I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Mũ hóa hai vế
loga 0 1 g x 0f x .
g x f x a
g x a
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
0 1
log log .
a a 0
f x g x a
f x g x
3. Đặt ẩn phụ
log 0 0 1 log .
0
a a
t g x
f g x a
f t
4. Phương pháp đồ thị
5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Mũ hóa hai vế.
Biến đổi, quy về cùng cơ số.
Đặt ẩn phụ.
…
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Nghiệm của phương trình log 32
x 3 làA. x3. B. x2. C.
8 x3
. D.
1 x2
. Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN
Đây là dạng toán giải phương trình logarit cơ bản.
2. HƯỚNG GIẢI
B1: Đặt điều kiện xác định của phương trình.
B2: Mũ hóa hai vế.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau
Lời giải Chọn C
2
log 3x 3 3
3 0 0 8
8 3
3 2
3 x x
x x x
.
Bài tập tương tự và phát triển
Mức độ 1
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình log4
x2
2 .A. S
16 . B. S
18 . C. S
10 . D. S
14 .DẠNG TOÁN 13. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Lời giải Chọn B
Ta có
log4 x2 2 4
4 22 0
log 2 log 4
x x
2
2 2 4 x
x
2 18
18
x x
x
. Câu 2. Phương trình log42
x22
2 8có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải Chọn B
4
2 2
log 2 x 2 8
1ĐK: x2 2 0 x 2
1
x22
2
42 8
x22
2 4
2 2
2 2
4
0 .
0
x x tm
x
x tm
x
Câu 3. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1
2
2
log x 5x7 0 bằng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Lời giải Chọn C
2
2 2 2 21 1 2 1 2
2
log x 5x7 0 x 5x 7 1 x 5x 6 0 x 2 x 3 x x 13 Câu 4. Số nghiệm dương của phương trình
ln x2 5 0 là
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 5
Có
ln x2 5 0 x2 5 1
2 2
5 1
5 1
x x
6 6 2
2 x x x x
.
Vậy phương trình có 2 nghiệm dương là x 6, x2.
Câu 5. Gọi x x1, 2là 2 nghiệm của phương trìnhlog2x x
3
1. Khi đóx1x2bằngA. 3. B. 2. C. 17 . D.
3 17 2
. Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
3 0 x x
2log2x x3 1 x x3 2 x 3x 2 0 Vậyx1x2 3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log 22
x 1
2 bằngA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn B
Ta có log 22
x 1
2 2 22 1 0 0
log 5
1 log 5 4
2 1
4 4
x
x
x x x
.
Câu 7. Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình log2x x
1
1. Khi đó tích x x1. 2 bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn A
Điều kiện x0hoặc x1
2 12 1 2
2
log 1 1 2 0 1 . 2
2
x x x x x x x
x
Câu 8. Số nghiệm của phương trình (x3) log (52 x2) 0 .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: 5x2 0 5 x 5.
Phương trình
2
2 2 2
2
3 0 3 3
( 3)log (5 ) 0
log (5 ) 0 5 1 2
x x x
x x
x x x
.
Đối chiếu điều kiện ta có x 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 9. Bất phương trình log2
x22x 3
1 có tập nghiệm làA. \ 1
. B. . C.
1 . D. .Lời giải Chọn A
log2
x22x 3
1 x22x 3 21 x22x 1 0
x1
2 0 x 1.Vậy tập nghiệm S \ 1
.Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
log 2x 1 1 là A.
1;3 2
. B.
3; 2
. C.
1 3; 2 2
. D.
;3 2
. Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2
3
2 1 2 2 1 3
log 2 1 1 .
2 1 0 1 2 2
2 x x
x x
x x
Mức độ 2
Câu 1. Số nghiệm của phương trình ln
x26x 7
ln
x3
làA. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn D
2
2 23 0 3 3
ln 6 7 ln 3 5 5
6 7 3 7 10 0
2
x x x
x x x x x
x x x x x
x
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2
x24x3
log 42
x4
A. S
1 ;7 .
B. S
7 . C. S
1 . D. S
3;7 .
Lời giải Chọn B
2
2 2
log x 4x3 log 4x4
2 2
1 1
4 3 4 4 8 7 0 7.
x x
x x x x x x
Câu 3. Gọi x x1, 2là 2 nghiệm của phương trình log3
x2 x 5
log 23
x5
.Khi đó x1x2 bằng
A. 5. B. 3. C. 2. D. 7.
Lời giải Chọn D
2
3 3 2
5
2x 5 0 2 5
log 5 log 2 5
5 2
5 2 5
2
x x
x x x
x x
x x x
x
.
Khi đó x1x2 7.
Câu 4. Phương trình log 3.22
x 1
2x1có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn B
2 12
2 1 0
log 3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0 2 1 1
2
x
x x x x x
x
x x
x
.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log2 xlog (2 x 3) 2 là
A. S
4 B. S
1, 4
C. S
1 D. S
4,5Lời giải Chọn A
Điều kiện: x3.
PT log2x x
3
2 x23x 4 04 1 x x
. So sánh điều kiện ta được x4.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
4 .Câu 6. Nghiệm của phương trình log3
x 1 1 log 4
3
x1
A. x4. B. x2. C. x3. D. x 3. Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1. x 4 Ta có
3 3
log 1 1 log 4 1
1 1
4 4 2.
3 1 4 1 2
x x
x x
x
x x x
Vậy nghiệm của phương trình là x2.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
log3x
23log3x 2 0 làA. x1;x2. B. x3;x9. C. x1;x8. D. x3;x8. Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x0.
log3x
23log3x 2 0
3 3
log 1 3
log 2 9
x x
x x
.
Câu 8. Nghiệm lớn nhất của phương trình log3x2log2 x 2 logx là
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x0
3 2
1
log 1 10
log 2log 2 log log 2 100
log 1 10
x x
x x x x x
x x
Câu 9. Phương trình 2 log 2 log 5
x x2
.
A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. B. Vô nghiệm.
C. Có một nghiệm âm. D. Có hai nghiệm dương.
Lời giải Chọn D
Điều kiện: 0 x 1.
2 log 2 log 5
x x 2
2 2
2 2
log 2 4
1 5
log 0 1
log 2 log 2
2
x x
x x x x
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 1
1
5 5
log 3x5 log x1 là
A. (0;3) . B. (3;). C.
5;3 3
. D. ( 1;3) . Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
3 5 0 5
1 0 3.
x x
x
Ta có 1
1
5 5
log 3x5 log x 1 3x 5 x 1 x 3.
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình là 5;3 3
.
Mức độ 3
Câu 1. Tích các nghiệm của phương trình log (125 ).logx x 225x1 là
A.630. B.
1
125 . C.
630
625. D.
7 125 . Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0 1 x x
. Ta có
2
2 2 2
25 5 5
5
2 5
5 5 4
5
3 1
log 125 .log 1 log 125 log log 1 0 1 . log 1 0
log 4
5 tmdk
log 1
1 3
log log 1 0 log 4 1
4 4 5 tmdk
625
x x x x xx x x
x x x
x x
x x
Vậy tích các nghiệm là
1 1
5.625 125 .
Câu 2. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
x 1
log2
mx8
có hai nghiệm thực phân biệt là
A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải Chọn D
2
log 2 x 1 log mx8
21 0 8 0
1 8
x mx
x mx
21
1 8
x
x mx
2
1
2 9
x
x x
m x
Xét hàm số
2 2 9
x x
y x
trên
1;
, ta có2 2
' x 9
y x
.
' 0 3
y x Bảng biến thiên
Để thỏa mãn yêu cầu thì 4 m 8 nên các giá trị nguyên của tham số m là 5,6,7 .
Câu 3. Tập hợp các số thực m để phương trình ln 3
x mx 1
ln
x2 4x3
có nghiệm là nửa khoảng
a b;
. Tổng của a b bằngA.
10
3 . B. 4. C.
22
3 . D. 7.
Lời giải Chọn D
Phương trình ln 3
x mx 1
ln
x2 4x3
2
2
4 3 0
3 1 4 3
x x
x mx x x
2
1
4 3
m x
x x x
2
1 3
4 * x
m x x
x
. Xét hàm số f x
x2 x 4x
với 1 x 3. Khi đó f x'
x2 2 4 x
; '
0 22 f x x
x
.
Bảng biến thiên của hàm số f x
x2 x 4x
trên khoảng
1;3Nhận xét: Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
* có nghiệm trên khoảng
1;3 .Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
* có nghiệm trên khoảng
1;3 khi và chỉ khi 3 m 4 hay m
3;4
. Do đó a3, b4.Vậy a b 7.
Câu 4. Phương trình log4
x1
2 2 log 2 4 x log 48
x
3có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải Chọn C
Điều kiện của phương trình 4 x 4 và x1. Khi đó phương trình đã cho tương đương
2 2 2 2
log |x 1| log 4 log (4 x) log (4x)
2
2
2
4 4 16 2 4 | 1| 16
2 2 6
16 0
x x x
x x
x x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5. Cho ,a b là các số nguyên dương thỏa mãn log log2
2a
log 22b 1000 0. Giá trị lớn nhất của ab là
A. 500. B. 375. C. 250. D. 125.
Lời giải Chọn A
Ta có biến đổi mũ và loagarit
1000 1000 1000
2 2 2 2 2 2
1000 .2
log log log 2 0 log log 2 1 log 2 2
2 2 .2 1000
a b a b b
a
a
b b a
Do ,a b là các số nguyên dương nên 1000 2 a a 3. +) Nếu a 3 b 125ab375.
+) Nếu a 2 b 250ab500. +) Nếu a 1 b 500ab500. Vậy giá trị lớn nhất của ab là 500.
Câu 6. Bất phương trình
2 3
2 1 1
2 21 2 0
2
x x
có tập nghiệm là
log ;ab
. Biết a là số nguyên tố. Khi đó
ab 2 bằngA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn B
Bất phương trình
2 3
2 1 1
2 21 2 0
2
x x
3 2
2 1 1
2.2 21 . 2 0
2 2
x x
2 21 2
2.2 .2 2 0
8
x x
Đặt: t2 ,2x t0
2
2. 21 2 0 8
16 16 21 0
t t
t t
7 3
t 4 4 t
. So với điều kiện t22x 0 Ta được
2
2
3 3 3
2 2 log
4 4 4
t x x
2 2
1 3 3
log log
2 4 4
x x
Suy ra 2; 3 a b 4
. Do vậy
ab 2 3Câu 7. Bất phương trình
1 1 1
9.4x 5.6x 4.9x có tập nghiệm là
a b;
. Khi đó ba bằngA. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải Chọn A
1 1 1
9.4x5.6x 4.9x, điều kiện x0 Chia 2 vế cho
1
9x 0
ta được
1 1
4 6
9. 5. 4
9 9
x x
Đặt
2 1
3 0 t x
2 4
9. 5 4 0 1
t t t 9
Vì điều kiện t0 ta được 0 4
t 9
Vậy
1 2
2 2 1 1 2 1
2 2 0 0
3 3
x x
x x x
Xét dấu ta có
1 0
2 x
. Do đó b 0 a
. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
4 3.2 8
2 1 0
x x
x
có dạng là S
a b;
c;
. Giá trị3 a b c
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
2; 1
. B.
1;0
. C.
0;1 . D.
1;4Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2
1 1
1 1 2
1
4 3.2 8 0 2 6.2 8 0
2 1 0 2.2 1
4 3.2 8
2 1 0 4 3.2 8 0 2 6.2 8 0
2 1 0 2.2 1
x x x x
x x
x x
x x x x x
x x
.
2 2
2 4
1 1 2 2 1 1
2 2 2 2
2 4
2 2 4
2 1 2
x x x x
x x
x
x x VN
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
1;1
2;
.2
1; 1; 2 0;1
3 3
a b c
a b c
.
Câu 9. Biết phương trình 6
3 2
6
6
1 1
log 2 6 2 1 log log 1
2 x x 6 x x
có có nghiệm duy nhất
3
x a
b c
với a b c a, ,
0
là các số nguyên và ac tối giản. Tính S a 2b3c. A. S 4. B. S 6. C. S 2. D. S 3.
Lời giải Chọn C
Điều kiện: 3 2 1
3 1 0
x
x x
Phương trình tương đương với
3 2
3
6
3 2
3
66 6
2 6 2 2 6 2
log log 1 1
6 6
x x x x
x x x x
2
3
23 2 3 3
2x 6x 2 x 1 6x 2 x 1 6x x 1 6x 0
3 2
3
3 3 3
1 1 1
2 1 0 1 1 6
6 6 6
x x x
x x
x x x
3
1 x 2 1
Vậy nghiệm của phương trình là 3 1 x 2 1
. Suy ra a1;b2;c 1 S 2.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 log
3 3 x
2log3x2m0nghiệm đúng với mọi giá trị x
3;81
.A. m 1. B. m10. C. m 10. D. m 1. Lời giải
Chọn D
Với x
3;81
ta có
33
2 39 log x log x2m0
1 2
3 3 3
9 log x log x 2m 0
log3x
2log3x2m0. Đặt log3x t , khi x
3;81
thì t
1; 4 .Khi đó, ta có t2 t 2m02m t2 t
* .Xét hàm số f t
t2 t với t
1; 4 .Ta có f t
2 1 0,t t
1;4. Ta có bảng biến thiên
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x
3;81
khi và chỉ khi bất phương trình
* đúng vớimọi t
1;4 2m 2 m 1. Mức độ 4
Câu 1. Cho phương trình
m3 9
log2x2
m1
xlog 32 m 1 0
1 . Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng
a b;
. Tổng S a bbằng
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Lời giải Chọn A
Điều kiện: x0
Với x0 ta có xlog 32 3log2x do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
m3 9
log2x2
m1 3
log2x m 1 0Đặt t3log2x
t0
Khi đó phương trình
1 trở thành
m3
t22
m1
t m 1 0
* .Phương trình
1 có 2 nghiệm x phân biệt phương trình
* có 2 nghiệm t dương phân biệt3 0 0 0 0 m
S P
2
3 0
2 2 0
2 1
3 0
1 0
3 m
m m m
m m
3 1 1
1 3
m m m
m
1 m 3.
Khi đó, 1 3 a b
S 4.
Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2 2
2
1 1
log m m x y log 2x4y5
có nghiệm nguyên
x y;
duy nhất ?A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.
Lời giải Chọn C
Điều kiện 1 m 1
Có 2 m 1 1 m 2
m 1 1 m
2.2 2
2 2
2
2 2
1 1
log m m x y log x y
2 2
2 2
log 2x 4y 5 log x y
2 2
2x 4y 5 x y
x 1
2 y 2
2 0
1 2 x y
Với x1,y 2 log m 1 1 m
5 log 52
m 0 . Câu 3. Cho phương trình log9x24log 43
x 1
log3m(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của mđể phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Lời giải Chọn C
Điều kiện:
2 0 1
4 1 0 4
0 0
x x
x m m
Phương trình đã cho tương đương với
4 13 3 3
log xlog 4x1 log m
3 4 3
log log 1
4 1
x x m
41
4 1
x x m
4 1
4x (*)
m x
Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
4x 1
4y x
và đường thẳng y m .
Xét hàm số
4 1
4 1, 4
y x x
x
.
3
4
3
3
2 2 2
16 4 1 4 1 4 1 16 4 1 4 1 12 1
x x x x x x x x 0
y x x x
,
1 x 4
.
Do đó
4 1
4 10, 4
y x x
x
Do đó phương trình có nghiệm khi m0.
Vậy có vô số giá trị của m thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu 4. Cho phương trình 2 log 23x
m7 log 9
3
x 20 4 m0. (m là tham số thực). Tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa x1 3 x2 làA.
1;
. B.
2;
. C.
1;
. D.
1;
Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho tương đương 2log 32x
m7 (log
3x 2) 20 4 m0
2
3 3
2 log x m 7 log x 6 2m 0
.
Đặt tlog3x. Khi đó phương trình trở thành 2t2
m7
t 6 2m0 (1)Ta dễ dàng nhẩm được 1 nghiệm của phương trình (1) là t2 nên nghiệm còn lại là 3
2 t m
.
Ta có x1 3 x2 log3 1x log 3 log3 3x2 t1 1 t2.
Vậy ta đã có 1 nghiệm t2 2 1 nên phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện khi và chỉ khi
3 1 1
2
t m m
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 323 xlog3x m 1 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1 .A.
0 9 m 4
. B.
9 m4
. C.
0 1 m 4
. D.
9 m 4
. Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x0.
Đặt tlog ;3x x
0;1 t
;0
Khi đó ta có phương trình: log 332 xlog3x m 1 0
log 3 log3 3 x
2log3x 1 m2
3 3
log x 3log x m
.
Đặt tlog3x ta được phương trình t2 3t m (*)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
0;1 phương trình ẩn t có hai nghiệm phân biệt thuộc
;0
.Xét hàm số y t 2 3t trên
;0
ta có ' 2y t 3 ' 0 2 3 0 3y t t 2
.
Ta có BBT
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc
;0
thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f t
tại hai điểm phân biệt thuộc
;0
9 0 0 94 m m 4
.
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để bất phương trình2
2
3 2
2 1
log 2 4 5 2
1 x x m
x x m
x x
có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 15. B. 5. C. 20. D. 10.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định
2 2
2 1
1 0 x x m
x x
2x2 x m 1 0.
Ta có
2 2
3 2
2 1
log 2 4 5 2
1
x x m
x x m
x x
2 2
3 2
2 1
log 1 2 4 4 2
1 x x m
x x m
x x
2
2
3 2
2 1
log 2 4 4 2
3 1
x x m
x x m
x x
2
2
3 3
log 2x x m 1 log 3 x x 1
2 2
x2 x m 1
6 x2 x 1
2
log 23 x x m 1
2 2
x2 x m 1
log 33
x2 x 1
6
x2 x 1
.Xét hàm số f t
log3t2t với t0.Ta có
1 2 0, 0.ln 3
f t t
t
. Suy ra hàm số f t
đồng biến trên khoảng
0;
. Do đó phương trình tương đương với
2 2 1
f x x m f
3
x2 x 1 2x2 x m 1 3x2 x 1
2 2 2
x x m
.
BPT x22x 2 m có nghiệm m ming x
với g x
x22x2.Xét hàm số g x
x22x2 với x có g x
2x2.
0g x 2x 2 0 x 1 . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra ming x
1.Do đó m1.
Vì m
10;10
nên tập S
1; 2;...;10
. Vây S có 10 phần tử.Câu 7. Gọi S
a b; là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log3 x.3x m x 1 1
có nghiệm đúng với mọi x
3;9 . Tính tổng T a b. A.9 T 4
. B.
61 T 16
. C.
41 T 16
. D.
25 T 16
. Lời giải
Chọn D
Bất phương trình log3
x.3x m x
1 1
log3x
m1
x m1 * .
Ta cần tìm m để (*) nghiệm đúng x
3;9 .Xét sự tương giao của đồ thị y log 3x C d
; : y
m1
x m1
.Xét m 1 0 0 m 1, khi đó với x 1 thì (C) nằm phía trên của đường thẳng d hay (*) đúng với x 1 nghĩa là nó cũng đúng với mọi x
3;9 (1).Xét m 1 0 m 1, khi đó đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x1 và một điểm có hoành độ x x 0.
Xét 0 9 25 x m 16
. Khi d có hệ số góc nhỏ hơn 1
4 thì x0 9. Do đó các giá trị thỏa mãn
trường hợp này là 1;25
2 m 16 .
Từ (1) và (2) suy ra
25 0 25
0; 25
16 16
16 a
m S T a b
b
.
Câu 8. Có bao nhiêu bộ ( ; )x y với x y, nguyên và 1x y, 2020thỏa mãn
3
22 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
?
A. 2017. B. 4034. C. 2. D. 2017.2020.
Lời giải Chọn B
Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có 1 y 2020, 4 x 2020, ;x y (1).
Ta có
3
22 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
2 3
y x
xy x y x y xy
y x
3
22 2 1
4 (y 2) log 3 (y 2) log 0
2 3
y x
x x
y x
(*).
Xét 2 2
2 1 7
log log 2 0, 4; 2020
3 3
x x
x x
(2).
+ Với y1 thay vào (*) ta được
3 2
2 2 1
3( 4) log ( 3) log 0
3 3
x x x
x
(luôn đúng x
4;2020
do (1) và (2)).Suy ra có 2017 bộ ( ; )x y .
+ Với y2 thay vào (*) ta thấy luôn đúng x
4;2020
.Suy ra có 2017 bộ ( ; )x y . + Với 3 y 2020 y 2 0.
Xét 3 3 3
2 2
log log log 0, 3
2 2 2
y y y y
y y y y
(3).
Suy ra (*) vô nghiệm (Do (2) và (3)).
Vậy có 4034 bộ ( ; )x y .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình log3 x2 2x log5
x2 2x2
làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn B
ĐK: x0; x 2.
Đặt t x 2 2x x2 2x 2 t 2log3 t log5
t2
.Đặt log3 t log5
t2
u 35
log
log 2
t u
t u
3 2 5
u u
t t
5u 2 3u
5 2 3
5 2 3
u u
u u
5 3 2
3 2 5
u u
u u
5 3 2 (1)
3 1 .
2 1 (2)
5 5
u u
u u
+) Xét
1 : 5u 3u 2Ta thấy u0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh nghiệm 0
u là duy nhất.
Với u 0 t 1 x2 2x 1 0, phương trình này vô nghiệm.
+) Xét
2 : 3 2 1 15 5
u u
Ta thấy u1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT đánh giá để chứng minh nghiệm u1 là duy nhất.
Với u 1 t 3 x2 2x 3 0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x0; x 2. Câu 10. Tìm số nghiệm x thuộc
0;100
của phương trình cos 1 4
2 1 cos log 3cos 1
2
x x x
.
A. 52. B. 49. C. 50. D. 51.
Lời giải Chọn D
Ta có cos 1 4
2 1 cos log 3cos 1
2
x x x
cos 1
2.2 x 1 2cosx 2log 3cos4 x 1
cos
2 x 1 2cosx log 3cos2 x 1
cos
2 x cosx 3cosx 1 log 3cos2 x 1
log 3cos2 1 cos
2 x cosx 2 x log 3cos2 x 1
(*) Xét hàm số y f t
2t t với t .Có f t
2 ln 2 1 0,t t , suy ra hàm số y f t
đồng biến trên . Do đó
* f
cosx
f
log 3cos2
x1
cosxlog 3cos2
x1
2cosx 3cosx 1
2cosx3cosx 1 0 (**)
Đặt ucosx u
1;1
. Suy ra
** trở thành 2u3u 1 0 1
Xét hàm số g u
2u 3u1g u
2 ln 2 3 0,u u
1;1
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
1;1
.Khi đó (1)g u( )g(1) u 1 cosx 1 x k 2 x 2 ,k k .
Mặt khác ta có x
0;100
0 x 100 0 2k100 0 k 50 vì k nên có 51 giá trị nguyên của k thoả mãn.Vậy phương trình đã cho có 51 nghiệm thuộc đoạn
0;100
.