ÔN TẬP : MŨ – LÔGARIT (27-5-2022)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y
2x
3 là:A. D\ 2
. B. D
2;
. C. D
;2
. D. D
;2
.Câu 2. Tính
58 log 2432A. 27. B. 9. C.
29
33 . D. 8. Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên
?
A. y
2 1 . x B. y log .3x C. y 1 3 x. D. 3 . y x
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số yln
x2 4
.A. D
; 1
2;2
. B. D
; 2
2;
. C. D
2;
. D. D
2;2
.Câu 5. Bất phương trình
2 4
1 1
2 32
x x
có tập nghiệm là S
a b; , khi đó b a là?A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho , ,a b c0,a1 và logab 2022. Tính 6
7 4 6
log a a . b.
A. 2022
42 6 . B. 7
6 2022
4 . C. 21
2 2022. D. 2
21 2022. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2
x 1 1 log 2
2
x làA. 1
;3
. B. 1
0;3
. C. 1 3;
. D. 1
1;3
. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
log x 3 2.
A.
;12
. B.
12;
. C.
3;12
. D. ;73 .
Câu 9. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln 8
a 2ln
a2b
ln .b Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. a2b. B. b 2a. C. a4b. D. b 4a. Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1
4
4
log x 1 log 14 2 x 0
A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 11. Tính tổng các nghiệm của phương trình log
x23x 1
9 bằngA. 3. B. 9. C. 109. D. 3.
Câu 12. Tập xác định D của hàm số y
5 4 x x 2
2022.A. D\
1;5
. B. D
1; 5
.C. D
; 1
5;
. D. D
1;5
.Câu 13. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình
9
x 4.3
x 45 0
A. x
2
. B. x 5;
x 9
C. x 9
D. x 2;
x log 5
3 Câu 14. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằngA. 3 log ab B. 3logab C. 1
3logab D. 1 3logab Câu 15. Bất phương trình 1 log ( 2 x2) log ( 2 x23x2) có tập nghiệm là
A. S
3;
. B. S
2;3 . C. S
2;
. D. S
1;3 .Câu 16. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log2x5log2a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x
5
a3
b B. x a 5b3 C. x a b 5 3 D. x 3
a5
b Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 21
1(3 9)(3 ) 3 1 0
27
x
x
x
chứa bao nhiêu số nguyên ?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
4x65.2x 64 2 log
3
x3
0có tất cả bao nhiêu số nguyên?A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x2y2 4x y
A. Vô số. B. 5 . C. 2. D. 1.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
log23 x3log3 x2
m2x 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?A. 127. B. 128. C. 63. D. 64.
Câu 21. Cho log 59 a, log 74 b,log 32 c. Biết log 17524 mb nac pc q
với , , ,m n p q và q là số nguyên tố.
Tính A mnpq .
A. 42. B. 24. C. 8 D. 12
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
2
ln 2 4 2ln 2 1
2022 x x m 2022 x 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 23. Cho phương trình 3x 3 3m3x
x39x2 24x m
.3x3 3x 1. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. 38. B. 34 C. 27 D. 5
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, điểm M x y ;
biểu diễn nghiệm của bất phương trình
log 93 x18 x y 3y. Có bao nhiêu điểm
M
có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính 7R ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình log 3
x36x29x 1
x x
3
2 3m2m1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng
2;2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 26. Xét hai số thực ,a b thỏa mãn 2a b 122a 2 1b 7 log2
a b
3 là hai số thực x y, thỏa mãn
2 2 2
logx y 4x6y10 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
2a x
2 b y
2 bằng A. 9 4 2 . B. 11 6 22
. C. 41 12 5
5
. D. 21 8 5
5
.
Câu 27. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x
1;8 thỏa mãn
x1 2
exy2
y exx2
?A. 11 B. 14 C. 12 D. 13
Câu 28. Xét các số thực ,x y thỏa mãn 2 2 2
2
2
4 2
log 2 1 1
2 x y
x x y y
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P x y 3xy
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 0.
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2x1log4
x 2 2m
m có nghiệm x
1;6 .
A. 30. B. 29. C. Đáp án khác. D. 28.
Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn đồng thời
4 2 2 4 4 2 2 2 2
2 4 2
log 1 2log 1
1
x x
y x x y x y x y
y y
và
2 3
2log x y 2 3log x2y 6 1?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
HẾT.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Tập xác định của hàm số y
2x
3 là:A. D\ 2
. B. D
2;
. C. D
;2
. D. D
;2
.Lời giải Chọn C
Ta có: 3 nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 0 x 2. Vậy tập xác định của hàm số là: D
;2
.Câu 2. Tính
58 log 2432A. 27. B. 9. C.
29
33 . D. 8. Lời giải
Chọn A
Ta có:
58 log 2432 815.log 32 5 8log 32
2log 32
3 33 27Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên
?
A. y
2 1 . x B. y log .3x C. y 1 3 x. D. 3 . y x
Lời giải Chọn D
Hàm số y 3x có
a 3 1
, nên đồng biến trên Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số yln
x2 4
.A. D
; 1
2;2
. B. D
; 2
2;
.C. D
2;
. D. D
2;2
.Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x2 4 0 2 x 2. Suy ra D
2;2
.Câu 5. Bất phương trình
2 4
1 1
2 32
x x
có tập nghiệm là S
a b; , khi đó b a là?A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 8. Lời giải
Chọn C
Bất phương trình tương đương
2 4 5
1 1 2
4 5 5 1
2 2
x x
x x x
.
Vậy S
5;1
b a 6.Câu 6. Cho , ,a b c0,a1 và logab 2022. Tính 6
7 4 6
log a a . b.
A. 2022
42 6 . B. 7
6 2022
4 . C. 21
2 2022. D. 2
21 2022. Lời giải
Chọn C
Ta có: 6 6 6
7 7
6 6
4 4 7 21
log . log log 6. 2022 2022.
4 2
aa b a a a b
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2
x 1 1 log 2
2
x làA. 1
;3
. B. 1
0;3
. C. 1 3;
. D. 1
1;3
. Lời giải
Chọn B
2 2
log x 1 1 log 2x
2 2
log 1 log 2
2 0
x x
x
1 4 0 0
x x
x
1 3 0 x x
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
log x 3 2.
A.
;12
. B.
12;
. C.
3;12
. D. ;73 . Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 3 0 x 3
21 3
log 3 2 3 1 3 9 12
x x 3 x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S
12;
Câu 9. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln 8
a 2ln
a2b
ln .b Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. a2b. B. b 2a. C. a4b. D. b 4a. Lời giải
Chọn A
Ta cóln 8
a 2 ln
a2b
lnbln 8
ab
ln
a2b
2
2 2 2
28 2 4 4 0 2 0 2
ab a b a ab b a b a b Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1
4
4
log x 1 log 14 2 x 0
A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5.
Lời giải Chọn C
ĐK XĐ 1 0
1 7
14 2 0
x x
x
1 4
4
log 1 log 14 2 0
14 2 1
5
x x
x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S
1;5
. Suy ra só nghiệm nguyên là 4.Câu 11. Tính tổng các nghiệm của phương trình log
x23x 1
9 bằngA. 3. B. 9. C. 109. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với x23x 1 109 x23x 1 109 0. 5 4.109 0
nên phương trình có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt.
Ta có x1x2 3.
Câu 12. Tập xác định D của hàm số y
5 4 x x 2
2022.A. D\
1;5
. B. D
1; 5
.C. D
; 1
5;
. D. D
1;5
.Lời giải Chọn D
Ta có 5 4 x x 2 0 1 x 5. Vậy D
1;5
.Câu 13. Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình
9
x 4.3
x 45 0
A. x
2
. B. x 5;
x 9
C. x 9
D. x 2;
x log 5
3 Lời giảiChọn A
Đặt 2
9
3 0 4 45 0 3 9 2
5 0
x t x
t t t x
t
.Câu 14. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằng A. 3 log ab B. 3logab C. 1
3logab D. 1 3logab Lời giải
Chọn D Ta có: 3
log 1log .
3 a
a b b
Câu 15. Bất phương trình 1 log ( 2 x2) log ( 2 x23x2) có tập nghiệm là
A. S
3;
. B. S
2;3 . C. S
2;
. D. S
1;3 .Lời giải Chọn B
ĐK: 2 2 0 2
1 2 2
3 2 0
x x
x x x
x x
.
2
2 2
1 log ( x2) log ( x 3x2)
2
2 2
log 2 x 2 log x 3x 2
2x 4 x2 3x 2
2 5 6 0
x x
2 x 3
.
So điều kiện x
2;3 .Câu 16. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log2x5log2a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x
5
a3
b B. x a 5b3 C. x a b 5 3 D. x 3
a5
b Lời giảiChọn C
Có log2x5 log2a3log2blog2a5log2b3 log2a b5 3 x a b5 3.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
1
1(3 9)(3 ) 3 1 0
27
x
x
x
chứa bao nhiêu số nguyên ?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn B
Điều kiện
3
x1 1 0 3
x1 1
x1
. Ta có x 1
là một nghiệm của bất phương trình.Với x
1
, bất phương trình tương đương với 21 (3 9)(3 ) 0
27
x
x
.Đặt t
3
x 0
, ta có 21
( 9)( ) 0
t
t 27 1
( 3)( 3)( ) 0
t t t27
3
1 3
27
tt
. Kết hợp điều
kiện t
3
x 0
ta được nghiệm1
27
t3 1
3 3 3 1
27
x x
. Kết hợp điều kiện x 1
ta được 1
x1
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
4x65.2x 64 2 log
3
x3
0có tất cả bao nhiêu số nguyên?A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Lời giải Chọn C
Ta có
4x 65.2x64 2 log
3
x3
0
3
3
1 2 64 0 6
4 65.2 64 0
6 6
2 log 3 0 6
2 64 6 3 0
4 65.2 64 0 2 1 0
2 log 3 0
3 6
3 6
x
x x
x
x x
x
x
x x
x x
x x
x x
x x
.
2; 1;0;6
x x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên.
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x2y2 4x y
A. Vô số. B. 5 . C. 2. D. 1.
Lời giải
2 2 2 2 2 2
3 3
2 2
3 3
3 4 log 4 ( ) log 4
log 4 log 4 0, *
x y x y x y x y x y x y
y y x x
Ta xem phương trình
* là phương trình ẩny, tham số x.Phương trình
* có nghiệm thực y 0
log 43
24(x2xlog 4) 03 3 3
(1 2) log 4 (1 2) log 4
2 x 2
,
* .Do đó có hai số nguyên x0 và x1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
log23 x3log3 x2
m2x 0 có không quá 3 nghiệm nguyên?A. 127. B. 128. C. 63. D. 64.
Lời giải Chọn B
Điều kiện: *
2
0 0 0
log , 2x 0 2x
x x x
x m m
m m
*+ Nếu m 1
* vô nghiệm kéo theo bpt vô nghiệm nên không chứa số nguyên nào thỏa mãn.+ Nếu m 1
* 0 x log2m. Bất phương trình tương đương với2
3 3 3
log x3log x 2 0 1 log x 2 3 x 9. Kết hợp điều kiện trong trường hợp này ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình có thể là
3;9 , log2 9 ;
3;log2
, 3 log2 9 ;
, log
2 3
x x x
S m S m m S m .
Trường hợp: Sx
3;9 có 5 số nguyên nên loại.Trường hợp: Sx không có số nguyên nào thỏa mãn.
Trường hợp: Sx
3;log2m
có chứa tối đa 3 số nguyên là các số
4,5,6log2 m 7 m 1; 2;...;128 .
Câu 21. Cho log 59 a, log 74 b,log 32 c. Biết log 17524 mb nac pc q
với , , ,m n p q và q là số nguyên tố.
Tính A mnpq .
A. 42. B. 24. C. 8 D. 12
Lời giải Chọn B
Ta có
3 3 3
2 2
24 2 .3 2 .3 2 .3
3 3
5 7 5 5 7 7
log 175 log 5 .7 log 5 log 7
2 1 2 1
log 2 .3 log 2 .3 3.log 2 log 3 3log 2 log 3
Theo giả thiết ta có:
7
9 3
4 2 5
2
5
log 3 log 5 log 5 2 2
log 7 log 7 2 log 3 1
log 3 21
log 2 2
c
a a b
b b
c a
ac
.
Suy ra:
24
2 1 2 1 4 2 4 2
log 175
3 1 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
ac b ac b
c c c c c c
ac a b b ac b
.
Vậy ta có:
2
4 24
1 3 m
n mnpq
p q
.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
2
ln 2 4 2ln 2 1
2022 x x m 2022 x 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16. B. 10. C. 11. D. 9.
Lời giải Chọn B
Điều kiện: 2
2
2 1 0 1
2 4 0 2 24 0
x x
x x m x x m
Ta có: 2022ln 2
x2 4x m
20222ln 2 x1 0 ln 2
x24x m
2ln 2
x1
22x2 4x m 2x 1
2x2 8x 1 m 0
2 2 8 1
m x x
Xét f x
2x28x1 với 1x 2. Ta có đồ thị hàm số như sau:
Để bất phương trình có đúng 4 nghiệm thì: 1 m 11 Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 23. Cho phương trình 3x 3 3m3x
x39x2 24x m
.3x3 3x 1. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. 38. B. 34 C. 27 D. 5
Lời giải Chọn C
Ta có hệ sau: 3x 3 3m3x
x39x2 24x m
.3x3 3x 1
* .Phương trình
* tương đương:
3
3
3
3
3 3 2
3
3 3 2 3
3 3 2 3
3 3
3 3 3
3
3 2
3 1
3 9 24
3
3 9 24 3 3 27 3
3 3 3 27 27 9
3 3 3 3
3 3
9 24 27
x m x
x
m x x
m x x
m x x
x x x m
x x x m x x
m x x x x
m x x
m x x
m x x x f x
Xét
3 2 18 24 0 24
f x x x x
x
. BBT
Dựa vào BBT, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7 m 11 Vì m m
8,9,10
m27.Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, điểm M x y ;
biểu diễn nghiệm của bất phương trình
log 93 x18 x y 3y. Có bao nhiêu điểm
M
có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính 7R ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Lời giải Chọn B
Điều kiện: 9x18 0 x 2.
3 3
log 9x18 x y 3y log x2 x 2 y 3y Đặt t
log
3
x 2
, tKhi đó ta có: t3t y 3y
*Ta thấy hàm số f x
x 3x đồng biến trên
( do f x
1 3 .ln 3 0x x ) Suy ra
* t y log3
x2
y x 2 3yDo
M
có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R7 nên2 2
49
,
x y
x y
Khi đó 1 x 7 1 x 2 9 30 3y 32 y
0;1; 2
TH1:
y 0 x 1
( thỏa mãn)TH2:
y 1 x 1
( thỏa mãn) TH3:y 2 x 7
( loại)Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là
1;0 , 1;1
.Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình log 3
x36x29x 1
x x
3
2 3m2m1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng
2;2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải Chọn C
Ta có
3 2 2
3
3 2 3 2
3
log 6 9 1 3 3 2 1
2log 6 9 1 6 9 1 3 2
m
m
x x x x x m
x x x x x x m
Đặt tlog3
x36x29x 1
x36x29x 1 3t. Khi đó ta có
3 2
3 22 log3 x 6x 9x 1 x 6x 9x 1 3m2m 3t 2t3m2m. Xét hàm số f u
3u 2u là hàm đồng biến u nên suy ra
3 6 2 9 1 3mf t f m t m x x x . Xét hàm số f x
x36x29x1 trên khoảng
2;2
có bbt:Để thỏa mãn ycbt thì
3
1
0 3 3
log 5
3 5
m m
m m
.
Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của m thỏa ycbt.
Câu 26. Xét hai số thực ,a b thỏa mãn 2a b 122a 2 1b 7 log2
a b
3 là hai số thực x y, thỏa mãn
2 2 2
logx y 4x6y10 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
2a x
2 b y
2 bằngA. 9 4 2 . B. 11 6 2 2
. C. 41 12 5
5
. D. 21 8 5
5
. Lời giải
Chọn D
Ta có logx2 y2 2
4x6y10
1
x2
2 y3
2 1 M x
; y thuộc đường tròn có tâm I
2;3, R1.
Với giả thiết đầu tiên, ta đặt t a b t ,
0
2t122 1t 7log2t3
2t 1 22 1t 7log2 3 0 *
g t t
.
Có
2 .ln 2 2.21 2 1.ln 2 7 t .ln 2t t
g t ;
2 .ln 2 4.2 .ln 21 2 2 1 2 27 0 ln 2t t
g t t
, t 0.
Do đó g t
0 có tối đa 1 nghiệm trên
0;
và g t
0 có tối đa 2 nghiệm trên
0;
Nhận thấy g
1 g
2 0, do đó g t
0 t 1,t2. Lập bảng xét dấu suy ra
* 1 t 2 1 a b 2 2 2a2b4. Do đó điểm N
2 ;a b
thuộc hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng d x1: 2y 2 0,2: 2 4 0
d x y (tham khảo hình vẽ).
Khi đó 2
2
2
2
2 24 21 8 5
, 1
5 5
P MN IN IM IN R d I d R
.
Câu 27. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x
1;8 thỏa mãn
x1 2
exy2
y exx2
?A. 11 B. 14 C. 12 D. 13
Lời giải Chọn D
Xét f x
x1 2
exy2
y exx2
trên
1;8 với y là tham số.Ta có f x
2xexyexy22yx
exy
2x y
f x
0 x 2y .Nhận thấy f
1 y e
1
0 (vì y nguyên dương)
8 7 2
8 2
8 64
7 2
8 64
14 8f e y y e y e y e .
Trường hợp 1: 1 2
02
y y f x . Bảng biến thiên
Suy ra f
8 0 7y2
e864
y14e8 0 0 y 13.85.Do vậy 0 y 2 y
1; 2 .Trường hợp 2: 8 16
0
8
1 0 2y y f x f f khi đó phương trình vô nghiệm trên
1;8 .Trường hợp 3: 1 8 2 16
2 CT 2
y y
y x
. Bảng biến thiên
Suy ra f
8 0 7y2
e864
y14e8 0 0 y 13.85.Do vậy 2 y 13,85 y
3;4;...;13
.Vậy có 13 giá trị nguyên dương ythỏa mãn.
Câu 28. Xét các số thực ,x y thỏa mãn 2 2 2
2
2
4 2
log 2 1 1
2 x y
x x y y
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P x y 3xy
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 0.
Lời giải Chọn A
ĐKXĐ: 4x2y0. Ta có:
2
2
2 2 2
4 2
log 2 1 1
2 x y
x x y y
x y
2 2
2 22 2
log 4x 2y 1 2x y log 2x y 2x y
2 2
2 22 2
log 2x y 2x y log 2x y 2x y
Xét hàm số
2
log 0 1 1 0 0
.ln 2
f x x x x f x x
x . Vậy hàm số đồng biến trên
0;
. Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2
y x x x
f x y f x y x y x y
y x x xy xy x y
Lại có:
2 2
2 1
2 x 1
x y x y y
2
2 2 2 3
3 2 2
2 x y x xy xy x
Ta có:
2 2 2 3 2
3 2 2 3 3 3 3
2 P x y xy x x x xy xy x x xy x x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 y 1.
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2x1log4
x 2 2m
m có nghiệm x
1;6 .
A. 30. B. 29. C. Đáp án khác. D. 28.
Lời giải Chọn C
Do m là số nguyên dương và x
1;6 .
nên x 2 m 0.
2
1 2
4 2
log 2 2 2
2
2 log 2 2 2 2 2 2 log 2 2
2 2 2 log 2 2
x x
x m
x
x m m x x m x m
x x m
Xét hàm số f t
2t t với t có f t
2 .ln 2 1 0,t t . Suy ra hàm số y f t
đồng biến trên .Ta có
2 22 2
2
0 2 log 2 2 2 2 2 2 2 2
2 log 2 2
t
x x
f t t
f t x x m x m m x
f x f x m
Xét
hàm số g x
x 2 2x2 g x
1 2 .ln 2 0x2 x
1;6
. Bảng biến thiênTừ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 6 2 m248 3 m 124. Mà m0 và m nên m
3; 4;...;124
.Vậy có 122 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn phương trình có nghiệmx
1;6 .
.Câu 30. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn đồng thời
4 2 2 4 4 2 2 2 2
2 4 2
log 1 2log 1
1
x x
y x x y x y x y
y y
và
2 3
2log x y 2 3log x2y 6 1?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn B
Xét phương trình: 2 44 2
2 2
4 4
2 2
2 2
log 1 2log 1 1
1
x x
y x x y x y x y
y y
Điều kiện xác định: y0
2 44 2
2 2
4 2 2 4
1 log 1 2log 1 2
1
x x
y x x x y y
y y
• Xét x y : Khi đó VT
2 0 VP
2 : không thỏa mãn
2• Xét x y : Khi đó VT
2 0 VP
2 : không thỏa mãn
2• Xét x y : Khi đó VT
2 0 VP
2 : thỏa mãn
2Vậy
1 x y x yx y
.
Với x y: thay vào phương trình 2log2
x y 2
3log3
x2y 6
1 ta được
2 3
2log 2y2 3log 3y 6 12log2
y 1
3log3
y2
3 Đặt 2log2
y 1
3log3
y2
6t, ta được: 1 82 9
t t
y y
1 8 8 1 9
t
t t
y
1 8 5
8 1
9 9 1 4
t
t t
y
.
4 f t
f
1 , với
8 19 9
t t
f t
là hàm số nghịch biến trên tập . Suy ra
4 t 1. Thay vào
5 ta được y7. Vậy
x y,
7,7 . Với x y: thay vào phương trình 2log2
x y 2
3log3
x2y 6
1 ta được
3log3 y 6 1 2log3
y6
1 y 3. Vậy
x y,
3, 3
.Vậy có 2 cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn.