• Không có kết quả nào được tìm thấy

2− )có phương trình là A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2− )có phương trình là A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN – TIN

(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề (Đề có 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

103 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x+2y− =3 0. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u

(

3; 2

)

có phương trình là

A. x+2y− =2 0. B. x−2y− =2 0. C. 2x+ + =y 2 0. D. 2x− + =y 2 0. Câu 2: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 1 1

a b

ab

+ + . B. 1 1

ab. C.

2 2

1 1

a b

a b

−  − . D. a2b2.

Câu 3: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là một parabol

( )

P như hình vẽ

Parabol

( )

P có đỉnh là điểm I a b

( )

; với a+b bằng

A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 4: Phương trình 2sin2x+sinx− =3 0 có nghiệm là:

A. 2 ,

x= 6 +kkZ B. x=k,kZ

C. 2 ,

x= +2 kkZ D. ,

x= +2 kkZ Câu 5: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 6: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.

B. Hình gồm hai đường tròn có bán kính bằng nhau.

C. Hình gồm hai đường thẳng song song.

D. Hình lục giác đều.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

( )

C :x2+y22x2y− =2 0 và điểm I

( )

2; 2 . Phương

trình đường tròn ảnh của

( )

C qua phép đối xứng tâm I

A. x2+y2−2x−2y− =8 0. B. x2+y2−6x−6y+10=0. C. x2+y2−6x−6y+14=0. D. x2+y2−4x−4y+ =4 0. Câu 8: Phương trình −2x2+3x− =1 0 có tổng hai nghiệm bằng

(2)

A. 3

2. B. 3

−2. C. 3

4. D. 1

− 2. Câu 9: Cho f x( )=x2−2x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(3)=4 B. f(2)=3 C. f(4)=5 D. f(0)=2

Câu 10: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a AC, =b AB, =c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2

sin sin sin

a b c

A= B= C = R. B. a2 = + +b2 c2 2bccosA. C.

2 2 2

2

2 4

a

b c a

m = + − . D.

4 S abc

= R . Câu 11: Hàm số y=sin .cosx 2 x+tanx là:

A. Hàm số không chẵn, không lẻ B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

C. Hàm số chẵn D. Hàm số lẻ

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=cosx có tập giá trị là

1;1

B. Hàm số y=sinx có tập xác định là

1;1

C. Hàm số y=tanx có tập xác định là R

D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2

Câu 13: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình:

A. Phép đồng nhất. B. Phép đối xứng trục.

C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép vị tự tỉ số −1.

Câu 14: Cho hai điểm A=

( )

1; 2 B=

( )

5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ABA.

(

− −1; 2

)

. B.

( )

2;1 . C.

(

2;1

)

. D.

(

1; 2

)

.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d y: = −x 2 và đường tròn

( )

C :x2+y2=4 ; gọi A,B là giao điểm d của và

( )

C . Phép tịnh tiến theo véctơ v= −

(

5; 4

)

biến hai

điểm A,B lần lượt thành hai điểm A B', '. Khi đó độ dài đoạn A B' ' bằng

A. 3 2 . B. 2. C. 2 2. D. 2 3 .

Câu 16: Trong khoảng

(

0;

)

phương trình nào sau đây có nhiều nghiệm nhất ?

A. 2sinx= 3 B. 2cotx= 3 C. 2 cosx= 3 D. 2 tanx= 3 Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình x+ +1 5−4x =x

A. 5

1; . 4

− 

 

  B.

0;5 . 4

 

 

  C.

0;5 . 4

 

 

  D.

1;5 . 4

− 

 

 

Câu 18: Biết phương trình ax2+ + =bx c 0,

(

a0

)

có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó:

A.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + = −



 =



B.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + =



 =



C.

1 2

1 2

2 2 x x b

a x x c

a

 + = −



 =



D.

1 2

1 2

x x a b x x a

c

 + = −



 =



Câu 19: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai đối với x?

A. f x( )=2x−1 B.

2 1

( ) x

f x x

= − C. f x( )=2x2− 3 D.

2 1

( ) 2

x x

f x x

= − + + Câu 20: Tập xác định của hàm số y=cos x là:

(3)

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 22: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD= 30 . Diện tích hình thoi ABCD

A. a2. B.

2

4

a . C.

2 3

2

a . D.

2

2 a .

Câu 23: Hàm số

2

2

3 2

y x

x x

= −

− + − có tập xác định là

A.

(

− −; 3

) (

3;+

)

. B.

(

− −; 3   3;+  

)

\  74 . C.

(

− −; 3

) (

3;+  

)

\  74 . D.

(

− −; 3

)

 3;74.

Câu 24: Cho tam thức bậc hai f x

( )

= − −x2 4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

( )

0.

A. x − − 

(

; 1

 

5;+ 

)

. B. x −

5;1

.

C. x −

1;5

. D. x −

(

5;1

)

.

Câu 25: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2− − =3x 9 0. Chọn đáp án đúng.

A. x x1 2 =9. B. x x1 2+ +x1 x2 =6. C. x x x1 2

(

1+x2

)

=27. D. x1+x2 =3.

Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn

( ) (

C1 : x+2

) (

2+ y−3

)

2 =16 thành đường tròn

( ) (

C2 : x−4

) (

2+ y+3

)

2 =16 thì

A. v

(

6;6 .

)

B. v

(

− −6; 6 .

)

C. v

( )

6;6 . D. v

(

6; 6 .

)

Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

A. 2x2+y2−6x−6y− =8 0. B. x2+2y2−4x−8y−12=0. C. x2+y2−2x−8y+18=0. D. 2x2+2y2−4x+6y−12=0. Câu 28: Hàm số y=sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A. 3

2; 2 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø B. 3

4; 4 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø C.

(

0;p

)

D. ;

4 4

æ- p pö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø

Câu 29: Cho elip

( )

E có phương trình 16x2 +25y2 =400. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.

( )

E có các tiêu điểm F1

(

−3;0

)

F2

( )

3; 0 . B.

( )

E có trục nhỏ bằng 8.

C.

( )

E có trục lớn bằng 10.

D.

( )

E có tiêu cự bằng 3.

Câu 30: Công thức nghiệm của phương trình sinx=sin là:

A. x= + k2 và x= − + k2

(

kZ

)

B. x= + k2 và x= − +  k2

(

kZ

)

C. x= + kx= − +  k

(

kZ

)

D. x= + k và x= − + k

(

kZ

)

Câu 31: Số các giá tri thực của m để phương trình

(

sinx1 2cos

)

2x

(

2m+1 cos

)

x m+ =0 có đúng

4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2

là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

(4)

Câu 32: Tìm góc , , , 6 4 3 2

   



  để phương trình cos 2x+ 3 sin 2x−2 cosx=0tương đương với phương trình cos 2

(

x

)

=cosx .

A. 6

 = B.

4

 = C.

3

= D.

2

 =

Câu 33: Cho tam giác ABC, biết đỉnh A

(

1;3

)

và phương trình hai đường trung tuyến

:3 2 0

BM x y− − = , CN x: −3y+ =2 0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC có dang:

2 0

ax by+ − = . Giá trị của 2a b+ bằng

A. 9. B. 3. C. −1. D. 1.

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x−1)2+(y−2)2 =4 và đường thẳng :x my 2m 1 0.

 + + + = Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2021] để trên đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn ( )C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại

O

A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

0; 2021

để bất phương trình

( )( )

2

4 x+1 3−xx −2x+ −m 3 nghiệm đúng với   −x

1;3

.

A. 2011. B. 221. C. 2008. D. 2010.

Câu 36: Tập xác định của hàm số: y= x+2 x− +1 5−x2−2 4−x2 có dạng

 

a b; . Tìm a b+ .

A. 3. B. −1. C. 3. D. 0.

Câu 37: Gọi M là giá trị lớn nhất và mlà giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 6 2− x+ 3 2+ x. TíchM m. bằng

A. 4 6. B. M =8 3.

C. M =9 2. D. 0.

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

(

1; 1

)

và hai đường thẳng có phương trình

( )

d1 :x− − =y 1 0,

( )

d2 : 2x+ − =y 5 0. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có hai đường thẳng

( )

d đi qua M cắt hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt tại hai điểm B C, sao cho ABC là tam giác có BC=3AB có dạng: ax+ + =y b 0 và cx+ + =y d 0, giá trị của T= + + +a b c d

A. T =2. B. T=5. C. T =6. D. T =0.

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin4 cos 2

y= x+ x m+ bằng 2. Số phần tử của tập S là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 40: Giả sử x x1, 2 là nghiệm của phương trình x2

(

m+2

)

x m+ 2+ =1 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=4

(

x1+x2

)

x x1 2bằng

A. 11 B. 95

9 C. 7

D.

1 9 Câu 41: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 42 3 3 4

7 10 0

x x

x x

−  +



− + 

 là

A. S = −

(

;5

B. S =

 

2;5 C. S = −

(

;7

)

D. S=

2;7

)

Câu 42: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t được cho bởi một hàm số

( )

4sin 60 10

y 178 t

=  − + , (với 0 t 365,tR). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố

(5)

Câu 43: Cho hàm số y x2 2 m 1 x m m

(

0

)

m

 

= −  +  +  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

lần lượt là y y1, 2 thỏa mãn y1y2 =8. Khi đó giá trị của m bằng

A. m=1,m=2 B. m=1 C. m=2 D. m=3

Câu 44: Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A

( )

4;3 , đường phân giác trong

: 2 5 0

BI x+ y− = , đường trung tuyến BM: 4x+13y−10=0. Khi đó tổng của hoành độ và tung độ của điểm C bằng:

A. 11. B. 13. C. −11. D. 13.

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y= sinx+mcosx+2 có tập xác định là R ?

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 46: Tổng các nghiệm trong đoạn

2; 40

của phương trình sinx= −1 là:

A. 39 B. 43 C. 37 D. 41

Câu 47: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 2

6 8 0

4 3 0

x x

x x

 + + 



+ + 

 là S=[ ; ]a b . Tính P= −b a

A. P=4 B. P=3 C. P=2 D. P=1

Câu 48: Cho phương trình x22

(

m2

)

x m+ 2+ + =m 6 0. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau?

A. m=2. B. − 3 m2.

C. m −3 hoặc m2. D. Không có giá trị m.

Câu 49: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểmP

(

− −3; 2

)

và đường tròn

( ) (

C : x3

) (

2+ y4

)

2=36. Từ

điểm P kẻ các tiếp tuyến PMPN tới đường tròn

( )

C , với M , N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN

A. x+ − =y 1 0. B. x− + =y 1 0. C. x+ + =y 1 0. D. x− − =y 1 0.

Câu 50: Cho parabol

( )

P :y=ax2+bx c+ có đỉnh I

( )

1; 4 và đi qua điểm D

( )

3; 0 . Khi đó giá trị của , ,

a b c là:

A. 1; 2; 5

3 3

a= − b= − c= B. a= −2;b=4;c=5 C. a= −1;b=2;c=3 D. a= −1;b=1;c= −1

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng.. 0;

Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.. Không có giá

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I.. KIẾN THỨC

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệtA. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm

Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a b ; .?. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân