• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương trình lôgarit chứa tham số - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương trình lôgarit chứa tham số - TOANMATH.com"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT CHỨA THAM SỐ

PHƯƠNG PHÁP

Tìm m để f x m

,

0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D trong phương trình logarit chứa tham số:

Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f x

 

A m

 

.

Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f x

 

trên D.

Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số m để đường thẳng y A m

 

nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f x

 

.

Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của m để phương trình f x

 

A m

 

có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D.

 Lưu ý

Nếu hàm số y f x

 

có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị A m

 

cần tìm là những m thỏa mãn:minx D f x

 

A m

 

maxx D f x

 

.

Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến thiên để xác định sao cho đường thẳng yA m

 

nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại k điểm phân biệt.

Lưu ý quan trọng:

Các bước giải phương trình logarit có tham số cần chú ý:

 Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số  điều kiện loga):

Đ 0 1

loga 0

K a

b b

  

  

   

   

Đ

Đ

log 0

log K 0

a

K

a

f x f x

f x f x

    

  

    

  

.

 Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các phương trình cơ bản rồi giải.

 Bước 3. So với điều kiện và kết luận giá trị tham số cần tìm.

Câu 1. Cho hàm số 8 2

 

1

2

2

3log 2 x  2m3 x 1 2mlog x   x 1 6m 0. Số các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x1x2 15 là:

A. 13

m2 . B. 2 3

m 2 . C. 13 2 3

2 m 2

    . D. 3 m 4. Lời giải

Chọn C

Ta có: 8 2

 

1

2

2

3log 2 x  2m3 x 1 2mlog x   x 1 6m 0

   

2 2

2 2

log 2 x 2m 3 x 1 2m log x x 1 6m

         

 

2

2 2

1 6 0

2 2 3 1 2 1 6

x x m

x m x m x x m

    

         

mũ lẻ mũ chẵn

(2)

   

 

2 2

2

1 6 0 *

1 6 0

2 2 4 0 1 2

2

x x m

x x m

x m

x m x m

x

    

     

      

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn (*)

2

2 2

4 2 1 6 0

4 8 1 0 2 3

2 2 1 6 0 .

3 6 0 2

2 2

m m m

m m

m m

m m

    

    

         

Theo giả thiết 1 2

 

2 2

13 17

15 2 2 225 4 8 221 0

2 2

x x   m   m  m    m .

Do đó 13 2 3

2 m 2

    .

Câu 2. Cho phương trình log4x2log 52

x 1

log2m0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. m0. B. m5. C. 0 m 5. D. 3 m 4. Lời giải

Chọn C Điều kiện:

1 5 0 x m

 

 

.

Xét phương trình: log4x2log 52

x  1

log2m

 

1 .

 

2 2

 

2 2 2

 

5 1 5 1 1

1 log log 5 1 log log x log x 5 2

x x m m m m

x x x

 

            .

Xét f x

 

5 1

 x trên khoảng 1 5;

  

 

 .

 

12 0, 1;

f x x 5

x

 

       và lim

 

lim 5 1 5

x f x x

x

 

 

    . Ta có bảng biến thiên của hàm số f x

 

:

Phương trình

 

1 có nghiệm khi và chỉ phương trình

 

2 có nghiệm 1 x5. Từ bảng biến thiên suy ra phương trình

 

1 có nghiệm khi và chỉ khi 0 m 5.
(3)

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình

3

2 1

3

4 log x log x m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng

 

0;1 .

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lời giải Chọn A

Ta có:

3

2 1

3

2 3

3

2 3

 

3

4 log x log x m  0 2log x log x m  0 log x log x m 1 Đặt tlog3x với t 

; 0

.

 

1    t2 t m.

Xét f t

 

 t2 t.

 

 

' 2 1

' 0 1

2 f t t

f t t

 

    Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên 1 1

0 0

4 m m 4

       .

Vậy không có giá trị nguyên m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log23x3log3x2m 7 0 có hai nghiệm thực x x1, 2 thỏa mãn

x13



x23

72.

A. 61

m 2 . B. m3. C. 9

m2. D. 3

m2. Lời giải

Chọn C

Tập xác định: D

0;

.

Đặt tlog .3x Phương trình đã cho trở thành t2 3t 2m 7 0 * .

 

Để phương trình đã cho có hai nghiệm thì phương trình

 

* có hai nghiệm

 

3 2 4 2

7

0 37.

m m 8

        

Gọi t t1, 2 là hai nghiệm của phương trình

 

* , ta có 1 2

1 2

3 .

2 7

t t t t m

  

  

(4)

Giả sử

1

2

1 3 1 1

2 3 2 2

log 3

log 3 .

t t

t x x

t x x

 

 

   

 

Theo đề bài ta có

x13



x2 3

72

3t13 3



t2 3

72

1 2 1 2 1 2

3t t 3.3t 3.3t 63 3t 3t 12

      

1 1

1 1 2

2

1 1

2

1 1 2

3 12.3 27 0 .

2 2

1

t t

t t t

t t

t

 

 

  

       

Mặt khác 1 2 9

2 7 2 2 7 .

t t  m   m  m 2

Câu 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3

x 3

mlog x39 16 có hai nghiệm thỏa mãn   2 x1 x2.

A. 15 . B. 17 . C. 14. D. 16 .

Lời giải Chọn A

Tập xác định: D  

3;

  

\ 2 .

Phương trình 3

 

3

 

log 3 4 16

log 3

x m

   x 

 .

Đặt tlog3

x3 ,

phương trình trở thành t 4m 16 t2 16t 4m 0 * .

 

 t     

Với x x1, 2 là nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn

   

1 2 1 2 3 1 3 2

2 x x 1 x 3 x 3 0 log x 3 log x 3 .

            

Do đó, yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình

 

* có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

2 1

64 4 0

0 16 0 0 16.

4 0

m

t t b m

a

c m

a

    



        

  



Mà m nên m

1; 2; ;15 .

Vậy có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Câu 6. Cho hai số thực a b, 1 thỏa mãn a b 2021. Gọi m n, là hai nghiệm của phương trình logaxlogbx2logax 2 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức mn4a bằng

A. 8080 . B. 2032 . C. 1015 . D. 3626 .

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x0.

Ta có log .logax bx2logax  2 0 log .logba 2ax2logax 2 0.

(5)

Đặt tlogax, phương trình trở thành log .ba t2  2t 2 0 1 .

 

1 2logba 1 2log 1 0b

      nên

 

1 luôn có hai nghiệm t t1, 2 với

2

1 2

2 2log log .

logb a a

t t b b

  a  

Xét hai nghiệm m và n, ta có mn a a t1 t2 at t12 alogab2 b2

Do đó mn4a b 24 2021

b

b24b4.2021

b2

28080 8080.

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi b2,a2019.

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m 

20; 20

để phương trình log2xlog3

m x

2 có nghiệm thực

A. 15. B. 14. C. 24. D. 21.

Lời giải Chọn A

Điều kiện: x 0 m x

 

  .

Đặt: log2 log3 1 4

t x

m x

   

      

2 4.2

41 1

3 3

t t

t t

x x

m x m x

   

 

 

    

 

 

1 4.2 3

t

m t t

    .

Xét phương trình:

 

1 4.2

 

3

t

f t  t  t .

 

ln 3

' 4.ln 2.2

3

t

f t   t  ;

 

' 0

f t  log6 ln 3 1

4ln 2 2

t  

     . Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m4,56. Mà m,m 

20; 20

 m

5; 6;7;...;19

.

Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 8. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (2 x 1) log (2 mx8) có hai nghiệm phân biệt là

A. 5. B. Vô số. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn D

(6)

Điều kiện: x1

Ta có: log (2 x 1) log (2 mx 8) log (2 x1)2 log (2 mx 8) (x1)2mx8

2 2 9

x x mx

    .

Do x1 nên suy ra x2 2x 9 m. x

  

Xét hàm số 2 2 9

( ) x x

f x x

 

 trên khoảng (1;).

2 2

( ) x 9

f x x

   , f x( ) 0   x 3.

Bảng biến thiên

Nhìn vào BBT ta thấy, từ yêu cầu của bài toán tìm được 4 m 8. Do m nguyên nên m

5;6; 7

.

Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log3

x 3

mlog x39 16 có hai nghiệm thỏa mãn  2 x1 x2.

A. 17 . B. 16 . C. 14. D. 15 .

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định: x 3 và x 2.

Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau: log3

x 3

4 logm x33 16 0  .

   

2

3 3

log x 3 16 log x 3 4m 0 (1)

      .

Đặt log3

x3

t, phương trình

 

1 trở thành: t216t4m0 2

 

.

Ta có: log3

x3

   t x 3t 3.

Theo điều kiện đề bài thì x 2 nên 3t    3 2 t 0.

Vậy để phương trình log3

x 3

mlog x39 16 có hai nghiệm thỏa mãn  2 x1 x2 thì phương trình

 

2 phải có hai nghiệm t dương phân biệt

1 2

1 2

0 64 4 0

16 0 0 16

4 0

. 4 0

t t m m

t t m m

 

   

         . Vậy có 15 giá trị nguyên m thỏa mãn.

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để phương trình

 

log5 m m5x 2x0 có nghiệm thực?

A.2022 . B. 2018 . C. 2021. D. 1011.

Lời giải

(7)

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với phương trình : 5x 52x

m m 

m5x

m5x 52x5x

Ta có m5x 0, 5x 0

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t2 ttrên

0; 

.

 

2 1 0,

0;

f t  t   t  

f t

 

đồng biến trên khoảng

0; 

do đó

 

1 f

m5x

f

 

5x m5x 5x

52x 5x

 m  .

Đặt a5x, a0. Ta có m g a

 

a2a.

Phương trình đã cho có nghiệm 1 m 4

   mà m nguyên dương nhỏ hơn 2022 nên

1; 2;3;...; 2022

m .

Vậy có 2022 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 11: Cho phương trình

 

21

 

2

 

1

2 2

1 log 1 4 5 log 1 4 4 0

m x m 1 m

    x   

 . Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình có nghiệm thực trong đoạn 1

2;1

 

 

 ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn D

Trên đoạn 1 2;1

 

 

 thì phương trình luôn xác định.

Với m nguyên âm ta cóm1, do đó phương trình đã cho trở thành

 

21

   

1

 

2 2

4 m1 log x 1 4 m5 log x 1 4m 4 0

 

21

   

1

 

2 2

1 log 1 5 log 1 1 0

m x m x m

        

6 5 2 3

(8)

Đặt 1

 

2

log 1

t x , với 1;1

x  2  thì 1  t 1. Ta có phương trình

m1

t2

m5

t m   1 0 m t

2    t 1

t2 5 1t 22

5 1

1 t t m t t

   

 

 

*

Xét hàm số

 

22 5 1

1 t t f t t t

  

  với 1  t 1. Ta có

 

 

2 2 2

4 4

1 f t t

t t

  

  ; f t

 

   0 t 1.

 

1 7

f  3 , f

 

1  3

Do đó

 

min1;1 f t 3

  và

1;1

 

7

max f t 3

 .

Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn 1 2;1

 

 

 khi và chỉ khi phương trình

 

* có nghiệm

1;1

  t

1;1

 

1;1

 

7

min max 3

f t m f t m 3

       .

Do m nguyên âm nên m   

3; 2; 1

.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

10;10

để phương trình

 

1

3x log27 x3m mcó nghiệm?

A.9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .

Lời giải Chọn C

Điều kiện:x3m0

Ta có 3x1log27

x3m

 m 3x log3

x3m

3m Đặttlog3

x3m

, ta có ta có 3 3

3 3

3 3

x

x t

t

t m

x t

x m

  

    

  



Xét f u

 

3uu f u

 

3 ln 3 3 0x    f u

 

đồng biến, ta có

   

3

 

3x   x 3t t f x  f t    x t x log x3m 3x x 3m

 

*

Xét hàm sốg x

 

3xxg x

 

3 ln 3 1x ;

 

3

0 log 1

g x   x ln 3 . Bảng biến thiên:

Phương trình

 

* có nghiệm khi 3 3

 

1 1 1

3 log log 0;1; 2...9

ln 3 3 ln 3

m  m  m .

(9)

Câu 13. Cho phương trình 2

 

1

 

2

log x m log 2x 0(1). Vớimlà giá trị của tập

| 49;

S m m m để phương trình (1) có nghiệm. Tính tổng lập phương tất cả các phần tử của S

A. 1382975. B. 1382976. C. 1382977. D. 1382978. Lời giải

Chọn A

Ta có: 2

 

1

 

2

log x m log 2x 0log 2

x m

log 2

2x

2 2 2 x x m

 

   

.

Vì x 2 nên 2

2 2

2

m m

     . Kết hợp vớim,m49. Khi đó  2 m 49. Vì m nên m 

1; 0;1...48

có 50 giá trị.

Vậy tổng Scác giá trị của mđể phương trình có nghiệm là:

 

1 3 03

13 23 33 ... 283

1 48 .4924 2 1382975

S            . Câu 14. Cho phương trình

 

5

 

2 2

2 1

2

1log 2 3 1 log 1 3 0

5  x  m x m  x   x m  . Số các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x12x2220 là:

A. 13 B. 9 C. 14 D. 5

Lời giải Chọn D

Ta có: 2 2

 

5 1

2

2

1log 2 3 1 log 1 3 0

5  x  m x m  x   x m 

   

2 2

2 2

log 2x m 3 x 1 m log x x 1 3m

         

 

2

2 2

1 3 0

2 3 1 1 3

x x m

x m x m x x m

    

 

       



 

 

 

2 2

2

1 3 0 *

1 3 0 *

2 2 0 (1)

2

x x m

x x m

x m x m x m

x

    

     

  

   

 

  

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn (*)

2

2 2

1 3 0

4 1 0

2 1 1 3 0 2 3

4 3 0

2

m m m

m m

m m

m m

    

   

            .

Theo giả thiết x12x2220hay m2 4 20m216   4 m 4 Do đó 4   m 2 3. Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn là 5.

(10)

Câu 15. Cho phương trình ln ln cos

x m

mcos (1)x . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.

A. 1 m e11 B. e1  1 m e11 C.  1 m1 D. 1  m e 1 Lời giải

Chọn D

Đặt uln cos

x m

ta được hệ phương trình:

 

 

cos

ln cos cos

ln cos

u x

u m x e m x

m u x e m u

 

   

 

 

    

 

 Từ hệ phương trình ta suy ra: eu u ecosxcosx

 

*

Xét hàm số f t

 

 et t f t'

 

    et 1 0, t. Hàm số f t

 

đồng biến trên

 ;

 

* f u

 

f

cosx

 u cosx

Khi đó ta được: ln

mcosx

cosxecosxcosx m

 

** ;

Đặt zcos ,x z 

1;1 .

Phương trình

 

** trở thành: ez z m

 

**

Xét hàm số: g z

 

ezz trên

1;1 .

Hàm số g z

 

ezz liên tục trên

1;1

; g z'

 

ez1; g z'

 

 0 ez   1 0 z 0 và có

Bảng biến thiên

Do đó

1;1

   

1 1,min 1;1

   

0 1

max g z g e g z g

    

Hệ phương trình ban đầu có nghiệm phương trình

 

** có nghiệm1  m e 1.

Câu 16. Cho phương trình 3mcos 2xsin 2x32 1 sin 2 x  2 sin 2x m cos 2x với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên dương bé hơn 2021 để phương trình có nghiệm.

A. 2019. B. 2018. C. 2020. D. 2021.

Lời giải Chọn A

Ta có 3mcos 2xsin 2x32 1 sin 2 x 2 sin 2x m cos 2x

 

2 1 sin 2 cos 2 sin 2

3m x x mcos 2x sin 2x 3 x 2 1 sin 2x

     

Xét hàm số f t

 

 3t t

t

, f t

 

3 ln 3 1 0t   f t

 

đồng biến trên . Suy ra 3mcos 2xsin 2xmcos 2xsin 2x32 1 sin 2 x2 1 sin 2

x

 

cos 2 sin 2 2 1 sin 2

m x x x

   

cos 2 sin 2 2

m x x

   . Phương trình có nghiệm khi m2  1 4 m23.

; 3 3;

m  

       . Do m,m2021 nên có 2019 giá trị của tham số m. Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

2022; 2022

để phương trình

 

10x log x3m 3m có nghiệm?

(11)

A. 2020. B. 4042. C. 4040. D. 2021.

Lời giải Chọn D

Ta có: 10x log

x3m

3m

 

10x x log x 3m x 3m

     

 

log 3

10x x log x 3m 10 x m

     (1)

Xét hàm số: ( ) 10f t  t  t t; . ( ) 10 ln10 1 0;t

f t     t  nên hàm số f t( ) đồng biến trên .

Do đó phương trình (1) x log

x3m

 x 3m10x 10x x 3m (2).

Đặt ( ) 10

 

10 ln10 1; ( ) 0 log 1

ln10

x x

g x   x g x   g x   x  . Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy: để phương trình (2) có nghiệm thì:

1 1 1 1 1

3 log log 0,3

ln10 ln10 3 ln10 ln10

m    m     . Vì m  

2022; 2022

nên m

1; 2;3;....; 2021

.

Vậy có 2021 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề.

Câu 18. Cho phương trình log22x2 log2x mlog2x m

 

* . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2021; 2022

để phương trình (*) có nghiệm?

A. 2021. B. 2022. C. 4042. D. 2024.

Lời giải Chọn D

Điều kiện:

2

0

log 0

x

m x

 

  

 .

2 2

2 2 2 2 2 2

log x2log x mlog x  m 4 log x8log x4 mlog x4m

 

2

2 2 2 2

4log x 4log x 1 4 m log x 4 m log x 1

       

2

2

2

2 2 2

2 2

2 log 1 2log 1

2log 1 2 log 1

2 log 1 2log 1

m x x

x m x

m x x

    

     

     

2 2

2 2

log log 1

log log

m x x

m x x

   

    

(12)

* TH1: mlog2x  log2x

 

2

2 2

2 2

2 2

0 1

log 0

log log 0 1

log log

x x

x x m

m x x

   

 

       Đặt: tlog2x t

0

, phương trình (1)trở thành: t2     t m 0 t2 t m

 

2

Đặt: g t( ) t2 t t(  

;0

.Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số m để phương trình

 

2

có ít nhất 1 nghiệm t0

Ta có: g t( )  t2 t g t( ) 2 t   1 0 t 0 Ta có BBT:

Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình

 

2 có ít nhất 1 nghiệm t0 thì m0 (*)

* TH2: mlog2x log2x1 2 2

2 2 2

log 1

log log 2log 1

x

m x x x

 

     

 

2 2

2 2

log 1

log 3log 1 0 3

x

x x m

 

     

Đặt: tlog2x t

1

, phương trình (1)trở thành: t2    3t 1 m 0 m t  2 3t 1 4

 

Đặt: g t( )  t2 t 1,t 

1;

Ta có: g t( )   t2 3 1t g t( ) 2 t3

 

( ) 0 2 3 0 3 1;

g t        t t 2

Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số m để phương trình

 

4 có ít nhất 1 nghiệm t1 Ta có BBT:

Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình

 

4 có ít nhất 1 nghiệm t1 thì 5 m 4 (**) Kết hợp (*) và (**),m 

2021; 2022

  m

1;0;1; 2;...; 2022

Vậy có tất cả 2024 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln

mln

mcosx

 

cosx có nghiệm.

A. 1

1 m e 1.

e    B. 1  m e 1. C. 1

1 m 1.

  e D. 1  m e 1.

Lời giải Chọn B

(13)

Đặt u ln

mcosx

ta được hệ phương trình:

 

 

cos

ln cos cos

ln cos

u x

u m x e m x

m u x e m u

 

   

 

     

 

 Từ hệ phương trình ta suy ra: eu u ecosxcosx

 

*

Xét hàm số f t

 

 et t f t'

 

    et 1 0, t. Hàm số f t

 

đồng biến trên .

 

* f u

 

f

cosx

 u cosx

Khi đó ta được: ln

mcosx

cosxecosxcosx m

 

**

Đặt zcos ,x z 

1;1 .

Phương trình

 

** trở thành: ez z m

 

**

Xét hàm số: g z

 

ezz trên

1;1 .

Hàm số g z

 

ezz liên tục trên

1;1

và có max g z1;1

 

g

 

1  e 1,min1;1g z

 

g

 

0 1

Ta có bảng biến thiên:

Hệ phương trình ban đầu có nghiệm phương trình

 

** có nghiệm 1  m e 1.

Câu 20. Giá trị nào của m để phương trình log32x log32x 1 2m 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3

 .

A. 1 m 16. B. 4 m 8. C. 3 m 8. D. 0 m 2. Lời giải

Chọn D

Điều kiện x0. Đặt t log32x 1 1, ta được phương trình t2 t 2m 2 0

 

* .

Ta có x 1; 3 3  0 log 3x 3  1 t log23x 1 2.

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc x 1; 3 3 

 

* có nghiệm t

 

1; 2 .

Đặt f t

 

 t2 t, với t

 

1; 2 .

Hàm số f t

 

là hàm đồng biến trên đoạn

 

1; 2 . Ta có f

 

1 2 f

 

2 6.

Phương trình t2 t 2m2  f t

 

2m2 có nghiệm t

 

1; 2 f

 

1 2m 2 f

 

2

 

 

1 2 2

2 2 2

f m

m f

 



    2 2 2

2 2 6

m m

 

  

  0 m 2.

Câu 21. Cho Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

2021; 2021

để phương trình

 

10x log x3m 3m có nghiệm?

A. 2021. B. 2020. C. 2010 . D. 4040 .

Lời giải

(14)

Chọn B

Ta có: 10x log

x3m

3m

 

10x x log x 3m x 3m

     

 

log 3

10x x log x 3m 10 x m

     (1)

Xét hàm số: ( ) 10f t  t  t t; . ( ) 10 ln10 1 0;t

f t     t  nên hàm số f t( ) đồng biến trên .

Do đó phương trình (1)  x log

x3m

 x 3m10x 10x x 3m (2).

Đặt ( ) 10

 

10 ln10 1; ( ) 0 log 1

ln10

x x

g x   x g x   g x   x  . Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy: để phương trình (2) có nghiệm thì:

1 1 1 1 1

3 log log 0,3

ln10 ln10 3 ln10 ln10

m    m     . Vì m  

2021; 2021

nên m

1; 2;3;....; 2020

.

Vậy có 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề.

Câu 22. Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong

2017; 2017

để phương trình log

 

mx 2log

x1

nghiệm duy nhất?

A. 2017 . B. 4014 . C. 2018 . D. 4015 .

Lời giải Chọn C

Ta có

   

   

2

 

2 2

 

0 0

log 2log 1 1 0 1 0 1

2 1 1

log log 1 1

mx mx

mx x x x x

mx x x

mx x mx x

     

  

  

              

Ta thấy x0 không là nghiệm của phương trình

 

1 .

Với 1  x 0 ta có phương trình

 

1 trở thành m x 1 2 2 .

 

  x Xét hàm số f x

 

x 1 2 ,x

1;

  

\ 0 .

  x   

Ta có f x

 

1 12 0 x 1

  x     Bảng biến thiên

(15)

Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi phương trình

 

2 có nghiệm duy nhất trên

 1;

  

\ 0 .

Từ bảng biến thiên suy ra 0 4. m m

 

 

  

1; 2;...; 2017

2017; 2017

4 m m

m

   

    có 2018 giá trị m thỏa mãn.

Câu 23. Cho phương trình

2

2

2 2 1

 

2

4 x m.log x 2x 3 2 x x .log 2x m 2 0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

2

2 2 1

 

2

4 x m.log x 2x 3 2 x x .log 2x m 2 0

 

2

 

1 1

2

2 2

2 2

4 x m.log x 2x 3 2 x x.log 2x m 2 0

 

      

2

2 2

 

2 2

2.4 x m.log x 2x 3 2 x x .log 2 x m 2 0

      

2

2 2

 

2 2

2.4 x m.log x 2x 3 2 x x .log 2 x m 2

     

   

2 2

2 2

2

2.log 2 3 log 2 2

4

2 x x x m

x x x m

 

   

 

   

2 2 2 2

2 2

2.2x x.log x 2x 3 2 x m .log 2 x m 2

     

   

2 2

3 2 2 2

2 2

2 .2x x.log x 2x 3 2 .2 x m .log 2 x m 2

     

   

2 2 3 2 2 2

2 2

2x x .log x 2x 3 2 x m  .log 2 x m 2

      (1)

Xét hàm số y f t

 

2 .logt 2t với t2, có

 

2

2 .ln 2.log 2 . 1 0, 2 ln 2

t t

f t t t

   t    .

Suy ra hàm số y f t

 

2 .logt 2t đồng biến trên nửa khoảng

2;

.

Khi đó

(16)

     

 

 

   

 

2 2

2 2

2

2

1 2 3 2 2

2 3 2 2

2 1 2

2 1 2

2 2 3 2

2 1 3

f x x f x m

x x x m

x x x m

x x m x

x m

x m

     

     

    

     

    

  

Trường hợp 1: Phương trình (3) có 1 nghiệm kép và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0

1

2 1 0 2 1

2 3 0 3 2

2 m m

m m

m

 

   

      



.

Trường hợp 2: Phương trình (2) có 1 nghiệm kép và phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt

khác 2

1 2 1 0 2

5 3

2 1 4

2 2

2 3 0 3

2 m m

m m m

m

m

 

   

 

      

   

  

.

Vậy tổng tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là

1 3 2

2 2  .

Câu 24. Cho phương trìn 2

2

2 2 1

 

2

4 x m log x 2x 3 2 x xlog 2x m 2 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A. 1

m2 hoặc 3

m 2 . B. 1

m 2. C. 3

m 2. D. 3

m 2 hoặc 1 m 2. Lời giải

Chọn A

2

2 2 1

 

2

2

4 x mlog x 2x 3 2 x xlog 2x m 2 0

     

 

 

2

2 2

2

1 2 2 2 2

2 2 3 2 3 3 2 2

log 2 3 log 2 2

2 log 2 3 2 log 2 2

2 2

x m x x

x x x m

x x x m

x x x m

 

 

 

   

       

Xét hàm số

 

log32 2 log2

2 8

u u

u u

f u   với u2. Ta có

 

2

1 2

2 log .ln 2 0

8 .ln 2

u u

f u u

u

 

    

 

2

 u . Suy ra hàm số f u

 

đồng biến trên

2;

nên

       

 

2 2 2

2

4 1 2 0 1

2 3 2 2 1 2

1 2 0 2

x x m

f x x f x m x x m

x m

    

          

  

 . phương trình

đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt.

(17)

TH1: Phương trình (1) có nghiệm hai 2 nghiệm phân biệt, phương trình (2) vô nghiệm suy ra 3 2 0 1

 

2 1 0 2

m m I

m

 

  

  

TH2: Phương trình (2) có nghiệm hai 2 nghiệm phân biệt, phương trình (1) vô nghiệm suy ra 3 2 0 3

 

2 1 0 2

m m II

m

 

  

  

TH3: Phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm này giống nhau 3 2 0 1 3

 

2 1 0 2 2

m m III

m

 

   

  

Gọi ; (a b b a ) là hai nghiệm của phương trình (1), theo định lý viet ta có 4

. 2 1

a b a b m

  

  

 . Vì

;

a b cung là nghiệm của phương trình (2) nên 0

. 2 1

a b a b m

  

   

 suy ra vô lý vậy m (III) Vậy từ (I) ; (II) và (III) suy ra 1

m 2 hoặc 3 m2 .

Câu 25. Cho phương trình

 

12

 

2

 

1

 

3 3

1 log 1 4 5 log 1 4 4 0 1

m x m 1 m

    x   

 . Hỏi có bao nhiêu

giá trị m nguyên

âm để phương trình (1) có nghiệm thực trên đoạn 2;2 3

 

 

  ?

A. 6 . B. 5. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có

   

12

   

1

 

3 3

1 4 m1 log x 1 4 m5 log x 1 4m 4 0

 

12

   

1

 

3 3

1 log 1 5 log 1 1 0

m x m x m

        

Đặt 1

 

3

log 1

t x với 2;2

x  3  thì 1  t 1 ta có phương trình:

 

2

  

2

2 22

 

1 5 1 0 1 5 1 5 1 2

1 t t

m t m t m m t t t t m

t t

               

  Xét hàm số

 

22 5 1

1 t t f t t t

  

  với 1  t 1. Ta có

 

 

2 2 2

4 4 1

0 1

1 t t

f t t t t

 

        

 

1 7;

 

1 3

f  3 f   . Do đó

 

 

1;1 1;1

min 3; max 7

f t f t 3

  

Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn 2 3;2

 

 

  khi và chỉ khi phương trình (2) có

nghiệm

   

 

1;1 1;1

1;1 min max 3 7

t f t m f t m 3

        

Như vậy các giá trị nguyên âm của m cần tìm là

  3; 2; 1

(18)

Câu 26. Gọi Slà tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại đúng

một bộ số thực

 

x y; thỏa mãn log22

x y

4 logm 2

x2y2

15 3 m0. Tính tổng bình phương giá trị tất cả các phần tử của tập Sđó

A. 144

289 B. 45

4 C. 225

256 D. 41 16 Lời giải

Chọn C

Áp dụng quy tắc cần và đủ, ta nhận thấy vai trò của hai ẩn x và y là như nhau. Nếu

 

x y; thỏa

mãn thì

 

y x; cũng thỏa mãn. Vì vậy, muốn bộ số

 

x y; thỏa mãn là duy nhất thì tất cả các biến phải bằng nhau. Suy ra x y. Phương trình trở thành như sau:

       

   

2 2 2

2 2 2 2

2

2 2

log 2 4 log 2 15 3 0 1 log 4 1 2log 15 3 0

log 2 4 1 log 16 7 0

x m x m x m x m

x m x m

           

     

Để có duy nhất nghiệm thực x thì

4 1

 

2 16 7

0 115 16 m

m m

m

 

 

       

 Ta thử lại:

Với m1, ta có: log22

x y

4log2

x2y2

12 0

Dể thấy cho y 0 log22

 

x 4 log2

 

x2 12 0 log22

 

x 8log2

 

x 12 0 Do phương trình trên có hai nghiệm nên suy ra trường hợp này loại

Với 15

m16 , ta có: 22

 

2

2 2

15 285

log log 0

4 16

x y  x y   Đánh giá thông qua bất đẳng thức Bunyakovsky, ta nhận thấy:

       

       

2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

15 285 15 285

0 log log log log

4 16 4 2 16

15 225 15 15

0 log log log log

2 16 4 4

x y x y x y x y

x y x y x y x y

  

         

 

             

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 15 4

4 4

1 1

2 16 2

8 2 x y

x y x y

 

   

   



(thỏa mãn)

Suy ra 15

S 16 

  Tổng bình phương bằng: 225 256

Câu 27. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thức của tham số m để tồn tại duy nhất bộ ba số thực

x y z; ;

thỏa mãn điều kiện log 222

x2y2z2

2 log 4m 2

x2y2z

0. Tích tất cả các phần tử của tập S tương ứng bằng:

A. 0 . B. 16. C. 6 . D. 12 .

Lời giải Chọn A

Điều kiện 2x y z  0.

Ta có 2x y z   2 2x y z  2 2x2y2z2 hay 4x2y2z4 2x2y2z2. Dấu đẳng thức xảy ra   x y z.

(19)

Khi đó 4x2y2z4 2x2y2z2 2

 

2

2 2 2

log 4 2 2 2 1log 2

x y z 2 x y z

      

2 2 2

  

2 2

log 2x y z 2 log 4x 2y 2z 2

         .

   

2 2 2 2

2 2

log 2x y z 2 log 4m x2y2z 0

 

2

2 2 2

  

2

2 2 2

2 log 4m x2y2z log 2x y z 4 log 4 x2y2z 2 . Đặt tlog 42

x2y2z

ta được 4

t2

2 2mt 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.. Không có giá

Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng   a b ;... Tính tổng tất cả các giá trị m để phương trình có đúng

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. Đáp

Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng.. 0;

Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.. Không có giá

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi... Bất phương trình (1)

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân