 1

2 2 2

x x m

    .

BPT x22x 2 m có nghiệm  m ming x

 

với g x

 

x22x2.

Xét hàm số g x

 

x22x2 với xg x

 

2x2.

 

0

g x  2x 2 0  x 1 . Bảng biến thiên

(15)

Từ bảng biến thiên suy ra ming x

 

1.

Do đó m1.

m 

10;10

nên tập S

1; 2;...;10

. Vây S có 10 phần tử.

Câu 7. Gọi S

 

a b; là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

   

log3 x.3xm x 1 1

có nghiệm đúng với mọi x

 

3;9 . Tính tổng T  a b. A.

9 T  4

. B.

61 T 16

. C.

41 T 16

. D.

25 T 16

. Lời giải

Chọn D

Bất phương trình log3

 

x.3x m x

  1 1

log3x

m1

 

x m1 *

   .

Ta cần tìm m để (*) nghiệm đúng  x

 

3;9 .

Xét sự tương giao của đồ thị y log 3x C d

 

; : y

m1

 

x m1

.

Xét m    1 0 0 m 1, khi đó với  x 1 thì (C) nằm phía trên của đường thẳng d hay (*) đúng với  x 1 nghĩa là nó cũng đúng với mọi  x

 

3;9 (1).

Xét m   1 0 m 1, khi đó đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x1 và một điểm có hoành độ x x0.

Xét 0 9 25 x   m 16

. Khi d có hệ số góc nhỏ hơn 1

4 thì x0 9. Do đó các giá trị thỏa mãn

trường hợp này là 1;25

 

2 m  16

  .

Từ (1) và (2) suy ra

25 0 25

0; 25

16 16

16 a

m S T a b

b

 

  

        .

Câu 8. Có bao nhiêu bộ ( ; )x y với x y, nguyên và 1x y, 2020thỏa mãn

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           ?

A. 2017. B. 4034. C. 2. D. 2017.2020.

Lời giải Chọn B

(16)

Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có 1 y 2020, 4 x 2020, ;x y (1).

Ta có

 

3

 

2

2 2 1

2 4 8 log 2 3 6 log

2 3

y x

xy x y x y xy

y x

    

           

 

3

 

2

2 2 1

4 (y 2) log 3 (y 2) log 0

2 3

y x

x x

y x

    

           (*).

Xét 2 2

 

2 1 7

log log 2 0, 4; 2020

3 3

x x

x x

       

     

    (2).

+ Với y1 thay vào (*) ta được

3 2

2 2 1

3( 4) log ( 3) log 0

3 3

x x x

x

    

        (luôn đúng  x

4;2020

do (1) và (2)).

Suy ra có 2017 bộ ( ; )x y .

+ Với y2 thay vào (*) ta thấy luôn đúng  x

4;2020

.

Suy ra có 2017 bộ ( ; )x y . + Với 3 y 2020  y 2 0.

Xét 3 3 3

2 2

log log log 0, 3

2 2 2

y y y y

y y y y

         

        

      (3).

Suy ra (*) vô nghiệm (Do (2) và (3)).

Vậy có 4034 bộ ( ; )x y .

Câu 9. Số nghiệm của phương trình log3 x2 2x log5

x2 2x2

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn B

ĐK: x0; x 2.

Đặt t x2 2xx2 2x  2 t 2log3 t log5

t2

.

Đặt log3 t log5

t2

 u 35

 

log

log 2

t u

t u

 

 

  



3 2 5

u u

t t

 

  



5u 2 3u

   

5 2 3

5 2 3

u u

u u

  

   

5 3 2

3 2 5

u u

u u

  

   

5 3 2 (1)

3 1 .

2 1 (2)

5 5

u u

u u

  

          

+) Xét

 

1 : 5u 3u 2

Ta thấy u0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm 0

u là duy nhất.

Với u    0 t 1 x2 2x 1 0, phương trình này vô nghiệm.

+) Xét

 

2 : 3 2 1 1

5 5

u u

     

   

   

(17)

Ta thấy u1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT đánh giá để chứng minh nghiệm u1 là duy nhất.

Với u   1 t 3 x2 2x 3 0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x0; x 2. Câu 10. Tìm số nghiệm x thuộc

0;100

của phương trình cos 1 4

 

2 1 cos log 3cos 1

2

x x x

     

.

A. 52. B. 49. C. 50. D. 51.

Lời giải Chọn D

Ta có cos 1 4

 

2 1 cos log 3cos 1

2

x x x

     

 

cos 1

2.2 x 1 2cosx 2log 3cos4x 1

    

 

cos

2 x 1 2cosx log 3cos2x 1

    

   

cos

2 x cosx 3cosx 1 log 3cos2x 1

     

 

log 3cos2 1 cos

2 x cosx 2 x log 3cos2x 1

    

(*) Xét hàm số y f t

 

 2t t với t .

f t

 

2 ln 2 1 0,t    t  , suy ra hàm số y f t

 

đồng biến trên  . Do đó

 

*  f

cosx

f

log 3cos2

x1

 

cosxlog 3cos2

x1

2cosx 3cosx 1

   2cosx3cosx 1 0 (**)

Đặt ucosx  u

1;1

. Suy ra

 

** trở thành 2u3u 1 0 1

 

Xét hàm số g u

 

2u 3u1g u

 

2 ln 2 3 0,u     u

1;1

nên hàm số nghịch biến trên đoạn

1;1

.

Khi đó (1)g u( )g(1) u 1 cosx 1 x k 2  x 2 ,k k .

Mặt khác ta có x

0;100

  0 x 100 0 2k100  0 k 50k nên có 51 giá trị nguyên của k thoả mãn.

Vậy phương trình đã cho có 51 nghiệm thuộc đoạn

0;100

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. Đáp

a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Chứng minh rằng FA FD  và đường thẳng

Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng.. 0;

a.. b.Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân