• Không có kết quả nào được tìm thấy

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT "

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT

I. Hàm số mũ

1. Định nghĩa Cho số thực dương a1. Hàm số y a x được gọi là hàm số mũ cơ số a.

* Chú ý: cơ số a là số dương khác 1.

Ví dụ: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? Cơ số là bao nhiêu?

A. y

 

3 x. B. yx13. C. yx4. D. y4x.

2. Đạo hàm của hàm số mũ

Định lí 1. Hàm số y e x có đạo hàm tại mọi x và

 

ex  ex Tổng quát ta có

 

eu u e. u

Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y e 2 1x b)

1 2 3

xx

y e c) y3x

Giải

Ta sử dụng công thức ax ex.lna và công thức đạo hàm của hàm eu để tính đạo hàm của hàm y a x a) Ta có y(e2 1x )(2x1)e2x12e2x1

b) Ta có

 

1 1

2 3 2 3

2

1 5

. .

2 3 2 3

   

      

x x

x x x

y e e

x x

Định lí 2. Hàm số y a x(0 a 1) có đạo hàm tại mọi điểm x và

 

ax  ax.lna.

 

ax  ax.lna Tổng quát ta có

 

au a uu. .ln a

Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y8x b) y32x2 x 1 c) y52sinx4

Giải

a) y8x y8 .ln8x

b) y32x2 x1 y

4x1 .3

2x2 x1.ln3

c) y' 5 2sinx4.ln 5.2cosx

Nhắc lại các bước khảo sát hàm số y f x

 

(2)

3. Khảo sát hàm số mũ

Hàm số y a x (0 a 1). 1

a 0 a 1

1. Tập xác định  1. Tập xác định 

2. Sự biến thiên y ax.lna  0, x  hàm số đồng biến trên 

Giới hạn: lim x 0

x a

  , lim x

x a

  

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

2. Sự biến thiên y ax.lna  0, x  hàm số nghịch biến trên  Giới hạn: lim x 0

x a

  , lim x

x a

  

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.

Bảng biến thiên Bảng biến thiên

Đồ thị Đồ thị

Củng cố kiến thức, Hoàn thành vào bảng sau

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y a x (0 a 1). Tập xác định ( ; ).

Đạo hàm y'axln .a

Chiều biến thiên a1: hàm số luôn đồng biến;

0 a 1: hàm số luôn nghịch biến.

Tiệm cận trục Ox là tiệm cận ngang.

Đồ thị Đi qua các điểm

 

0;1

 

1;a , nằm phía trên trục hoành (y a x   0, x ).

II. Hàm số logarit 1. Định nghĩa

Cho số thực dương

a

khác 1. Hàm số

y  log

a

x

được gọi là hàm số logarit cơ số a.

Chú ý: Hàm số

y  log

a

x

với điều kiện

0   a 1

có tập xác định

D   0;  

.
(3)

Ví dụ. Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số logarit? Cơ số bao nhiêu?

A. y2x. B. lnx. C. y1

x. D. y x.

Lời giải Đáp án B, cơ số là e

Ví dụ. Tìm tập xác định của các hàm số:

a)

y  log 2

2

 x  1 

b)

y  log (

3

x

2

 3 x  2)

c)

1

ln 1

y x

x

  

d)

y  log  x

2

  x 1 

Lời giải

a) điều kiện

1

2 1 0

x      x 2

. Vậy tập xác định

1 2 ; D        

 

b) điều kiện 2

2

3 2 0

1 x x x

x

 

      

. Vậy tập xác định

D     ;1   2;   

.

c) điều kiện

1

0 1 1

1

x x

x

      

. Vậy tập xác định

D    1;1 

.

d) Do

x

2

     x 1 0, x

. Vậy tập xác định D. 2. Đạo hàm của hàm số logarit

Định lí 3. Hàm số

y  log

a

x

,

(0   a 1)

có đạo hàm tại mọi

x  0

 log  1 .

a

x ln

  x a

Đặc biệt

  ln x 1 .

  x

Tổng quát ta có

 log  .

a

ln u u

u a

     lnu   u  .

u

Ví dụ. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)

y  ln( x

2

  x 1)

b)

y  log (

3

x

2

 2 ). x

c)

y  5 x

2

 2 log . x

2

x

Lời giải

a) 2 2

2 1

ln( 1)

1

y x x y x

x x

 

    

 

b) 3 2 2

2 2

log ( 2 ) .

( 2 )ln 3

y x x y x

x x

 

   

(4)

c) 2 2 2

1

5 2 log 10 2 log .

y  x  x x  y   x    x  ln 2  

 

3. Khảo sát hàm số logarit

Hàm số

y  log

a

x (0   a 1)

.

1

a  0   a 1

1. Tập xác định

 0;  

1. Tập xác định

 0;  

2. Sự biến thiên

 

1 0, 0;

y ln x

  x a    

hàm số đồng biến trên

 0;  

Giới hạn:

lim log0 a

x x

 , lim loga

x x

  

Tiệm cận: Trục

Oy

là tiệm cận đứng.

2. Sự biến thiên

1 0,  0; 

y ln x

  x a    

hàm số nghịch biến trên

 0;  

Giới hạn:

lim log

0 a

x

x

 

, lim loga

x x

  

Tiệm cận: Trục

Oy

là tiệm cận đứng.

Bảng biến thiên Bảng biến thiên

Đồ thị Đồ thị

Củng cố kiến thức, Hoàn thành vào bảng sau

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số

y  log

a

x (0   a 1)

. Tập xác định (0;).

Đạo hàm

1

y ln

  x a

Chiều biến thiên a 1: hàm số luôn đồng biến;

0 a 1: hàm số luôn nghịch biến.

Tiệm cận trục

Oy

là tiệm cận đứng.

Đồ thị Đi qua các điểm

 

1;0

 

a;1 , nằm phía bên phải trục tung.
(5)

Tóm tắt bảng đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit

Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ, logarit

Hàm sơ cấp Hàm hợp

 

 

1

2

.

1 1

1 2

x x

x x

x x

  

    

   

 

 

 

.

1

. 1

' 2

u u u

u

u u

u u

u

  

 

   

   

 

 

  .ln

x x

x x

e e

a a a

 

 

 

 

. . .ln

u u

u u

e u e

a u a a

  

  

 

 

ln 1 log ' 1

a

.ln

x x

x x a

 

 

 

ln

log

a

.ln u u

u u u

u a

  

  

LUYỆN TẬP

Bài tập SGK

Bài 2 /77. Tính đạo hàm của các hàm số a) y2xex3sin 2x b) y5x22 cosx x

c) 1

3x y x

Lời giải a) y2xex3sin 2x y 2ex2xex6cos 2x

b) y5x22 cosx x y'10x( .ln .cos2x 2 xsin . )x2x 10x2x(sinxln .cos )2 x

c) 1

3x y x

  .ln .( )

'

x x

x

y 3 3 23 x1 3

ln .( )

x

 x

1 3 1 3

(6)

Bài 3/ 77. Tìm tập xác định của các hàm số sau (giao nhiệm vụ cho các nhóm) a) log 5 22

 x

b)

log

3

 x

2

 2 x 

c) 1

2

5

log x 4x3 d) 0,4

3 2 log 1

x x

Lời giải

a) ĐK:

5 2 0 5

 x    x 2 5

; 2

 

 D      

b) ĐK:

x

2

 2 x     0 x ( ;0) (2;   )      D ( ;0) (2; )

c) ĐK:

x

2

 4 x       3 0 x ( ;1) (3;  )      D ( ;1) (3; )

d) ĐK:

3 2 1 0

 

 x

x

2 ;1 3

 

   x     2 3 ;1

 

 D      

Bài 5 /78. Tính đạo hàm của các hàm số

a)

y  3 x

2

 ln x  4sin x

b)

y  log( x

2

  x 1)

c)

log

3

x

y  x

Lời giải

a) 2

1

3 ln 4sin 6 4cos

y x x x y x x

 x

      

b)

 

   

2 2

2 2

1 2 1

log( 1)

1 .ln10 1 .ln10

x x x

y x x y

x x x x

   

      

   

c)

log

3

x

y  x 

2 3 2 3 2 3 2

1 1

. log log 1 ln 3.log 1 ln

.ln 3 ln 3

' .ln 3 .ln 3

x x x x x

y x

x x x x

   

   

(7)

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y5x

A. . B.

0; 

. C.

0; 

. D. \ 0

 

. Lời giải

Chọn A.

Hàm số y5x có tập xác định D .

Câu 2. [Mức độ 2] Hàm số f x

 

22x x2 có đạo hàm là

A. f x

  

 2x2 .2

2x x2.ln 2. B.

  

2 2 .2

2 2

ln 2 x x x

f x

  .

C. f x

  

 1 x

.21 2 x x2.ln 2. D.

  

1

.22 2

ln 2 x x x

f x

  .

Lời giải Chọn C.

Ta có: f x

  

 2 2 .2x

2x x 2.ln 2 

1 x

.2.22x x2.ln 2 

1 x

.21 2 x x2.ln 2.

Câu 3. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. 1

5

x

y  

    . B. y2x. C. 1 10

x

y  

    . D.

1 2

x

y  

    . Lời giải

Chọn B.

Hàm số y a x đồng biến trên khi a1. Câu 4. [Mức độ 2] Hàm số f x

 

x2 2 ex

x có đạo hàm

A. f x

 

x24x2 e

x. B. f x

  

2x2 e

x.

C. f

  

x  2x2 e

x. D. f x

 

  

x2 2 e

x.

Lời giải Chọn D

f x

 

x22 ex

x

x22x

ex

x22x

 

ex

2x2 e

x

x2 2x

  

ex   x2 2 e

x.
(8)

Câu 5. [Mức độ 3] Hình bên là đồ thị hàm số ya y b y cx, x, x

0a b c, , 1

được vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b c  . B. c b a  . C. a c b  . D. b a c  . Lời giải

Chọn D

Do y a y b x,  x có đồ thị tăng nên ,a b1 và y c x có đồ thị giảm nên 0 c 1. Với x1, ta thấy b a . Vậy b a c  .

Câu 6. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số ylog5

x2

A.

2;

. B.

 2;  

. C.. D.

; 2

.

Lời giải Chọn A.

Hàm số ylog5

x2

xác định khi

x     2 0 x 2

. Vậy tập xác định của hàm số là D

2;

Câu 7. [Mức độ 2] Tìm tập xác định D của hàm số

y  ln x

2

 3 x  2

. A.

D   

1; 2 . B.

D  

2;

.

C.

D  

;1

. D.

D  

;1

 

2;

.

Lời giải Chọn D.

ĐKXĐ của hàm số là :

x

2

 3 x       2 0 x  ;1   2;  

. Vậy tập xác định của hàm số là D 

;1

 

 2;

Câu 8. [Mức độ 2] Đạo hàm của hàm số

y  ln  x

2

 2021 

A. 2

2

' .

2021 y x

 x

B.

'

2

.

2021 y x

 x

C. 2

1

' .

y 2021

 x

D. y'

x22021 log2x

e.
(9)

Lời giải Chọn A.

Áp dụng công thức

  ln u ' u ' ,

 u

ta có 2

2

' .

2021 y x

 x

Câu 9. [Mức độ 2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m

để hàm số

y  ln  x

2

 mx  1 

có tập xác định là  ?

A.

5

. B. 4 . C. 2 . D.

3

.

Lời giải Chọn D.

ĐK để hàm số có tập xác định là :

x

2

 mx   1 0 ,   x

.

   m

2

   4 0    2 m 2

. Mà m   m

1;0;1

.

Vậy có

3

giá trị nguyên của

m

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 10. [Mức độ 3] Cho các số

a b c , ,  0

a b c , ,  1

. Đồ thị của các hàm số

log

a

, log

b

y  x y  x

y  log

c

x

được cho bởi hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.

c b a  

. B.

b a c  

. C.

c a b  

. D.

a b c  

. Lời giải

Chọn C.

Từ đồ thị ta thấy hàm số

y  log

a

x y ,  log

b

x

đồng biến và hàm số

y  log

c

x

nghịch biến nên

a  1, b  1

0   c 1

.

Mặt khác, với

x  1

ta thấy

log

a

x  log

b

x  log

x

a  log

x

b   a b

. Vậy

c a b  

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; +∞)... Do đó trường hợp 2 không tồn tại giá trị nào của m thỏa

Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 Trong các đề thi thử và đề thi minh họa của BGD&ĐT, các em học sinh gặp nhiều bài toán giá trị lớn nhất

Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán... Ta có bảng

Nếu một người gửi số tiền A theo thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, thì sau n năm, số tiền người gửi thu được cả vốn lẫn lãi là S = Ae nr

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa,

CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số... Tìm mệnh đề sai trong các mệnh

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1... Hay có 9 giá trị nguyên m thỏa mãn