• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giá trị lớn nhất của hàm số f x x38x216x9 trên đoạn  1;3 là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giá trị lớn nhất của hàm số f x x38x216x9 trên đoạn  1;3 là A"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP MIN-MAX HÀM SỐ - CÓ GIẢI CHI TIẾT – 23-7-2021

 Mức độ 1

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x38x216x9 trên đoạn

 

1;3

A. max 1;3 f x

 

5. B. max 1;3 f x

 

 6. C.  

 

1;3

max 13

 27

f x . D.

 1;3

 

max f x 0. Lời giải

Chọn C

Ta có f x

 

3x216x16 f x

 

 0 3x216x16 0 4

 

1;3

4 3 x x

  

  



.

 

1 0

f , f

 

3  6, 4 13

3 27

  

  

f .

Vậy  

 

1;3

max 13

 27 f x .

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

x48x216 trên đoạn

1;3

.

A. 9. B. 19. C. 25. D. 0.

Lời giải Chọn C

4 8 2 16 ' 4 3 16

y x  x  y  x  x.

Cho

 

0

' 0 2

2 1;3 x

y x

x

 

  

    

 

1 9;

 

2 0;

 

3 25

y   y  y  . Vậy 1;3

maxy 25

Câu 3. Cho hàm số f x

 

x42x21. Kí hiệu

   

max0;2 ,

M x f x

 0;2

 

min .

m x f x

Khi đó M m bằng.

A. 9. B. 5. C. 1. D. 7.

Lời giải Chọn A

 

4 2 2 1

f x  x x  . D.

 

4 3 4 4

 

2 1

f x  x  x x x  .

 

0 x 01

f x x

 

      .

 

0 1

x  f x  .

 

1 2

x  f x  m.

 

2 7

x  f x  M . 9.

M m

   .

Câu 4. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3

2 2 3 4 3

y x  x  x trên

4;0

lần lượt là M và m. Giá trị của M m bằng
(2)

A. 4

3. B.

28

 3 . C. 4. D. 4

3. Lời giải

Chọn B Hàm số

3

2 2 3 4

3

y x  x  x xác định và liên tục trên

4;0

.

2 4 3

y x  x , 1

0 3

y x

x

  

      .

Ta có f

 

0  4, f

 

  1 163 , f

 

  3 4, f

 

  4 163 .

Vậy M  4, 16

m  3 nên 28

M m   3 .

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x4 4x25 trên đoạn

2;3

bằng

A. 50. B. 1. C. 197. D. 5. Lời giải

Chọn A 4 3 8

y   x  x; 0

0 2

y x

x

 

   

   .

 

2 5

y    ; y

 

0  5; y

 

2  1; y

 

3  50.

Vậy min2;3 y y

 

3  50.

Câu 6. Gọi M , N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y x 33x21 trên

 

1;2 . Khi đó tổng M N bằng

A. 2 . B. 2. C. 4. D. 0.

Lời giải Chọn C

Ta có y' 3 x26x.

 

' 0 1; 2 y x

 

 

 

3 2 6 0

1; 2

x x

x

  

   (vô nghiệm).

Suy ra M N  y(1) y(2)  13 3.1 1 22  3 3.22  1 4.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x29x10 trên

2; 2

.

A. max[ 2; 2] f x

 

5. B. max[ 2; 2] f x

 

17. C. [ 2; 2]max f x

 

 15. D. [ 2; 2]max f x

 

15.

Lời giải Chọn D

Hàm số liên tục và xác định trên

2; 2

.

Ta có f x

 

3x26x9. Do đó f x

 

 0 3x26x 9 0

 

 

1 2; 2 3 2; 2 x

x

    

     . Khi đó f

 

 1 15; f

 

 2 8; f

 

2  12. Vậy max[ 2; 2] f x

 

15.

Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 32x24x3 trên đoạn

4;0

lần lượt là và

M m. Giá trị của tổng M m bằng bao nhiêu?

A. M m  2.B. M m  24. C. M m  4. D. M m  10. Lời giải

(3)

Chọn A TXĐ:

 

 

2

2 4;0

, 3 4 4 0 2

3 4;0 x

D y x x y

x

    

  

          



 .

Ta có f

 

 2 11;f

 

  4 13;f

 

0 3.

11 13 2

M m     .

Câu 9. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x212x1 trên đoạn

1;3 .

Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

59;61

. B.

39;42

. C.

 

0;2 . D.

 

3;5 .

Lời giải Chọn B

Ta có y 6x26x12 ;

 

 

1 1;3

0 2 1;3

y x

x

   

   

   



Mà y(1) 6; (3)y 46; ( 1) 14y   nên M 46;m  6 M m  40

39;42

Câu 10. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

1

1 f x x

x

 

 trên đoạn

 

3;5 . Khi đó M m bằng

A. 2 B. 3

8 C.

7

2 D.

1 2 Lời giải

Chọn D Ta có

 

2

2 0,

 

3;5

f x 1 x

x

     

 do đó:

 3;5

   

max 3 2

M  f x  f  ;

 3;5

   

3

min 5

m f x  f 2

Suy ra 3 1

2 2 2

M m    .

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x32x24x1 trên đoạn

 

1;3 .

A. max 1;3 f x

 

 7. B. max 1;3 f x

 

 4. C. max 1;3 f x

 

 2. D.  

 

1;3

max 67

f x  27. Lời giải

Chọn C

Ta có f x

 

3x24x4

   

 

7 1;3 0 3

2 1;3 3 x f x

x

  

 

   

  



.

Khi đó: f

 

1  4; f

 

3  2; 7 176.

3 27

f     

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên

 

1;3 2.

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x2 trên đoạn

 4; 1

bằng.

A. 0 . B. 16. C. 4 . D. 4.

Lời giải

(4)

Chọn B

Xét hàm số y x 33x2 liên tục trên đoạn

 4; 1

+ y' 3 x26x

+ 2 0( )

' 0 3 6 0

2

x L

y x x

x

 

        + y

 

  4 16;y

 

 2 4;y

 

 1 2

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 16 .

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

,x 

2;3

có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

2;3

. Giá trị M m

A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 3 .

Lời giải Chọn B

Dựa vào độ thị nhận thấy M 3 và m 2. Vậy M m 1.

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

3;2

và có bảng biến thiên như sau.

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên

đoạn

1;2

. Tính M m.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn A

Từ bảng biến thiên trên ta có:

+ Giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên

1;2

M 3

+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x

 

trên

1;2

m0

Suy ra M m3.

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 y x

 x trên đoạn

 

2;4 là:

A. min 2;4 y6. B.

 2;4

min 13

y 2 . C.

 2;4

min 25

y 4 . D.

 2;4

miny 6. Lời giải

Chọn A

(5)

Ta có

2

2 2

9 9

1 x .

y x x

    

2 2

2

0 9 0 9 0

2 4 2 4 2 4 3.

y x x

x x

x x x

      

     

  

        

 

2 13

f  2 , f

 

3 6,

 

4 25

f  4 . Vậy min 2;4 y f

 

3 6.

Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 1 y x

x

 

 trên

 

0;2 bằng

A. 2 . B. 8

3. C. 10

3 . D. 3.

Lời giải Chọn B

Hàm số đã cho liên tục trên

 

0;2 .

Ta có

 

2

1 0

y 1

  x 

   x 1. Do đó hàm số đồng biến trên

 

0;2 .

Từ đó

 0;2

 

8

max 2

y y 3.

Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số 5 7 y x

x

 

 trên đoạn

8;12

A. 15. B. 17

5 . C. 13. D. 13

2 . Lời giải

Chọn C

Tập xác định \ 7 .

 

127

2 0

y x

   

 ,  x 7.

Hàm số đã cho nghịch biến trên

8;12

nên m8;12ax y y

 

8 13.

Câu 18. Cho hàm số y f x( ) xác định trên  3; 5 và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. min3; 5y 0



 . B.

3; 5

max y 2 5



 . C.

3; 5

max y 2



 . D.

 min3; 5 y 2



  Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên ta có:

 

min3; 5 y y 1 2



  

2 5 -2

2 0

0 + y

y' x

+

1 -1

0

- 3 5

(6)

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x trên đoạn

1; 1

là:

A. 0. B. 1

e . C. 1. D. e.

Lời giải Chọn B

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên

1;1

.

Ta có y'ex   0, x

1; 1

.

 

1 1

f  e; f

 

1 e.

Vậy min1; 1 f x

 

f

 

1 1

e

   .

Câu 20. Cho hàm số y  x3 3x22.Gọi M n, lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên

 

0;3 .Tính

M n

.

A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.

Lời giải Chọn D

Tập xác định: D.

2 0

0 3 6 0

2

y x x x

x

 

         .

 

0 2

f  ;f

 

2 6;f

 

3 2.

Vậy M 6,n 2 M  n 4.

 Mức độ 2

Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 2 x x

y x

  

 trên đoạn

2;1

lần lượt bằng:

A.1 và 1. B.2 và 0. C.0 và 2. D.1 và2. Lời giải

Chọn A

    

   

2 2

2 2

4 1 2 2 2 2 8

2 2

x x x x x x

y x x

      

  

  .

 

 

2 0 2;1

0 2 8 0

4 2;1

y x x x

x

   

       

  

 .

     

 

 

2;1

2 1, 0 1, 1 1 max2;1 1, min 1

f f f f x f x

         .

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9

y x x trên đoạn

 

2;4 là:

A.min 2; 4 y6. B.

2; 4

min 13

y 2 . C.

 2; 4

miny 6. D.

2; 4

min 25

y 4 . Lời giải

Chọn A

Hàm số đã cho liên tục trên đoạn

 

2;4 .

Ta có: 92

1

y  x . Cho y 0 ta được

 

 

3 2; 4 3 2; 4 x

x

   

  



(7)

Khi đó:

 

2 13

f  2 , f

 

3 6,

 

4 25

f  4 . Vậy min 2; 4 y6.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4

1 2

y x

  x

 trên đoạn [-1; 5].

A.max 1;5y 3

 . B.

1;5 maxy 4

 . C.

1;5 maxy 5

  . D.

1;5 max 46

y 7

 .

Lời giải Chọn D

   

2

2 2

4 4

' 1 2 2

' 0 0; 4

x x

y x x

y x x

   

 

    

. (0) 3; ( 1) 4; (5) 46

f   f   f  7 . Suy ra  1;5

max 46 y 7

 .

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số 1 y x

  x trên đoạn 3 2;3

 

 

 . A. 3

2;3

max 10 y 3

 ,

3;3 2

min 5 y 2

 . B.

3;3 2

max 10 y 3

 ,

3;3 2

min 13 y 6

 .

C. 3;3 2

max 10 y 3

 ,

3;3 2

miny 2

 . D.

3;3 2

max 16 y 3

 ,

3;3 2

miny 2

 . Lời giải

Chọn B Ta có:

2

1 1

y  x , y 0

1 3;3 2 1 3;3

2 x

x

    

  



   

  

.

3 13

2 6

y     ,

 

3 10 y  3 . Suy ra

3;3 2

max 10 y 3

 ,

3;3 2

min 13 y 6

 .

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A.  0;3

miny 1. B.

 0;3

min 3

y 7. C.

 0;3

miny 4. D.

 0;3

miny0. Lời giải

Chọn A Ta có:

 

2 2

2 2 4

' 2 1

x x

y x

 

 

2 4

2 1

x x

y x

 

 

0;3
(8)

Cho 1

' 0 2

y x

x

 

    

 

0 0;

 

3 3; 1

 

1

y  y  7 y   Nên min 0;3y 1.

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số yx

3 2 x

2 trên 1;1

4

 

 

 . A. 1

2. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có y  

3 2x

2x.2. 3 2

x

 

 2 12x224x9.

2

3 1

2 4;1

0 12 24 9 0

1 1

2 4;1 x

y x x

x

   

  

      

   

  

.

Ta có 1 25

4 16

y     ; y

 

1 1; 1 2

y    2 . Vậy

1;1 4

miny 1

 . Câu 7. Hàm số y

4x2

21 có giá trị lớn nhất trên đoạn

1;1

là:

A. 12 . B. 14 . C. 17. D. 10.

Lời giải Chọn C

Ta có: y 4x316x, cho

 

 

 

3

2 1;1

0 4 16 0 2 1;1

0 1;1 x

y x x x

x

    

        

   

.

Khi đó: f

 

 1 10, f

 

1 10, f

 

0 17.

Vậy max1;1 y f

 

0 17.

Câu 8. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 3x 6 1 f x x

x

 

  trên đoạn

 

2; 4 lần lượt

là M m, . Tính S M  m.

A. S6. B. S4. C. S7. D. S3.

Lời giải Chọn C

Ta có

      

 

2 2

2 3 1 3 6

1

x x x x

f x x

    

 

   

 

2 2

2

2 5 3 3 6

1

x x x x

x

    

 

 

2 2

2 3

1

x x

x

 

 

 

0

f x  3 1 x x

 

   

Ta có f

 

2 4 ; f

 

3 3 ;

 

4 10

f  3 .

Vậy ta có M f

 

2 4m f

 

3 3M m   4 3 7.
(9)

Câu 9. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y x 55x4 5x31 trên

  1;2 ? 

A. min 1;2 7, max 1;2 1

x y x y

   . B.

 1;2  1;2

min 10, max 2

x y x y

   .

C. min 1;2 2, max 1;2 10

x y x y

   . D.

 1;2  1;2

min 10, max 2

x y x y

    .

Lời giải Chọn B

4 3 2

' 5 20 15

y  x  x  x . Cho ' 0 5 2

2 4 3

0 10

3 x

y x x x x

x

 

      

  Ta có : y

 

  1 10;y

 

2  7;y

 

0 1; 1y

 

2

Nên min 1;2 10, max 1;2 2

x y x y

   .

Câu 10. Cho

 

2 1 2

4 5 4

f x x x

x x

  

  . Gọi

 0;3

 

 0;3

 

max ; min

M  f x m f x , khi đóM – m bằng.

A.9

5. B.3

5. C.7

5 . D.1.

Lời giải Chọn A

  

22x4 45

2 2x 1

f ' x

x x

    

  f ' x

 

   0 x 2

 

0 3; .

m f

 

0 15; f

 

3 54;M f

 

2 2.

Câu 11. Cho hàm số f x

 

x mx82 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A.

 

2;5 . B.

 

1; 4 . C.

 

6;9 . D.

20;25 .

Lời giải Chọn A

Xét hàm số f x

 

x mx82 trên

 

0;3,

8

0

) 8 (

' 2

2

  x x m

f nên hàm số đồng biến trên

 

0;3 .

Suy ra

 

 

0 8 ) ( min

2

3

; 0

f m x

f   . Ta có

  

 

 2 6

6 3 2

3 8 ) ( min

2

3

;

0 m

m m x

f

 

2;5

6

02 

m .

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x2m có giá trị nhỏ nhất trên

1;1

bằng 2 .

A. m 2 2. B. m 4 2. C. 2 2

4 2

m m

  

  

 . D. m 2. Lời giải

Chọn B

Xét hàm số y x3 3x2m trên

1;1

.
(10)

Có y' 3 x26x;

 

' 0 0

2 1;1

y x

x

 

     

Ta có y

 

0 m; y

 

1  m 2; y

 

  1 m 4.

Suy ra

 

1;1

1 4 2 4 2

x

Min y y m m

          . Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số ycos4xcos2x4 bằng:

A. 5. B. 1

2. C. 4 . D. 17

4 . Lời giải

Chọn C

Đặt cos2x t t ,

 

0;1

Yêu cầu của bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f t

 

  t2 t 4, t

 

0;1 .

Dễ thấy hàm số f t

 

liên tục trên

 

0;1 .

Ta có

 

2 1 0 1

f t  t   t 2

 

0 4;

 

1 4; 1 15

2 4

f  f  f     .

Do đó

 0;1

 

0 cos22 0

Max 4 2

1 cos 1 2

t x x k k

f t x

t x x k

  

 

   

 

        

k

.

Câu 14. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số y x 33ax2 a 1 trên đoạn

1;a

bằng 10, biết

0.

a

A. a10. B. 5

a2. C. 3

a 2. D. a11. Lời giải

Chọn D

3 3 2 1

y x  ax  a , xét x 

1;a

.

3 2 6 y x ax

   .

 

 

2 0 1;

0 3 6 0

2 1;

x a

y x ax

x a a

   

      

  

 .

Với a0 ta có bảng biến thiên

Suy ra

 

max1; 0 1

a y y a

   .

1 10

  a  a 11.

Câu 15. Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số

2

1 x m m

y x

 

  trên đoạn

 

2;3 . Tìm

tất cả các giá trị thực của tham số m để 13 A B  2 .

-2-2a -2a3+a-1

0

-1+a

_

-1 a

y y / x

+ 0

(11)

A. m1; m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 1; m2. Lời giải

Chọn A Ta có:

 

2 2

( 1)

1 0 m m

y x

  

  

, m.

2

3 2

(3) ; (2) 2

2

m m

A y   B y m m

      

2 1

3 3 6 0

2 m m m

m

 

        .

Câu 16. Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số y x3

m21

x m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên đoạn

 

0;1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2018m0m020. B. 2m0 1 0. C. 6m0m020. D. 2m0 1 0. Lời giải

Chọn A

+ Đặt f x

 

 x3

m21

x m 1.

+ Ta có: y 3x2 m2 1. Dễ thấy rằng y0 với mọi x, m thuộc  nên hàm số đồng biến trên , suy ra hàm số đồng biến trên

 

0;1. Vì thế min 0;1 ymin 0;1 f x

 

f

 

0  m 1.

+ Theo bài ra ta có: m 1 5, suy ra m4.

+ Như vậy m04 và mệnh đề đúng là 2018m0m020.

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

  x2 1. Với các số thực dương a,b thỏa mãn a b , giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; bằng.

A. f

 

ab . B. f a b2 . C. f a

 

. D. f b

 

.

Lời giải Chọn D

Ta có: f x

 

     x2 1 0, x.

Suy ra hàm số y f x

 

luôn nghịch biến trên .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; bằng f b

 

.

Câu 18. Cho hàm số y x3 3x2 9x m có giá trị lớn nhất trên đoạn

2;0

bằng 2 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m3. B. m4. C. m2. D. m3. Lời giải

Chọn A

Đạo hàm: y 3x2 6x 9 y0 1 3 x x

 

   . Ta có:

   

 

2 2

1 5

0

y m

y m

y m

   

   

 



max2;0 y 2 m 5 2

     m 3.

2

13 3 2 2 13

2 2 2

m m

A B   m m

       

(12)

Câu 19. Cho hàm số y x m x

  thỏa min 1;2 ymax 1;2 y8, với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m4. B. 0 m 2. C. 2 m 4. D. m0. Lời giải

Chọn C

Đạo hàm m2 y x

  , Với m0 ta có: min 1;2 ymax 1;2 y8 1 2

1 2 8

m m

 

    m 4. Câu 20. Cho hàm số

 

2,

8 f x x m

x

 

 với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để

 0;3

 

min f x  2 là A. m5. B. m6. C. m4. D. m3.

Lời giải Chọn C

 

 

2 2

8 8 f x m

x

   ; hàm số đồng biến trên

 ; 8 ,

 

 8;

nên đồng biến trên

 

0;3 .

Do đó

 0;3

   

2

min 0 .

8 f x  f  m Vậy

2 4

2 .

4 8

m m

m

  

      Giá trị lớn nhất của m thoả mãn là m4.

 Mức độ 3

Câu 1. Tìm tập giá trị T của hàm số y x  4x2..

A.T  

2; 2

. B.T

 

0;2 . C.T 0; 2 2. D.T   2; 2 2.

Lời giải Chọn D

Tập xác định D 

2; 2 .

Hàm số liên tục trên đoạn

2;2 .

.

1 2;

4 y x

   x

y  0 4x2 x 2 0 2 x x

 

    x 2. Ta có: y

 

2 2; y

 

  2 2;y

 

2 2 2.

Vì hàm số y x  4x2liên tục trên đoạn

2;2

nên

2;2

 

max 2 2 2,

x

y y

   

 

2;2

min 2 2;

x

y y

      .

Vậy tập giá trị của hàm số là T  2; 2 2 .

Câu 2. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

  x 1 2x2. Tính

M m ?

A.M m 2 2. B.M m  2 2. C.M m  4 2. D.M m  2 2. Lời giải

Chọn D

Tập xác định: D  2; 2.

 

1 2

2 f x x

   x

 ; f x

 

 0 2x2    x 0 2 x2 x x2

0

.
(13)

1

 x và đạo hàm không xác định tại x  2. Ta có:

 

2 1 2;

 

2 1 2;

 

1 3

m f    f   f  M M m  2 2. Câu 3. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3 4x2 lần lượt là.

A.0; 2. B. 3; 1. C.3;0. D.2; 2. Lời giải

Chọn B

Tập xác định: D 

2;2

.

Đạo hàm:

2 , 2 2

4

y x x

x

     

 ; y     0 x 0

2;2

. Tính các giá trị: y

 

 2 y

 

2  3, y

 

0  1.

Vậy 2;2

Maxy 1

  và

2;2

miny 3

  .

Câu 4. Tìm x để hàm số y x 2 6xđạt giá trị lớn nhất?

A.x2. B.x0. C.x 2. D.x4. Lời giải

Chọn A

Ta có điều kiện: x 

2;6

, ' 1 1

2 2 2 6

y  x  x

  , y' 0  x 2.

 

2

 

6 2 2

y  y  , y

 

2 4. Vậy max2;6 y4.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

3

x m m

y x

 

  trên

đoạn

 

0;1 bằng 2 .

A.m 1 hoặc 3

m2. B.m2 hoặc 3

m 2. C.m1 hoặc 1

m 2. D.m3 hoặc 5

m 2. Lời giải

Chọn A

 

2 2

2

2 3 2

3 3 0

x m m m m

y y

x x

     

   

 

 

2

min 1

2 1

2

m m

y y  

  

2

2 min

2 1

2 2 2 1 4

2

m m

y   m m

         

2

1

2 3 0 3

2 m

m m

m

  

    

 

Câu 6. Số các giá trị tham số m để hàm số x m2 1

y x m

 

  có giá trị lớn nhất trên

 

0;4 bằng 6

A.0. B.2 . C.1. D.3.

Lời giải.

Chọn C

Tập xác định D\

 

m .
(14)

 

2 2

1 0 m m

y x m

    

,  x D (do

2

2 1 3

1 0

2 4

m   m m    ,  m ).

Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng

;m

m; 

.

Suy ra

 0;4

   

4

max f x  f

Để hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên

 

0; 4 bằng 6 thì

 

 

0; 4

4 6

m f

 

  



 

2

0; 4

3 6

4 m

m m

 

     

 

2

0;4

6 27 0

m

m m

 

    

 

0; 4

3 9 m

m m

 

 

  

9

  m .

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 7. Gọi mM lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

e2 3 x trên

đoạn

 

0;2 . Mối liên hệ giữa M và m là

A. M m e  . B. m M 1. C. 12

. e

m M  . D. M e2 m  . Lời giải

Chọn C

Hàm số f x

 

e2 3 x xác định và liên tục trên đoạn

 

0;2 .

 

3e2 3x 0

f x    , x

 

0; 2 .

 

0 e2

f  ;

 

2 14

f e . Do đó 14

me và M e2. Khi đó :

2 4

e 1 M m  e ;

2 4

1 e m M e  ;

2

4 2

1 1

. .e

e e

m M   ;

2 6

4

e e

1 e M

m   .

Câu 8. Hàm số f x

 

mx 5

x m

 

 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

0;1 bằng 7 khi

A. 5

m7. B.m0. C.m1. D.m2. Lời giải

Chọn D

Hàm số f x

 

mx 5

x m

 

 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

0;1 nên m

 

0;1 . Do đó hàm số

 

mx 5

f x x m

 

 xác định và liên tục trên đoạn

 

0;1.

   

2 2

5 0 f x m

x m

 

  

,  x

 

0;1 . Suy ra min 0;1

   

1 7 5 2

1

f x f m m

m

      

.

(15)

Câu 9. Gọi m là giá trị để hàm số

2

8 y x m

x

 

 có giá trị nhỏ nhất trên

 

0; 3 bằng 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m 5. B. m 5. C. 3 m 5. D. m2 16. Lời giải

Chọn A Xét hàm số

2

8 y x m

x

 

 . Tập xác định D\

 

8 .

Ta có

 

2 2

8 0 ,

8

y m m

x

     

 .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 8

  8;

.

Do đó trên

 

0; 3 , hàm số đồng biến.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

 

0; 3

 

0 2 2

8

y m   m216  m 4.

Câu 10. Chohàm số 1 3 2 2

2 2 9,

y3x m x m  m m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

 

0;3 không vượt quá 3. Tìm m?

A. S    

; 3

 

1;

. B. S  

3;1

.

C. S    

; 3

 

1;

. D. S  

3;1

.

Lời giải Chọn D

2 2

' ,

' 0,

y x m x

y x

  

  

Do đó hàm số đồng biến trên

 

2 0;3

maxy y(3) m 2m

   

Theo bài yêu cầu ta có m22m   3 m

3;1

Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2 1

4 2

y    x x m18. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 m 5. B. 10 m 15. C. 5 m 10. D. 15 m 20. Lời giải

Chọn D

Xét hàm số g x

 

4  x2 x 12 liên tục trên tập xác định

2; 2

.

 

2

' 1

4 g x x

x

  

.

 

2 2 2 2

' 0 1 0 4 0 2

4 4 x x

g x x x x

x x x

 

 

             .

 

2 52

g   ; g

 

2  1 4 22 ; g

 

2 32

2;2x

 

2

m 5

a g x

 khi x 2.

(16)

giá trị lớn nhất của hàm số 2 1

4 2

y    x x m bằng 5 2m

5 18 15,5.

2   m m Vậy 15 m 20. Câu 12. Cho hàm số

1 y x m

x

 

 (mlà tham số thực) thoả mãn

 1; 2  1; 2

min max 16

y y 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m0. B. m4. C. 0m2. D. 2m4. Lời giải

Chọn B Ta có

1 y x m

x

 

suy ra

 

2

1 1 y m

x

  

Khi m1 ta có y1 với mọi x 1. Do đó m1 không thỏa mãn

 1; 2  1; 2

min max 16 y y 3 Khi m1 ta có

 1; 2  1; 2

1 2 5 7

min max (1) (2)

2 3 6

m m m

y y y y      

 1; 2  1; 2

16 5 7 16

min max 5 7 32 5

3 6 3

y y  m   m   m . Do đó chọn phương án B.

Câu 13. Cho x y; là hai số thực bất kỳ thuộc đoạn

 

1;3 . Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S xy xy. Tính M m .

A. M n 103. B. M n 3. C. M n 5. D. 16

  3 M n . Lời giải

Chọn D Đặt  x

t y. Không mất tổng quát, giả sử 1  y x 3 Có 1 t 3

( ) 1

   S f t t t

2 1

( ) 

 t f t t

Trên đoạn

 

1;3 : f t ( ) 0 nên f t( ) đồng biến trên khoảng (1;3) Do đó: m f (1) 2, M f(3)103

Vậy M m 103  2 163.

Câu 14. Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số yx3

m21

x m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên đoạn

 

0;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2018m0m020. B. 2m0 1 0. C. 6m0m020. D. 2m0 1 0 Lời giải

Chọn A TXĐ: D.

Ta có y 3x2

m2   1

0, x

 

0;1 . Do đó min 0;1 y y

 

0  m 1.
(17)

Theo giả thiết ta có m   1 5 m 4. Do đó m0 4 và 2018m0m028056 0 .

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x

 

như hình bên. Đặt

 

2

  

1

2

g x  f x  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Max g x3;3

 

g

 

3 . B. Min g x3;3

 

g

 

1 . C. Max g x3;3

 

g

 

0 . D. Max g x3;3

 

g

 

1 .

Lời giải Chọn D

Ta có

         

3

2 2 1 0 1 0 1

x

g x f x x f x x x

x x

  

            

  .

Từ đồ thị của hàm số y f x

 

suy ra bảng biến thiên g x

 

2f x

  

x1

2

Do đó Mệnh đề nào dưới đây đúng

3;3

   

1

Max g x g

 .

Câu 16. Cho hàm số 1 sin cos 2

m x

y x

 

 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

0;10

để

giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2?

A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 6 .

Lời giải Chọn D

Hàm số đã cho luôn xác định  x  do cosx   2 0, x .

1 sin cos 2 1 sin cos sin 1 2

cos 2 m x

y y x y m x y x m x y

x

         

.

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi y2m2 (1 2 )y 23y24y 1 m20

2 2

2 1 3 2 1 3

3 3

m m

  y  

   .

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng

2 1 3 2

3

  m . Do GTNN của hàm số nhỏ hơn 2 nên

2

2 21

2 1 3

2 1 3 8

3 21

m m

m m

 

        

   . Kết hợp với 0m10 ta được 21 m 10. Do m nguyên nên m

5;6;7;8;9;10

. Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn bài toán.
(18)

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số

  

2 3 1

g x  f x   x m. Tìm m để

 

 

max0;1 g x  10.

A. m 13. B. m 5. C. m3. D. m 1. Lời giải

Chọn A

  

2 3 1

g x  f x   x m

Xét hàm số u x

 

2x3 x 1u x

 

6x2   1 0, x .

 hàm số u x

 

2x3 x 1 đồng biến trên .

Xét x

 

0;1 ta có: u x

 

 u

   

0 ; 1u u x

 

 

1;2

.

Từ đồ thị suy ra

1;2

     

max f u f 1 f 2 3

    .

 0;1

3

max f 2x   x 1 3

 

 

max0;1 g x  3 m.

Từ giả thiết    3 m 10m 13.

Câu 18. Cho hàm số y x22x a 4. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

2;1

đạt giá

trị nhỏ nhất?

A. a1. B. a2. C. Một giá trị khác. D. a3. Lời giải

Chọn D

Đặt f x

 

x22x a 4. Ta có f x

 

2x2 f x

 

     0 x 1

2;1

. Ta có f

 

  2 a 4; f

 

  1 a 5; f

 

1  a 1a     5 a 4 a 1, a. Bảng biến thiên của hàm số y f x( ) trên đoạn

2;1

Suy ra M maxymax |

a5 |, |a1|

. Suy ra

2M       |a 5 | |a 1| | 5 a| |a      1| | 5 a a 1| 4 M 2.

(19)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực trị.. có đáy ABCD

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Gọi A, B lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường tròn đáy của lăng trụ (T) sao cho AB cách trục một khoảng bằng 2a đồng thời góc giữa AB và trục của lăng trụ bằng

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu