• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử dạy online môn Vật lí lớp 9 (tiết 46)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử dạy online môn Vật lí lớp 9 (tiết 46)"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

1. Thí nghiệm:

* Dụng cụ:

+ M t thấu kính h i t có f = 12cm.ộ ộ ụ + M t giá quang h c.ộ ọ

+ M t màn h ng nh.ộ ứ ả

+ M t cấy nến và m t bao diếm. ộ ộ

* Tiến hành thí nghiệm:

B1: C v t và màn đế"u đả ậ ược đ t vuông góc v i tr c chính c a ặ ớ ụ ủ thấu kính h i t có f = 12 cmộ ụ

B2: Đ t v t các v trí khác nhau, di chuy n màn ặ ậ ở ị ể  quan sát nh rõ nét trến màn.

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(3)

F

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

1. Thí nghiệm:

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(4)

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

1. Thí nghiệm:

a. Đ t v t ngoài kho ng tiếu c :

V t xa thấu kính: nh ậ ở Ả th t,ậ ngược chiế"u v i v t.ớ ậ C1.

C2.

C3.

V t gấ"n thấu kính: nh vấ-n thu đậ ở Ả ược trến màn đó là nh ả th t, ngậ ược chiế"u v i v t.ớ ậ

b. Đ t v t trong kho ng tiếu c :

nh không h ng đ c trến màn. Đ t mắt trến đ ng truyế"n c a

Ả ứ ượ ặ ườ ủ

chùm tia ló, ta thấy nh ả cùng chiế"u, l n h n ớ ơ v t. Đó là ậ ảnh o.ả

* V t đ t rất xa thấu kính cho nh t i tiếu đi m c a thấu kính.ậ ặ ả ạ ể ủ + V t đ t vuông góc v i tr c chính, cho nh cũng vuông góc v i ậ ặ ớ ụ ả ớ tr c chính.ụ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(5)

Khoảng cách từ vật đến thấu kính (d) so với tiêu

cự (f)

Đặc điểm của ảnh Thật

hay ảo

Cùng chiều hay ngược chiều so

với vật

Lớn hơn hay nhỏ hơn vật

Chú ý

Vật đặt ngoài khoảng tiêu

cự (d > f)

Vật ở rất xa thấu kính d > 2f f < d < 2f Vật đặt trong

khoảng tiêu cự (d < f)

d < f

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

nh th t

ngược chiế"u nh h nỏ ơ d’ = f

nh th t

ngược chiế"u nh h nỏ ơ nh th t

ngược chiế"u l n h n ơ nh o

cùng chiế"u l n h n ơ

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

1. Thí nghiệm:

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(6)

KẾT LUẬN:

Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi

THẤU KÍNH HỘI TỤ

Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi

THẤU KÍNH HỘI TỤ

Đặt vật ngoài khoảng

tiêu cự (d > f) Đặt vật

ngoài khoảng

tiêu cự (d > f)

Đặt vật trong khoảng

tiêu cự (d < f) Đặt vật

trong khoảng

tiêu cự (d < f)

V t rất ậ ở xa thấu kính

V t rất ậ ở xa thấu kính

d > 2f d > 2f

d < 2f d < 2f

nh nh

h n v t, ơ d’ = f nh nh

h n v t, ơ d’ = f

nh nh

h n v tơ nh nh

h n v tơ nh l n

h n v tơ nh l n

h n v tơ

nh th t

ngược chiế"u so v i v t ớ ậ

nh th t

ngược chiế"u so v i v t ớ ậ

nh o, cùng

chiế"u, l n h n v tơ nh o, cùng

chiế"u, l n h n v tơ

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(7)

II. Cách dựng ảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ.

* S’ là ảnh thật của S qua thấu kính hội tụ.

* Cách dựng: + T S, Vẽ- 2 trong 3 tia đ c bi t t i thấu kính.ừ ặ ệ ớ

 D ng 2 tia ló tự ương ng.ứ

 Giao đi m c a 2 tia ló là nh th t S’ c a đi m sáng.ể ủ ả ậ ủ ể

S’

S

F

F’

O

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Δ

(8)

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

 

F O F/

S

S’

II. Cách dựng ảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ.

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Δ

(9)

II. Cách dựng ảnh

2. Dựng ảnh của một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ

Đặc điểm ảnh:

nh th t, ng c chiế"u, nh h n v t

Ả ậ ượ ỏ ơ ậ

a) f = 12 cm; d = 36cm (d > f: V t đ t ngoài kho ng tiếu c ) ậ ặ ả ự C5: Cách d ng: ự - D ng nh Bự ả c a Bủ

- Nôi B’ vuông góc và cắt tr c chính t i A’; A’B’ là nh c a AB.ụ ạ ả ủ I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

B/ O

F

F A

B

A/

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Δ

(10)

 

F A O F/

B B/

A/

b) d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( V t đ t trong kho ng tiếu ậ ặ ả c c a thấu kính h i t )ự ủ ộ ụ

Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật II. Cách dựng ảnh

2. Dựng ảnh của một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

I

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(11)

Cách d ng nhự ả Cách d ng nhự ả

D ng nh c a m t đi m sáng ự ả ủ ộ ể (ngoài tr c chính d > f)ụ

D ng nh c a m t đi m sáng ự ả ủ ộ ể (ngoài tr c chính d > f)ụ

D ng nh c a m t v t sáng AB ự ả ủ ộ ậ + A  tr c chínhụ

+ AB  tr c chínhụ

D ng nh c a m t v t sáng AB ự ả ủ ộ ậ + A  tr c chínhụ

+ AB  tr c chínhụ

+ Vẽ- 2 tia t i đ c bi tớ ặ ệ

 d ng 2 tia ló tự ương ngứ

 giao đi m c a 2 tia ló là nh ể ủ ả c a đi m sáng.ủ ể

+ Vẽ- 2 tia t i đ c bi tớ ặ ệ

 d ng 2 tia ló tự ương ngứ

 giao đi m c a 2 tia ló là nh ể ủ ả c a đi m sáng.ủ ể

+ D ng nh c a đi m B.ự ả ủ ể

+ T B’ d ng B’A’ ừ ự  tr c chínhụ + D ng nh c a đi m B.ự ả ủ ể

+ T B’ d ng B’A’ ừ ự  tr c chínhụ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(12)

III. Vận dụng:

Tóm tắt:

AB = h = 1cm OA = d = 36cm

OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’= ? cm OA’ =?

A'B' OA' AB OA (1)

A 'B' A'F' OI OF'



Bài giải

C6

ΔOAB SΔOA B/ /

ΔF'OI S

ΔF A B

/ / /

A’

B’

F

F’

O

B

A

I

(2)

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Mà OI = AB =>

12. OA’ = 36. (OA’-12) => OA’ = 18 (cm)

(13)

 

F A O F/

B

B/

A/

I

Tóm tắt:

AB = h = 1cm OA = d = 8cm

OF=OF’= f = 12cm A’B’ = h’= ? cm OA’ =?

A'B' OA' AB OA (1)

A 'B' A'F' OI OF'

A 'B' OA ' OF'

AB OF'



OA ' A'O 12 (1);(2)

8 12

Bài giải

Từ

 A’O = 24 cm, A’B’ = h’ = 3 cm

ΔOAB SΔOA'B'

ΔF'OI SΔF'A'B'

(2)

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(14)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

* H c thu c phấ"n ghi nh (SGK)ọ ộ ớ

* Làm bài t p 42-43.4 ậ  42-43.10 (SBT)

* Bài t p thếm:ậ

D ng nh S’ c a S biết ự ả ủ

• d < f

• S nắ"m ngoài tr c chínhụ

D ng nh S’ c a S khi S nắ"m ự ả ủ trến tr c chính thấu kính h i ụ ộ t .ụ

F F’

d

f

S

O

F F’

f

S O

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

(15)

I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:

1. Thí nghiệm:

a. Đ t v t ngoài kho ng tiếu c :

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ở xe cứu thương và xe cứu hỏa thường có các dòng chữ viết ngược như hình vì khi nhìn qua gương chiếu hậu của các phương tiện giao thông đi phía trước sẽ nhìn thấy dòng

mặt bàn nằm ngang, quan sát ảnh chiếc pin và viên phấn trong gương.. 1) Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có hứng được trên màn chắn không.. C1 Đưa tấm bìa làm màn chắn

C2 : - Muốn quan sát được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì thì ta đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló..

- Đặt thấu kính này gần dòng chữ, nhìn qua thấu kính thấy hình ảnh dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn trực tiếp vào dòng chữ đó.... C9: Trả lời câu hỏi ở đầu bài: Thấu kính

Hai tia ló trên giao nhau tại S’, ta thu được ảnh thật S’ của S qua thấu kính. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ C5.. Dịch chuyển thấu kính hội tụ

Bài 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 24 cm tạo ảnh A'B' cùng chiều với vật.. Không sử dụng công thức thấu kính,

a) Vì A’B’ cùng chiều với vật và nằm cùng phía với vật đối với trục chính nên nó là ảnh ảo. b) Vì ảnh A’B’ là ảnh ảo lớn hơn vật nên thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.

+ Vì tia ló (1) cắt thấu kính tại I và có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F nên tia tới của nó phải đi song song với trục chính của thấu kính.. a) Dựng ảnh A'B' của AB