TT LTĐH CAO THẮNG – HUẾ PHƯƠNG PHÁP ThS. Nguyeãn Vaên Rin – HBT HÀM SỐ ĐẶC TRƯNG SÑT: 089.8228222
Họ và tên: ………...….……; Trường:………..………; Lớp: ………...
Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và nó cũng là một trong những câu phân loại của đề:
- Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.
- Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018.
- Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.
- Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020.
Sau đây, tôi xin trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số ví dụ áp dụng của nó trong các đề thi thử THPT Quốc Gia cũng như đề chính thức của BGD&ĐT qua các năm.
I. Cơ sở lý thuyết: Cho hàm số y f x
liên tục trên tập D. Nếu hàm số f x
đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D thì u v, D f u,
f v
uv. Nếu hàm số f x
đồng biến trên D thì u v, D f u,
f v
uv. Nếu hàm số f x
nghịch biến trên D thì u v, D f u,
f v
uv.II. Áp dụng
1. Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit
Câu 1. (Chuyên Thái Bình 18) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
.
A. 2 3. B. 2. C. 0 . D. 2 3. Lời giải
Chọn C.
Điều kiện
3 2
2
3 3 5
1 0
x x x
x
x33x23x 5 0.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
3 2
3 2
2
3 3 5
log 1 6 7
1
x x x
x x x
x
log
x33x23x5
log
x21
x26x 7
x1
3 log
x33x23x5
x33x23x 5 log
x21
x21 *
.Xét hàm số y f t
logt t trên khoảng
0;
.Ta có:
1 1 0, 0f t ln10 t
t .
Suy ra hàm số f t
đồng biến trên khoảng
0;
.
* f x
33x23x5
f x
21
x33x23x 5 x21 x32x23x 6 0
2 3 3 x x x
.
Đối chiếu điều kiện, ta được x 3 thỏa mãn.
Vậy S 3
3
0.Câu 2. (SGD Bắc Ninh 18) Cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x x x x
x x
, gọi S
là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
A. S 2. B. 1 13
S 2
. C. S 2. D. 1 13 S 2
.
Lời giải Chọn D.
Điều kiện 2 1
2 0
x x
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
2 2
2 2
1 1
log x 2 x 2 1 log 2 2 1 *
x x
. Xét hàm số y f t
log2t
t1
2 trên khoảng
0;
.Ta có
1 2
1
f t ln 2 t t
2 ln 2. 2 2 ln 2. 1 .ln 2 0
t t
t
, t 0. Suy ra hàm số f t
đồng biến trên khoảng
0;
.Do đó
* f
x2
f 21x
2 2 1
x x
x32x24x 1 0
1
3 13
2
3 13
2 x
x x
.
Kết hợp với điều kiện ta được
1
3 13
2 x
x
.
Vậy 1 13
S 2
.
Câu 3. (Nguyễn Trãi - Đà Nẵng 18) Gọi x0 a b 3 c
là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình
1 1
1 2
2 3 1 2 1
3
x
x x x
. Giá trị của P a b c là
A. P6. B. P0. C. P2. D. P4. Lời giải
Chọn D.
Với x1 ta có
1 1
2 3 1 1
3
x
x x
2x2 1
1
2 1 1
3 3 1
2
x x x
x
1
2 1 1
3 3 1
2
x x x
x
1 .Xét hàm số f t
3t t trên khoảng
0;
.Ta có f
t 3 .ln 3 1 0t , t 0.
1 1
1
f 2 f x
x
1 1
2 x
x 1 3
x 2
a1, b1, c2. Vậy P4.
Câu 4. (THTT 18) Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình
2
2 7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
và
1 2
2 1
x x 4 a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 16. B. a b 11. C. a b 14. D. a b 13.
Chọn C.
Điều kiện 0
1 2 x x
Ta có 2 2
2 27 7
2 1
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
2 2
x x x
x x x x x
x x
2
2
7 7
log 2x 1 2x 1 log 2x 2x 1
Xét hàm số
7
log 1 1 0
f t t t f t ln 7
t
với t0
Vậy hàm số đồng biến
Phương trình
1 trở thành
2
23 5
2 1 2 2 1 2 4
3 5
4 x
f x f x x x
x
Vậy
1 2
9 5
2 4 9; 5 9 5 14.
9 5
4 l
x x a b a b
tm
Câu 5. (Lương Thế Vinh 19) Phương trình log3 2 12 3 2 8 5 ( 1)
x x x
x
có hai nghiệm là a và a
b (với a,
* b và a
b là phân số tối giản). Giá trị của b là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 .
Lời giải Chọn D
Điều kiện
2 1 0 1 1 0 2
1
x x
x x
. Ta có:
2
3 2
2 1
log 3 8 5
1
x x x
x
2
3 2
2 1
log 1 3 8 4
1
x x x
x
2
3 2
2 1
log 3 1 2 1
3 1
x x x
x
log3
2x1
2x1
log3
3
x1
2
3
x1
2
1 .Xét hàm số f t
log3
t t trên khoảng
0;
.Ta có
1 1 0.ln 3 f t
t , t 0.
Suy ra hàm số f t
đồng biến trên
0;
.
1 f
2x1
f
3
x1
2
.
2 22x 1 3 x 1 3x 8x 4 0
hay
2 2 3 x x
. Vậy hai nghiệm của phương trình là 2 và 2
3 suy ra b3.
Câu 6. (Lê Xoay - Vĩnh phúc 18) Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
sin 2xcosx 1 log2 sinx 0;2
A. . B. . C. . D. . Lời giải
Chọn D
Vì và nên phương trình đã cho tương đương
Xét hàm số , với ta có .
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng .
* hay .Câu 7. (Cổ Loa - Hà Nội 19) Cho hàm số f x
ln
x2 1 x
exex. Hỏi phương trình
3x
2 1
0f f x có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có x2 1 x x2 x x x x x 0, x .
2
2ln 1 ln 1
1
x x x x
f x x x e e e e
x x
ln
x2 1 x
exex f x
.Suy ra f x
là hàm số lẻ.Mà
22
2 1
2 1
1
x x
x
f x x e e
x x
2 2
2 2
1
1 1 0
1 1
x x x x
x x
x e e e e
x x x
, x Suy ra f x
đồng biến trên .Do đó f
3x f
2x1
0 f
3x f
2x1
f
3x f
1 2 x
3x 1 2x
3x 2x 1 0 *
.
Xét hàm số g x
3x2x1 trên .
3 ln 3 2x 0,g x x .
Suy ra g x
đồng biến trên nên (*) nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất.Mà x0 là một nghiệm của phương trình (*).
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S
0 .Câu 8. (TƯ NGHĨA 19) Cho hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây .Số nghiệm của phương trình
3 3 2 4 2
3 2
3 1
f x f x f x
f x f x
là
4 3 2 1
sinx0 cosx0, 0;
x 2
2 2 2
sin 2xcosxlog cosx 1 log sinx log cosx
2 2
log cosx cosx log sin 2x sin 2x *
log2f t t t t
0;1
1 1 0,
0;1
f t ln 2 t
t
f t
0;1
cos
sin 2
cos sin 2f x f x x x sin 1
x 2
x 6
Chọn B
Vì
1f x 4 nên 3f x
1 0, x .Đặt t f x
ta được 3 3 2 4 2 3 2
1
3
1
3 1
3 3 1 *
3 1
t t t
t t t t t
t
Xét hàm đặc trưng g u
u3u trên .Ta có g u
3u2 1 0, u .Do đó
* g t
1
g
3t1
t 1 3t1
2
1 0 0 1
2 1 3 1 1 1 2
t t f x
t t t t f x
. Dựa vào đồ thị phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt và phương trình (2) có 6 nghiệm phân biệt (không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 9. (Nguyễn Du - DakLak 19) Cho hàm số y f x
ax3bx2 cx d (với a b c d, , , ,a0). Biếtđồ thị hàm số y f x
có hai điểm cực trị là A
0;1
và B
2; 3
. Hỏi tập nghiệm của phương trình
3 23 0
f x f x f x có bao nhiêu phần tử?
A. 2019 . B. 2018 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải Chọn D
Ta có f x
ax3bx2cxd f
x 3ax22bxc.Theo giả thiết ta có hệ
3 20 0 0 1
3 1
2
0 1
1 3
1 4 0 0
8 4 1 3
2 0
3 1
2
c a
d b
a b c
a b d
f
f f x x x
f f
.
+ Xét phương trình:
3 23 0
f x f x f x f3
x 2.f x
3 f x
32.3 f x
* .Xét hàm số đặc trưng h t
t32th t
3t220, t .
* f x
3 f x
f3
x f x
3 2
3 2
3 2
3 1 0 1 0
1 3 0 2
1 3 2 0 3
x x
f x
f x x x
f x x x
Bấm máy, phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt, phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt, phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt (không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt.
2. Tìm điều kiện để phương trình, bất phương trình có nghiệm
Câu 10. (Đề Chính Thức 18 - Mã 103) Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải Chọn C
ĐK: x m 0 (a).
Đặt ta có hệ .
Do hàm số đồng biến trên , nên ta có .
Khi đó: (thỏa điều kiện a).
7xmlog7 x m m
25; 25
m
9 25 24 26
log7
t x m 7
7
x t
m t
m x7xx7tt
1
7uf u u
1 t x7xmxmx7x
Xét hàm số . Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi .
Do nguyên thuộc khoảng , nên .
Câu 11. (Đề tham khảo BGD 18) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3m33m3sinx sinx có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2.
Lời giải Chọn A
Ta có 3m33m3sinx sinx33m3sinx sin3xm.
Đặt
3 3
sin 1 1
3sin 3sin 3
u x u
v m x v m x m u
.
Ta có hệ
3
3 3
3
3 3 3 *
3
v u m
u u v v
v m u
. Xét hàm số y f t
t33t trên .
3 2 1 0,f t t t nên hàm số f t
đồng biến trên .
* f u
f v
uv.Suy ra u3 m3umu33 1u
.Xét hàm số g u
u33u trên đoạn
1;1
.Ta có g u
3u2 3 0u 1.
1 2;
1 2g g . Suy ra
1;1 1;1
maxg u 2; ming u 2
.
Do đó phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2 m2. Vì m nên m
0; 1; 2
.Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình
log2 m m2x 2x có nghiệm thực?
A. 2017 . B. 2016 . C. 1005 . D. 1004 .
Lời giải Chọn A
Điều kiện:
2 0 2 0
x
x
m a
m m b
.
Ta có log2
m m2x
2xm m2x
2x 2 m2x m2x
2x 22 *x
.Xét hàm số f t
t2t trên khoảng
0;
.
7xg x x g x
1 7 ln 7x 0 x log7
ln 7
log7 ln 7
0,856
m g
m
25; 25
m
24; 16;...; 1
Do đó
* f
m2x
f
2x m2x 2x m4x2x.Xét hàm số g x
4x2x trên .
4 ln 4 2 ln 2 0 2. 2
2 2 0 2 1 1 2x x x x x
g x x .
Bảng biến thiên
YCBT 1
m 4
. Vậy m
1; 2;...; 2017
.Câu 13. (KHTN Hà Nội 19) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải Chọn A
ĐK:
Ta có
Đặt ta có
Do hàm số đồng biến trên , nên ta có . Khi đó:
.
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì )
Do nguyên và , nên .
Câu 14. Cho hàm số f x
1m3
x33x2
4m x
2 với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
2018; 2018
m sao cho f x
0 với mọi giá trị x
2; 4
.A. 4037 . B. 2021. C. 2019 . D. 2020 .
Lời giải Chọn D
Ta có f x
0
1m3
x33x2
4m x
20 (1).Xét hàm số g t
t3t trên , có g t
3t2 1 0, t .m
m 10
1
2x log4 x2m m
9 10 5 4
2 0
x m
1
2x log4 x2m m 2x log2
x2m
2m
log2 2
t x m 2 2
2 2
x t
t m
x m 2x x 2tt
1
2u f u u
1 t x2x x2m2m2xx
2xg x x g x
2 ln 2 1x 0 x log2
ln 2
2
2
log ln 2
2 log ln 2
2
g
m g m
0, 457
x2m2x 0
m m 10 m
1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8, 9
x 1
3
x 1
mx
3 mx
–
Do đó hàm số g t
đồng biến trên .
1 g x
1
g mx
x 1 mx m x 1 x
, x
2; 4
.Vì hàm số h x
x 1x
nghịch biến trên đoạn
2; 4 nên
2;4
min 4 5
h x h 4. YCBT
min2;4
m h x
5
m 4
.
Vì m nguyên thuộc đoạn
2018; 2018
nên có 2020 giá trị của m thỏa mãn.Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc 18) Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nhiều nghiệm nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải Chọn B
Điều kiện
0
ln 0
m x a
m m x b
.
Phương trình đã cho tương đương với mln
mx
ex (thỏa điều kiện b).Đặt mxey (thỏa điều kiện a) .
Ta có hệ
* .Vì hàm số đồng biến trên nên
* f x
f y
x x
m x e m e x
.
Xét hàm số ; ; .
BBT
Suy ra phương trình có nhiều nhất là hai nghiệm .
Câu 16. (SỞ CÀ MAU 19) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất
phương trình đúng
với mọi . Số phần tử của tập là
A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
Lời giải Chọn B
.
Xét: , ta có .
Hàm số luôn đồng biến trên .
* f x
2
f m x
1
x 2 m x
1
21 m x
x
. YCBT
1;3
2 5
min 1 4
m x m
x
.
Vì m nên m
2019; 2018;...;1
.m ln
mln
mx
x0
m m1 me m 1
ln mx y eymx
e e e e e
e
x
x y x y
y
m y
y x x y
m x
etf t t x y
exg x x g x
ex1 g x
0x01 m
2019; 2019
m
1m3
x33 2
m3
x2
13m3m3
x10m m 30
1;3x S
1m3
x33 2
m3
x2
13m3m3
x10m m 3 0, x
1;3
x 2
3 x 2 m x
1
3 m x
1 ,
x
1;3 .
*
3 ,f t t t t f
t 3t2 1 0, t
f t
Câu 17. (ĐỀ 17 VTED 19) Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
6 4 3 2 2
6 15 3 6 10 0
x x mx m x mx nghiệm đúng với mọi số thực x.
A. 4. B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Lời giải Chọn B
Ta có: x66x4mx3
15 3 m2
x26mx100 x6 6x415x210m x3 33m x2 26mx
x2 2
3 3
x2 2
mx 1
3 3
mx 1
f x
2 2
f mx
1
Trong đó f x
t33t đồng biến trên .
2 2
1
2 2 1 2 1 0, 2 4 0 2 2f x f mx x mx x mx x m m .
Câu 18. (SỞ QUẢNG BÌNH 19) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi . Tổng tất cả các phần tử của bằng
A. . B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn A
Ta có:
Xét hàm đặc trưng
Bài toán trở thành tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
YCBT m2.
Vì m nên m
1; 2 S 1 2 3.Câu 19. (Chuyên Thái Bình 19) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm biết .
A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.
Lời giải Chọn A
Đặt . Ta được hệ phương trình sau:
.
Vì nên hàm số đồng biến trên
. Do đó: .
Khi đó ta được: .
Dễ thấy đồng biến trên nên phương trình (**) có nghiệm trên đoạn khi
và chỉ khi:
Vì thuộc số nguyên nên có 16 số thỏa mãn bài toán.
S m
6 4 3 3 2
3 4 2 0
x x m x x mx x
1; 3S 3
6 3 4 3 3 4 2 2 0 6 3 4 4 2 2 3 3
x x m x x mx x x x m x mx
x2 1
3 x2 1
mx
3 mx
1
3 '
3 2 1 0f t t t f t t
1 f x
21
f mx
x2 1 mxm x2 1 mx x
1; 3
2
2 1
1 x , 1;3
x mx m g x x
x
2
1;3
' 1 1 0 1;3 1 2
g x x xMin g x g
x
m
3 ( )
3f f x m x m x
1; 2
f x( )x53x34m3 ( ) 3 ( )
t f x m t f x m
3 3 3
3
3 3
( ) ( ) ( ) (*)
( )
( ) ( ) ( )
f t x m f t t f x x
f t x m
t f x m f x t m f x t m
5 3 4 2
( ) 3 4 , '( ) 5 9 0,
f x x x m f x x x x h x( ) f x( )x3 (*)xt
3 5 3 5 3 1 5 2 3
( ) 3 4 2 3 ( ) (**)
3 3
f x x m x x mx x mg x x x m
5 3
1 2
( ) 3 3
g x x x
1;2
1;2
(1) (2) 1 16.
g mg m m
Câu 20. (Tập huấn Bắc Ninh 19) Cho phương trình 2 . 6x3 x4 . 3m
x2m1
8x620x410x21. Biếta; b
(với a b, là các số nguyên dương và phân số a
b tối giản) là tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt. Tính Sa2b2.
A. 17 . B. 5 . C. 25 . D. 10 .
Lời giải Chọn C
Với x0 phương trình đã cho tương đương với
3 10 136x 4 . 6m x 4m 2 8x 20x
x x
3 1 3 1
6x 4m 2 6x 4m 2x 2 2x *
x x
.
Xét hàm số f t
t32t trên .Ta có f
t 3t2 2 0, t nên hàm số đồng biến trên .Do đó
1 1 1 2
* f 6x 4m f 2x 6x 4m 2x 4m 2x 6x
x x x
. Xét hàm số
1 2
2 6
g x x x
x
trên khoảng
0;
.
2 2
4 3
2 2
1 1 2 1 2 1 1
2 2 2 6 0 . 3 4 1 3
0,57... 0 x x x
g x x x x
x
x x x x
. Bảng biến thiên
YCBT 3
m 4
S3242 25.
Câu 21. (TRẦN NHÂN TÔNG - QUẢNG NINH 18) Phương trình
2 3 3 3 2 2 1
2x m x x 6x 9x m 2x 2x 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m( ; )a b . Tính
2 2
T b a .
A. T 36. B. T 48. C. T 64. D. T 72. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có 2x 2 3m3x
x36x29x m
2x2 2x1123m3x
x2
3 8 m3x2322x
3 3 2 3
2 m x m 3x 2 x 2 x
* .Xét hàm số g t
2tt3 trên .
2 .ln 2 3t 2 0,g t t t nên hàm số g t
đồng biến trên .Do đó
* g
3m3x
g
2x
3 m3x 2 x m3x
2x
3 m 8 9x6x2x3.Xét hàm số f x
x36x29x8 trên .có f
x 3x2 12x9;
0 31 f x x
x
. Bảng biến thiên
–
Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4m8. Suy ra a4; b8 T b2a2 48.
Câu 22. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu 18) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
x y;
thỏa3 5 3 1
e x yex y 1 2x2y và log23
3x2y1
m6 log
3x m 2 9 0.A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải Chọn B
Điều kiện 0
3 2 1 0
x
x y
.
Ta có: e3x5yex3y1 1 2x2y e3x5y
3x5y
ex3y1
x3y1
* .Xét hàm số f t
ett trên .Ta có f
t et 1 0 nên hàm số đồng biến trên .Do đó
* f
3x5y
f x
3y1
3x5yx3y12y 1 2x.Thế vào phương trình còn lại ta được log23x
m6 log
3x m 2 9 0. Đặt tlog3x, phương trình trở thành t2
m6
tm2 9 0
1 .Phương trình
1 có nghiệm 0 3m212m0 0 m4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.Câu 23. (SỞ BÀ RỊA VŨNG TÀU 19) Cho phương trình 3x3x22x m 3x2 x 5x33xm 5 0. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 3 . D. 1.
Lời giải Chọn C
Phương trình đã cho trở thành 3x3x22x m
x3x22xm
3x2 x 5
x2 x5
. (1)Xét hàm số f t
3t t, t có f
t 3 .ln 3 1 0t , t f t
luôn đồng biến trên . Do đó phương trình (1) x3x22xmx2 x 5 m x33x5. (2)Xét hàm số g x
x33x 5 g x
3x23; g x
0x 1.Ta có bảng biến thiên
x 1 1
g x 0 0
g x 7
3
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt (2)có ba nghiệm phân biệt 3 m 7
. Vì m nên m4 ; 5; 6. Vậy có 3 giá trị m nguyên.
Câu 24. Cho phương trình emcosxsinxe2 1 sin x 2 sinx m cosx với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S có dạng
;a
b;
. Tính10 20
T a b.
A. T 10 3. B. T 0. C. T 1. D. T 3 10. Lời giải
Chọn A
Ta có emcosxsinxe2 1 sin x 2 sinx m cosx
2 1 sin cos sin
em x x mcosx sinx e x 2 1 sinx
Xét hàm số f t
ett
t
, f
t et 1 0 f t