HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2022 ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;0;0 ,
B
0;3;0
và C
0;0; 4 .
Mặt phẳng
ABC
có phương trình làA. 1.
2 3 4 x y z
B. 0.
2 3 4 x y z
C. 1.
2 3 4 x y z
D. .
2 3 4
x y z Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt chắn cắt các trục tọa độ Ox Oy Oz, , lần lượt lại ( ;0;0), ( ; ;0)A a B b y và (0;0; )
C c có phương trình mặt phẳng là: x y z 1 a b c Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là 1.
2 3 4 x y z
Câu 2: Cho n k, * và n k . Công thức nào dưới đây đúng?
A. Cnk
n k kn!
! !. B. Cnk n!. C. Cnk
n kn!
!. D. Cnk nk!!.Lời giải Chọn A
Công thức tổ hợp chập k của n phần tử là Cnk
n k kn!
! !.Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l5 bằng
A. 12 . B. 20 . C. 40 . D. 16 .
Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh hình nón được tính theo công thức: Sxq rl 20 Câu 4: Cho hàm số f x
có f
2 1, 3f
5; hàm số f x
liên tục trên đoạn
2;3 . Khi đó3
2
d f x x
bằngA. 6. B. 7. C. 4. D. 9.
Lời giải Chọn A
Ta có: 3
2
d (3) (1) 6
f x x f f
Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 4 .
B.
; 2 .
C.
2;3 .
D.
0;
.Lời giải Chọn B
Hàm số nghịch biến khi '( ) 0f x , nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
; 2 .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số ylogx nghịch biến trên
0;
. B. Hàm số ylogx đồng biến trên .C. Hàm số ylogx nghịch biến trên . D. Hàm số ylogx đồng biến trên
0;
.Lời giải Chọn D
Ta có điều kiện của logx là: x0 nên loại câu B, C.
Xét
' 1 0 0
y ln10 x
x
. Do đó hàm số đồng biến trên
0;
.Câu 7: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên và k là một số thựC. Khẳng định nào sau đây sai?A.
kf x x k f x x
d
d . B.
f x
dx f x
C.C.
f x x
d f x
. D.
f x
kdx
f x x
d
k xd .Lời giải
Chọn A
Ta có:
kf x x k f x x
d
d khi k 0 Câu A sai do thiếu điều kiện k0Câu 8: Đồ thị của hàm số y x 33x22 là đường cong trong hình nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Lời giải Chọn C
Theo đề đồ thị hàm số là hàm bậc 3 với hệ số a0 nên ta loại câu A, B.
Xét câu C ta thấy hàm số đi qua điểm (2; 2) .
Thay vào phương trình đề cho ta thấy thỏa yêu cầu bài toán nên ta chọn C.
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số
2
2 1
y x x
có phương trình
A. x 2. B.
1. x 2
C. x2. D.
1. x 2 Lời giải
Chọn D
Ta có: 12 lim 2
2 1
x
x x
nên đồ thị hàm số nhận 1 x 2
làm tiệm cận đứng
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S có phương trình x2y2z22x4y4z27 0. Tọa độ tâm của mặt cầu
S làA.
1; 2; 2 .
B.
2; 4; 4 .
C.
1; 2; 2 .
D.
2; 4; 4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu tổng quát x2y2z22ax2by2cz d 0 có tâm là ( ; ; )I a b c và bán kính R a2b2c2d
Do đó phương trình mặt cầu x2y2z22x4y4z27 0 có tâm là (1; 2;2)I Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B6 và chiều cao h7 bằng
A. 32. B. 24. C. 14. D. 42.
Lời giải Chọn D
Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức : V Bh6.7 42 Câu 12: Số phức liên hợp của số phức z 5 2i là
A. z 5 2 .i B. z 5 2 .i C. z 5 2 .i D. z 2 5 .i Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z 5 2i là z 5 2 .i
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và mặt phẳng
P x: 2y3z 2 0. Đườngthẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình làA.
1 2 2 . 3 3
x t
y t
z t
B.
1 2 2 . 3 3
x t
y t
z t
C.
1 2 2 . 3 3
x t
y t
z t
D.
1 2 2 . 3 3
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( )P nên ta có vecto chỉ phương u n/ / P
Ta có: nP (1; 2;3)
Phương trình đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương u (1; 2;3) là:
1 2 2 . 3 3
x t
y t
z t
Câu 14: Tập xác định của hàm số y
x327
4 làA. D \ 3 .
B. D
3;
. C. D. D. D
3;
.Lời giải Chọn B
Ta có: 4 Z
do đó điều kiện xác định là: x327 0 x 3
Câu 15: Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x
1 .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải Chọn B
Xét
'( ) 0 0
1 f x x
x
, với x0,x1 đều là nghiệm bội lẻ Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị
Câu 16: Cho mặt cầu có diện tích bằng 16cm2. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 2cm. B. 2 3 .cm C. 4cm. D. 312cm.
Lời giải Chọn A
Diện tích mặt cầu được tính theo công thức: S4R2 Theo đề: S 4R2 16 R 2
Câu 17: Với ,a b là hai số thực dương tùy ý, log3
ab3 bằngA. 3log3alog .3b B. 3 3 log 1log .
a3 b
C. 3 log
3alog3b
. D. log3a3log .3b Lời giảiChọn D
Ta có: log3
ab3 log3alog3b3 log3a3log3bCâu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM 2 i k.
Tọa độ của điểm M là A.
2;1;0 .
B.
0; 2;1 .
C.
2;0;1 .
D.
1; 2;0 .
Lời giải Chọn C
Ta có: OM(2;0;1) nên điểm M có tọa độ là
2;0;1 .
Câu 19: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1 x
trên
0;
làA. ln .x B. lnx C . C. 2 1 .
x
D. 2 1 C.
x Lời giải
Chọn B Ta có:
1dx lnx C
x
với x0Câu 20: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim 8 . 3
n
B. lim 4 .n C.
lim 1 . 4
n
D. lim 2 .n Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 1
lim lim 0
4 4
n
n
khi n
Câu 21: Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2 1 3
3 2 1 ?
x y z
A. u1
2; 1;3 .
B. u2
3; 2; 1 .
C. u4
2;1;3 .
D. u3
3; 2;1 .
Lời giải Chọn B
Đường thẳng
2 1 3
3 2 1
x y z
có vecto chỉ phương là u
3; 2; 1 .
Câu 22: Cho hàm số y f x
và y g x
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích S của phần gạch chéo trong hình vẽ trên được tính bằng công thức
A.
d .c
a
S
g x f x xB.
d .c
a
S
f x g x xC.
d .c
a
S
f x g x xD.
d .c
a
S
f x g x x Lời giảiChọn B
Công thức tính diện tích hình phẳng là:
d .c
a
S
f x g x x(Lý thuyết) Câu 23: Số cạnh của hình lập phương bằng
A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Số cạnh của hình lập phương là 12 (4 cạnh đáy trên + 4 cạnh đáy dưới + 4 cạnh bên).
Câu 24: Cho số phức z 3 5 .i Phần ảo của số phức z bằng
A. 5. B. 3. C. 3. D. 5 .i
Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z bằng 5. Chú ý: tránh sai lầm ở đáp án D
Câu 25: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 33x22 là
A.
2; 2 .
B.
0; 2 .
C.
2; 2 .
D.
0; 2 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 0
' 3 6 0
2 y x x x
x
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0; 2 .
Câu 26: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Số đi m c c tr c a hàm số ể ự ị ủ y f x
làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 27: Phương trình log3
x5
2 có nghiệm làA. x14. B. x7. C. x13. D. x11.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 5 0 x 5
Ta có: log3
x5
2 x 5 32 x 14 (nhận)Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 44x21 với trục hoành là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm x44x2 1 0
Bấm máy tính ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x5 trên đoạn
2; 4 làA. min 2;4 y3.
B. min 2;4 y0.
C. min 2;4 y5.
D. min 2;4 y7.
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 1 2; 4
' 3 3 0
1 2; 4 y x x
x
Tính các giá trị: (2) 7, (4) 57f f
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x5 trên đoạn
2; 4 là min 2;4 y7.Câu 30: Cho hàm số f x
và g x
liên tục trên đoạn
0;1 và 1
0
d 1, f x x
1
0
d 3.
g x x
Tích phân
1
0
2f x 3g x dx
bằngA. 9. B. 10. C. 5. D. 11.
Lời giải Chọn D
Ta có:
1 1 1
0 0 0
2f x 3g x dx2 f x dx( ) 3 g x dx( ) 2.1 3.3 11
Câu 31: Một phòng thi có 24 thí sinh trong đó có 18 thí sinh nam, 6 thí sinh nữ. Cán bộ coi thi chọn ngẫu nhiên 2 thí sinh chứng kiến niêm phong bì đề thi. Xác suất để chọn được 1 thí sinh nam và 1 thí sinh nữ bằng
A.
9 .
23 B.
2 .
23 C.
3 .
46 D.
9 . 46 Lời giải
Chọn A
Gọi Alà biến cố “ chọn được 1 thí sinh nam và 1 thí sinh nữ “
181 2 6124
. 9
23 P A C C
C
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P x: 2y2z 1 0 và
Q x: 2y2z 7 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P và
Q bằngA.
8.
3 B. 6. C. 8. D. 2.
Lời giải Chọn D
Ta có n P nQ
1; 2; 2
P / / Q d P Q, dA Q, , với A
1;0;0
P
, 2 2 2
1 7 6
3 2
1 2 2
dA Q
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2 .a Gọi O là giao điểm của AC và BD (tham khảo hình bên). Biết SO a , khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC
bằngA.
5. 5 a
B.
3. 2 a
C. . 2 a
D.
2. 2 a Lời giải
Chọn D
Ta có .S ABCDlà hình chóp tứ giác đều nên SO
ABCD
Gọi Elà trung điểm của AB Ta có
0 , , 045 sin 45 2.
O SE 2
O SBC
OE BC a
BC SOE SOE d d OH OE
SO BC
Câu 34: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải Chọn C
Ta có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SB ABC,
SBALại có
0
tan SA 1 45
SBA SBA
AB
Câu 35: Cắt một khối trụ có chiều cao 5 dm bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu là 18 dm 2. Tổng diện tích toàn phần của hai khối trụ mới bằng
A. 48 dm . 2 B. 66 dm . 2 C. 144 dm . 2 D. 51 dm . 2 Lời giải
Chọn A
Gọi rlà bán kính đáy của hình trụ.
Gọi ,5h hlần lượt là chiều cao của hình H H2, 1trụ . Theo đề ta có
1 2 2
2
2
2 2
2 2 2
18
2 2 2 5 2 2 .5 2 18
2 18
9 3
2 .5 2 2 3.5 2 .3 48 dm .
tpH tpH tpH
tpH
S S S
rh r r h r r r
r
r r
S r r
Câu 36: Cho số thực dương x 1, 1 x x 2
thỏa mãn log 16x
x
log2x
8 .x Giá trị log 16x
x
bằng log mn
với m và n là các số nguyên dương và phân số m
n tối giản. Tổng m n bằng
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Lời giải Chọn B
Đặt 2 2 2
2 2
2 log (8 ) log (4 ) 2log 2 1 2log 2 1 1 1
log log 1
x t t t
t x x t
t x
Mặt khác
2
2
2
2 2
2 2
log 16 4log 2 1 log (8 ) 2 1
log 1
4log 2 1 2 1
log 1
4log 2 1 . log 1 2 log 1
4 4log 2 log 1 2 log 1
4log 2 1 1 log 16
1 1
log 16 1 log 10 log log 11
10 10
x x x
x
x x
x x
x
x x
x x
x x
x x
x
m m
x m n
n n
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2x224 là
A.
; 2
2;
. B.
2; 2 .
C.
2;
. D.
; 2 .
Lời giải Chọn B
Ta có:
2
2
2
2 2
2 2
2 4
2 2
2 2
4 2;2
x x
x
x x
Câu 38: Tìm số phức z thỏa mãn z2z 6 3 .i
A. z 2 3 .i B. z 2 3 .i C. z 2 3 .i D. z 2 3 .i Lời giải
Chọn B Đặt z a bi Ta có:
2 6 3
2 6 3
2 2 6 3
3 6 3
3 6 2
3 3 2 3
z z i
a bi a bi i
a bi a bi i
a bi i
a a
z i
b b
Câu 39: Tính môđun của số phức z biết z
4 3 1 i
i
.A. z 7 2. B. z 25 2. C. z 5 2. D. z 50.
Lời giải Chọn C
Ta có: z
4 3 1 i
i
7 i z 7 i z 7212 5 2Câu 40: Cho a, b, c là các số thực dương, a1 và logab5, logac7. Tính giá trị của biểu thức log a b .
P c
A. P4. B. P1. C. P 4. D. P 1.
Lời giải Chọn C
Ta có: log a 2 log
a loga
2loga 2loga 2.5 2.7 4P b b c b c
c
Câu 41: Một vật chuyển động trong 10 giây với vận tốc v
m s/
phụ thuộc vào thời gian t s
có đồ thịnhư hình vẽ. Quãng đường vật chuyển động được trong 10 giây bằng
A.
61 . 2 m
B.
67 . 2 m
C.
65 . 2 m
D.
63 . 2 m Lời giải
Chọn B
Đặt y v t
, ta được hệ trục tọa độ OtyTa có quãng đường vật chuyển động được trong 10 giây là
10
0
S
v t dt
mMà
10
0
v t dt
chính là phần diện tích giới hạn bởi đường y v t y
, 0, t0 và t10Đặt tên các điểm như hình vẽ:
Dựa vào hình vẽ, diện tích cần tính là:
1 1 67
2.3 2.4 .4.3 .1.3 3.4
2 2 2
AODC CDHM CME EGF GFKH
S S S S S S
Vậy quãng đường đi được là 67
2 m
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 2 z
z z là số thực và
z2
z 2i
là số thuần ảo?A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
2 2
2 2
2 2 2
2 0
2 0
2 0 2 2 2 0 0
2 2 0
1
x y x
x y x
z z x y x xy y i y
xy y
x
Đặt z x yi , ta có:
Vì 2 2 z
z z là số thực nên
2
2 2 2
2
2 2 2 2
z k
z z
z k z z x yi k x y xyi x yi
2 2 2
2 2
x yi k x y x k xy y i
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
0
1 2
0
2;0;1
2 2
1 2 1 2
2 1
0; 0
0; 1 2 2;0;1
2 2 2 4 0
x k x y x x k x y
y k xy y x
x y x
k x x
x
y x
y x
k
x x x y x x y x
Với y0;x0 thì vi phạm điều kiện xác định
Vậy điểm biểu diễn của z là đường thẳng y0 và đường tròn
I; 2
với I
2;0
và trừ các điểm
2;0 , 0;0 , 1;0
1Ta có:
z2
z 2i
x 2 yi x
2y i
x x
2
y y
2
mi (với m là số thực thỏa mãn đẳng thức)Do
z2
z 2i
là số thuần ảo nên x x
2
y y
2
x22x y 22y0Nên điểm biểu diễn số phức z cũng là đường tròn
K; 2
với K
1;1
2Ta vẽ tất cả các điểm biểu diễn của z trên cùng hệ trục:
Ta thấy quỹ tích
1 cắt quỹ tích
2 3 điểm trong đó có 2 điểm bị loại là
0;0
và
2;0
nêncó 1 số phức thỏa mãn
(Lưu ý, khi thực chiến ta không vẽ được chính xác để nhìn thấy giao điểm thì ta cần tìm giao điểm của chúng bằng tương giao)
Câu 43: Cho hàm số y f x
. Đồ thị y f x
trên
3;0
như hình vẽ bên (phần đường cong củađồ thị là một phần của parabol y ax 2bx c ). Cho
3
1 ln 2
d ,
e 3
f x x x
giá trị f
0 bằngA.
14.
9 B. 2. C. 1. D.
7.
9 Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
1 0 0
3 3
ln 2
d 3
e
f x
x f t dt f x dx x
Mặt khác:
0 0
3 3
1 0
3 1
3 0 3
3
3 0 3 3 2 *
3
f x dx x f x x f x dx
f x f x dx x f x dx
Giả sử g x
ax2bx c g x
k x
3
x1
. Mà g
2 k 1 k 1 Vậy g x
x 3
x1
Ta còn có đường thẳng trong hình vẽ có dạng h x
m x
1
. Mà h
0 m 2Vậy h x
2
x1
Suy ra
3 1 3 1
2 1 1 0
x x x
f x x x
1 0
3 1
* 3 0 3 3 1 3 .2 1 2
3
2 14
3 0 4 0
3 9
f x x x dx x x dx
f f
Câu 44: Cho lăng trụ ABC A B C. có diện tích tam giác A BC bằng 4, khoảng cách từ A đến BC bằng 3, góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
A B C
bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằngA. 3 3. B. 6. C. 2. D. 12.
Lời giải Chọn B
Gọi M N, lần lượt là hình chiếu của , B C lên
A B C
, khi đó MN/ /B C và MN B C (Do BC/ /B C và BCB C )
Ta có: ; ;
1 8
. . 4
A BC 2 A BC A BC
S d BC d
BC
Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu của A lên BC và lên ;
8 MN d A BC A H
BC
Khi đó , H K có cùng vai trò với BC và MN nên HK
A B C
và góc hợp bởi
A BC
và
A B C
là góc HA KTa được:
o 4
sin sin 30
8
HK HK
HA K HK
A K BC
BC
Ta có: ;
1 3
2 . 2
ABC A BC
S d BC BC
Vậy thể tích khối lăng trụ là
. 4 3. 6
ABC 2
V HK S BC
BC
Câu 45: Cho hàm số f x
là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f x
được cho trong hình vẽbên. Đặt hàm số
3 2 .4 4
x x g x f x x
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g x m
nghịch biến trên khoảng
3;
làA.
; 5 .
B.
5; 1 .
C.
1;
. D.
1;
.Lời giải Chọn C
Ta có:
g x m
g x m
0 g t
0
t x m
Xét
3 2 1 1 0
3 2 1 14 2 4 2
g t f t t t f t t t
Vậy tập các giá trị t thỏa mãn bất phương trình là tập các trị t sao cho hàm số y f t
trêntập đó luôn nằm dưới Parabol
3 2 1 4 2 1 y t t
với hệ trục tọa độ Oty. Ta vẽ trực tiếp 3 2 1
4 2 1 y t t
và hình vẽ:
Vậy
3 2 1 1 2 04 2 2 f t t t t
t
Mà t x m
3;
2 0
2 3
2 min
3 1
2
x
x m x
x m
x m x khong xay ra do x khong tontai
x m
m x
Câu 46: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để hàm số h x
f x
mcó đúng 3 điểm cực trị?
A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
Lời giải Chọn A
Ta có số điểm cực trị của f x
m bằng với số điểm cực trị của f x
và bằng 2Nên để hàm số h x
f x
m có đúng 3 điểm cực trị thì phương trình
0
f x m f x m
có 1 nghiệm đơn
Mà nghiệm của phương trình là giao điểm của đồ thị hàm số y f x
với đường thẳng y m . Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có 1 nghiệm đơn thì m0 hoặc m1Vậy có 21 giá trị m thỏa đề
Câu 47: Cho bất phương trình 8x3 .4x x
3x22 2
x
m31
x32
m1 .
x Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng 5 nghiệm nguyên dương phân biệt làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn B
Ta có:
2 3 3
3 2 3 3
3 3
8 3 .4 3 2 2 1 2 1
2 3 . 2 3 .2 2.2 2 2
2 2 2 2
x x x
x x x x
x x
x x m x m x
x x x x mx mx
x x mx mx
Xét hàm số f x
x32x f x
3x2 2 0 x nên hàm số đồng biến trên
2x
2x 2x x 2x 1
0
f x f mx x mx m x
x x
Xét hàm số g x
2x 1 x
trên
0;
, ta có:
.2 .ln 2 22 0 1 1, 44ln 2
x x
g x x x
x
Mà 1 2,88, lim0
ln 2 x
g g x
và lim
x g x
. Từ đó, ta được bảng biến thiên của
g x trên
0;
:Vậy để bất phương trình g x
m cso đúng 5 nghiệm nguyên dương thì g
5 m g
67, 4 m 11,67
nên có 4 giá trị m thỏa mãn
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1; 2;3 .
Đường thẳng d đi qua điểm M, d cắt tia Ox tại A và cắt mặt phẳng
Oyz
tại B sao cho MA2MB. Độ dài đoạn thẳng AB bằngA.
5 17.
2 B. 17. C.
3 17.
2 D.
17. 2 Lời giải
Chọn C
Gọi A a
;0;0
Ox B, 0; ;
y z
Oyz
, mà A thuộc tia Ox nên a0 TH1: M nằm ngoài đoạn AB và MA2MBKhi đó,
1
; ; 1;2 ;3 2
3 a loai
BA BM a y z y z y y
z z
TH2: M nằm trong đoạn AB và MA2MB
Khi đó,
3 33 ; ; 3 1;2 ;3 6 3 3
9 3 9
2
a a
BA BM a y z y z y y y
z z
z
3;0;0 , 0;3;
9 3 172 2
A B AB
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1;1;1 ,
B 1;2;2 ,
I 0;0; 4 .
Mặt cầu
S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
tại điểm C. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằngA. 3 2. B. 4. C. 5. D. 2 3.
Lời giải Chọn C
Gọi K a b c
; ;
là tâm của mặt cầu
S , và do
S đi qua A và B nên K nằm trên mặt phẳng trung trực
P của ABDo AB
P nên n P AB
0;1;1
và
P đi qua trung điểm1; ;3 3 M 2 2
của AB
P : y z 3 0 b c 3 0 b c 3
Do
S tiếp xúc với
Oxy
tại C nên KC Oxy và C là hình chiếu của K lên
Oxy
nên
; ;0
C a b
Mà AK CK
a1
2 b 1
2 c 1
2 c2 a2 b2 2
a b c
3 0
2 2 2 3 3 0 2 2 2 3 0
a b a a a b
Mà C a b
; ;0
nên C
J R; 2
với J
1;0Lại có
2 2
max max
IC ID DC với D là hình chiếu của I lên
Oxy
và D
0;0;0
Mà do C
J; 2
nên DCmax DJ R 1 2 3, đạt được khi , , C J D thẳng hàng và J nằm giữa , C DVậy ICmax ID2DCmax2 42 32 5
Câu 50: Cho 2 số phức z, w phân biệt thỏa mãn z w 4 và
z i w i là số thực. Giá trị nhỏ nhất của z w bằng
A. 2 15. B. 2 3. C. 8. D. 2 14.
Lời giải Chọn A
Đặt z a bi w x yi , Ta có:
z i w i
a
b1
i x
y1
i
ax
b1
y 1
x b
1
a y
1
iLà số thực
1
1
0 11 x y x b a y
a b
Xét số phức z i a
b1 ,
i w i x
y1
i có điểm biểu diễn lần lượt là
; 1 ,
; 1
; 1 ,
; 1
A a b B x y OA a b OB x y
Do
1 1 x y a b
nên 2 vecto OA
và OB
tỉ lệ với nhau, vì thế chúng cùng phương, tức , , O A B thẳng hàng. Vậy , A B nằm trên đường thẳng y kx A a ka B x kb
;
, ;
Do , A B là điểm biểu diễn của z i w i , nên M a ka
; 1 ,
N b kb; 1
lần lượt là điểm biểu diễn của z w, , tức M N, nằm trên đường thẳng y kx 1Mặt khác, do z w 4 nên M N, cùng thuộc đường tròn
O; 4
và z w MNNhận thấy rằng đường thẳng y kx 1 luôn đi qua điểm cố định A
0;1 và MN là một dây cung của
O; 4
nên MN nhỏ nhất khi khoảng cách từ O đến đường thẳng y kx 1 lớn nhất, tức A
0;1 là hình chiểu của O lên đường thẳng y kx 1, khi đó:2 2 2 2
2 2 4 1 2 15
MN R OA . Dấu bằng xảy ra khi k 0