ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm
1;1;1 ,
2;4;5 ,
4;1; 2
A B C
là
A. 3x11y9z 1 0. B. 3x11y9z 5 0.
C. 3x3y z 5 0. D. 9x y 10z0.
Câu 2. Cho
2 5
0 0
3, 7
f x dx f x dx
. Khi đó 5
2
f x dx
bằngA. 10. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 3. Giải phương trình z22z 3 0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1 1 2 ,i z2 1 2 .i B. z1 1 2 ,i z2 1 2 .i C. z1 2 2 ,i z2 2 2 .i D. z1 2 2 ,i z2 2 2 .i
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình:
Sm :x2y2z24mx4y2mz m 24m0.
Smlà mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m là:
A. m0. B. m 1. C.
1 m2
. D.
3 m 2
.
Câu 47. Cho hai số phức : z
2x 1
3y2
i, z
x 2
y 4
i. Tìm các số thực x y, để zz.A. x3,y1. B. x 1,y3. C. x1,y3. D. x3, y 1. Câu 6. Nguyên hàm của hàm số y xe x là:
A. xexC. B.
x1
exC. C.
x1
exC. D. x e2 xC.Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A
(
2;1;4 ,) (
B - -1; 3; 5-)
là :A. - 3x- 4y- 9z+ =5 0. B. - 3x- 4y- 9z+ =7 0. C. 3x+4y+9z=0. D. 3x+4y+9z+ =7 0. Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z=
(
3 2- i)
2 là :A. z 1 4 3i. B. z 1 4 3i. C. z 1 4 3i. D. z 1 4 3i. Câu 9. Giá trị của
( )
0
2cosx sin 2x dx
p
ò
-là :
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 10. Rút gọn biểu thức M i 2018i2019 ta được
A. M 1 i. B. M 1 i. C. M 1 i. D. M 1 i. Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y x cosx là
A. xcosxsinx C . B. xsinxcosx C . C. xcosxsinx C . D. xsinxcosx C .
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : y x 31x, y0, x 1, x9.
A.
467
9
S . B.
568
11
S . C.
468
11
S . D.
468
7
S .
Câu 13. Hai điểm biểu diễn số phức z 1 i và z 1 i đối xứng nhau qua
A. Trục tung. B. Điểm E
1;1 . C. Trục hoành. D. Gốc O. Câu 14. Tính2 2
1
1 ln
1 x x
dx a b x
. Khi đó a b bằng
A. 2. B. 4. C. 0 . D. 3 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính của mặt cầu đi qua 4 điểm
0;0;0 ;
4;0;0 ;
0; 4;0 ;
0;0;4
O A B C
là
A. R2 3. B. R4 3. C. R 3. D. R3 3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho véctơ ar
3; 1; 2
, br
1;2;m
và cr
5;1;7
. Để; cr a br r
khi giá trị của m là
A. m0. B. m 1. C. m1. D. m2.
Câu 17. Cho
3
0
3 d 12
x f x x
và f
0 3. Khi đó giá trị3
0
d f x x
bằngA. 21. B. 12. C. 3. D. 9.
Câu 18. Cho số phức z1 2 6i và z2 5 8i. Môđun của số phức w z z 1. 2 là
A. w 2 890. B. w 2 610 . C. w 2 980 . D. w 2 601.
Câu 19. Cho 3
20
d 3
f x x x
. Khi đó giá trị của9
0
d f x x
là:A. 3. B. 9 . C. 12 . D. 6 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu có đường kính AB với
4; 3;7
A và B
2;1;3
là:A.
x3
2 y1
2 z 5
2 9. B.
x3
2 y1
2 z 5
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 2
2 36. D.
x1
2 y2
2 z 2
2 36.Câu 21. Biết 2 4 3
d ln ln 1
2 3 2
x x x a b cx C
x x
. Khi đó a b c bằng:A. 5 . B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 22. Giá trị của
1
0
2x2 e xxd
là .A. 2e. B. 4e. C. e. D. 3e.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
3;6; 2
và mặt cầu
S x: 2y2z26x4y2z 3 0 . Phương trình mặt phẳng
P tiếp xúc với mặt cầu
Stại điểm M là .
A. y4z14 0 . B. 4x z 14 0 . C. 4x y 6 0. D. 4y z 26 0 . Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 22x và yx là .
A.
9 S4
. B.
13 S 2
. C.
9 S2
. D.
13 S 4
.
Câu 25. Để hàm số F x( )
asinx b cosx e
x là một nguyên hàm của hàm số
( ) 3sin 2 cos x f x x x e
thì giá trị a b là
A. a b 3. B. a b 2 C. a b 3. D. a b 2.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A
1; 2;3
và B
3;0;0
là :A.
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
. B.
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
. C.
3
: 2
3
x t
d y t
z t
. D.
2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
.
Câu 27. Biết
1
0
ln 2 1 aln 3
x dx c
b
với a b c, , là các số nguyên dương . Mệnh đề đúng là : A. a b c . B. a b 2c. C. a b c . D. a b 2c.Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2, x y2 xung quanh trục O x là :
A.
V 3
10
. B.
V 10 3
. C.
V 3 10
. D.
V 10
3 . Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x2 và trục hoành là :
A.
S 22
3
. B.
S 33
2
. C.
S 23
2
. D.
S 32
3 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho điểm M 5;3;2
và đường thẳng
d :x 1 y 3 z 21 2 3
. Tọa độ Hlà hình chiếu vuông góc của M trên
d là:A. H 1; 3; 2
. B. H 2; 1;1
. C. H 3;1; 4
. D. H 4;3;7
.Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số z thỏa mãn z i 1 z 2i là
A. Một Elip. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một đường thẳng.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
3; 3;5
và đường thẳng
: 2 31 3 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với d là:
A.
3 3 3 5 4
x t
y t
z t
B.
3 3 3
5 4
x t
y t
z t
C.
1 3 3 3 4 5
x t
y t
z t
D.
1 3 3 3 4 5
x t
y t
z t
Câu 33. Cho số phức
3 , 1 m i
z m
i
. Số phức w z 2 có w 9 khi các giá trị của m là:
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m 4. Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x y x, 2,y x là
A.
13
3 . B.
11
3 . C.
13
2 . D.
11 2 . Câu 35: Cho số phức z thỏa z i 1 z 2i
. Giá trị nhỏ nhất của z là
A. 2. B.
2
2 . C. 2 2. D. 3 2.
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số ycotx là A. ln cosx C
. B. sinx C . C. ln sinx C
. D. tanx+C 3 2. Câu 37: Nguyên hàm của hàm số ytan2 x là
A. tanx x C . B. tanx x C . C. tanx x C . D. tanx x C . Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
là x2y2z24x2y6z 5 0:
A. I
4;2; 6
và R5. B. I
2; 1;3
và R3.C. I
4; 2;6
và R5. D. I
2;1; 3
và R3.Câu 39: Giá trị của
2
0
1 cos 2 d
I x x
là.
A. 0. B. 2 2. C. 3 2. D. 1.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A
0;0;3
, B
1;1;3
; C
0;1;1
. Khoảngcách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
ABC
bằng:A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
2; 1;0
và mặt phẳng
P x: 2y z 2 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
P . Phươngtrình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A.
x1
2 y1
2 z 1
2 6. B.
x1
2 y1
2 z 1
2 6.C.
x1
2 y1
2 z 1
2 6. D.
x1
2 y1
2 z 1
2 6.Câu 42: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
4 y 4
x
, y0,x0,x2 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là :
A. V 4. B. V 4 . C. V 9. D. V 9 .
Câu 43: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
4 , 0, 0
y 4 y x
x
và x2 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V 4. B. V 4. C. V 9. D. V 9 .
Câu 44: Số phức z thỏa mãn z2z
1 5i
2 có phần ảo là:A. 8. B. 10. C. 8i. D. 10i.
Câu 45: Giá trị của
16
0 9
dx x x
là:A. 4. B. 12. C. 9 D. 15 .
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình mặt cầu?
A. 2x22y22z22x5y6z2019 0 . B. 2x22y22z22x5y6z2019 0 . C. x2 y2 z24x2yz 1 0. D. x2 y2 z24x2xy6z 5 0. Câu 47: Cho số phức z 2 2 3i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. z364. B. z 2 2 3i. C. z
3i
2. D. z 4.Câu 48: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 24x4,
0
y , x0, x3 xung quanh trục Ox là A.
29
4
V . B.
33
5
V . C.
29
4
V
D.
33
5
V
. Câu 49: Số phức z
7 2 1 5 i
i
2 có phần ảo là:A. 118i. B. 148. C. 118 . D. 148i.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : 2x y z 8 0 và
Q : 3x4y z 11 0. Gọi
d là giao tuyến của
P và
Q , phương trình của đường thẳng
d là:A.
1 3 1
5 5
x t
y t
z t
. B.
3 3 2 5
x t
y t
z t
. C.
3 3 2 5
x t
y t
z t
. D.
3 1
7 5 x t
y t
z t
.
ĐỀ SỐ 20 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm
1;1;1 ,
2; 4;5 ,
4;1;2
A B C là
A. 3x11y9z 1 0. B. 3x11y9z 5 0.
C. 3x3y z 5 0. D. 9x y 10z0.
Lời giải Chọn B
Ta có: AB
1;3;4 ,
AC
3;0;1
.
, 3;11; 9
vtpt n AB AC Phương trình mặt phẳng
ABC
3x11y9z 5 0 .
Câu 2. Cho
2 5
0 0
3, 7
f x dx f x dx
. Khi đó 5
2
f x dx
bằngA. 10. B. 4. C. 7. D. 3.
Lời giải Chọn A
Ta có:
5 2 5
0 0 2
f x dx f x dx f x dx
5 5
2 2
7 3
f x dx
f x dx10 .Câu 3. Giải phương trình z22z 3 0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1 1 2 ,i z2 1 2 .i B. z1 1 2 ,i z2 1 2 .i C. z1 2 2 ,i z2 2 2 .i D. z1 2 2 ,i z2 2 2 .i
Lời giải Chọn A
Giải phương trình :
2 1
2
1 2
2 3 0
1 2
z i
z z
z i
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình:
Sm :x2y2 z2 4mx4y2mz m 24m0.
Sm là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m là:A. m0. B. m 1. C.
1 m2
. D.
3 m 2
. Lời giải
Chọn C Mặt cầu
Smtâm I
2 ; 2;m m
có bán kính R 4m2 4 m2m24m 4m24m4. Ta có: 4m24m 4
2m1
2 3 3, m . Dấu " " xảy ra2 1 0 1
m m 2
.
Vậy
Smlà mặt cầu cĩ bán kính nhỏ nhất khi 1 m2
.
Câu 47. Cho hai số phức : z
2x 1
3y2
i, z
x 2
y 4
i. Tìm các số thực x y, để zz.A. x3,y1. B. x 1,y3. C. x1,y3. D. x3, y 1. Lời giải
Chọn C
2 1
3 2
2
4
32x 12 x 24 x 13z z x y i x y i
y y y
. Câu 6. Nguyên hàm của hàm số y xe x là:
A. xexC. B.
x1
exC. C.
x1
exC. D. x e2 xC.Lời giải Chọn B
Đặt x x
u x du dx
dv e dx v e
.
Ta cĩ: y
xe dx xex x
e dx xex x ex C e xx
1
C.Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A
(
2;1;4 ,) (
B - -1; 3; 5-)
là :A. - 3x- 4y- 9z+ =5 0. B. - 3x- 4y- 9z+ =7 0. C. 3x+4y+9z=0. D. 3x+4y+9z+ =7 0.
Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta cĩ :
1 1
2; 1; 2 Iỉç - - ÷ççè ư÷÷ø
(
3; 4; 9)
AB= - - - uuur
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm
1 1
2; 1; 2
Iỉç - - ÷ççè ÷÷ừ và nhận
(
3; 4; 9)
AB= - - - uuur
làm vectơ pháp tuyến là :
( )
1 1
3 4 1 9 0
2 2
x y z
ỉ ư÷ ỉ ư÷
ç ç
- ççè - ÷÷ø- + - ççè + ÷÷ø= 3x 4y 9z 7 0
Û + + + =
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z=
(
3 2- i)
2 là :A. z 1 4 3i. B. z 1 4 3i. C. z 1 4 3i. D. z 1 4 3i. Lời giải
Chọn D.
Ta cĩ : z=
(
3 2- i)
2= -3 4 3i+4i2=- -1 4 3i1 4 3
z i
Câu 9. Giá trị của
( )
0
2cosx sin 2x dx
p
ò
-là :
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn C.
Ta có :
( )
0
2cos sin 2 2sin 1cos 2 0
x x dx x 2 x
p - =æçççè + ö÷÷÷øp
ò
1 1
2sin cos 2 2sin 0 cos 0
2 2
p p æç ö÷
= + - ççè + ÷÷ø
1 1 2 2 0
= - = Câu 10. Rút gọn biểu thức M i 2018i2019 ta được
A. M 1 i. B. M 1 i. C. M 1 i. D. M 1 i. Lời giải
Chọn A
Ta có M i 2018i2019 i4.504 2 i4.504 3 i2 i3 1 i. Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y x cosx là
A. xcosxsinx C . B. xsinxcosx C . C. xcosxsinx C . D. xsinxcosx C .
Lời giải Chọn B
Đặt u x v , d cos dx x, ta có dud ,x vsinx. Do đó
cos d sin sin d sin cos x x x x x x x x x x C
.Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : y x 31x, y0, x 1, x9. A.
467
9
S . B.
568
11
S . C.
468
11
S . D.
468
7
S .
Lời giải Chọn D
Diện tích hình phẳng cần tìm là
9 9
3 3
1 1
1 d 1 d
S
x x x
x x x . Đặt t3 x1, ta có t3 x 1 và 3 dt t2 dx. Đổi cận:x 1 9
t 0 2
Vậy 2
3
3 2
6 3
0 0
1 3 d 3 d
S
t t t
t t t=
7 4 2 468 3. 7 4 0 7
t t
.
Câu 13. Hai điểm biểu diễn số phức z 1 i và z 1 i đối xứng nhau qua
A. Trục tung. B. Điểm E
1;1 . C. Trục hoành. D. Gốc O. Lời giảiChọn A
Điểm M
1;1 là điểm biểu diễn cho số phức z 1 i Điểm N
1;1
là điểm biểu diễn cho số phức z 1 iHai điểm biểu diễn số phức z 1 i và z 1 i đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 14. Tính
2 2
1
1 ln
1 x x
dx a b x
. Khi đó a b bằng
A. 2. B. 4. C. 0 . D. 3 .
Lời giải Chọn D
2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 3 3
ln 1 ln
1 1 2 2 2
x x x
dx x dx x
x x
3 3 3 a b 2 2
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính của mặt cầu đi qua 4 điểm
0;0;0 ;
4;0;0 ;
0;4;0 ;
0;0;4
O A B C là
A. R2 3. B. R4 3. C. R 3. D. R3 3. Lời giải
Chọn A
Gọi mặt cầu
S x: 2y2 z2 2ax2by2cz d 0
a2 b2 c2 d 0
là mặt cầu đi qua 4 điểm O
0;0;0 ;
A 4;0;0 ;
B 0;4;0 ;
C 0;0; 4
.
0O S d
16 8 0 2A S a a
16 8 0 2B S b b
16 8 0 2C S c c
S x: 2y2z24x4y4z0Bán kính mặt cầu R 222222 2 3 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho véctơ ar
3; 1; 2
, br
1;2;m
và cr
5;1;7
. Để; cr a br r
khi giá trị của m là
A. m0. B. m 1. C. m1. D. m2.
Lời giải Chọn B
; 4 ; 2 3 ;7
a b m m
r r
; cr a br r; 4 5
2 3 1
m m
m 1.
Câu 17. Cho
3
0
3 d 12
x f x x
và f
0 3. Khi đó giá trị3
0
d f x x
bằngA. 21. B. 12. C. 3. D. 9.
Lời giải Chọn C
3
0
3 d 12
x f x x
3
0
3 d 12
x f x
30 3
0
3 d 12
x f x f x x
3
0
d 3 3 3 0 3 0 12
f x x f f
3
0
d 3
f x x
.Câu 18. Cho số phức z1 2 6i và z2 5 8i. Môđun của số phức w z z 1. 2 là
A. w 2 890. B. w 2 610 . C. w 2 980 . D. w 2 601. Lời giải
Chọn A
1. 2 58 14
w z z i; w 582 142 2 890.
Câu 19. Cho 3
20
d 3
f x x x
. Khi đó giá trị của9
0
d f x x
là:A. 3. B. 9 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải Chọn D
Đặt tx2dt2 dx x. Lúc đó 3
2 9
9
0 0 0
d 1 d 3 d 6
f x x x2 f t t f t t
Vậy
9 9
0 0
d d 6
f x x f t t
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu có đường kính AB với
4; 3;7
A và B
2;1;3
là:A.
x3
2 y1
2 z 5
2 9. B.
x3
2 y1
2 z 5
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 2
2 36. D.
x1
2 y2
2 z 2
2 36.Lời giải Chọn A
Tọa độ trung điểm của AB là I
3; 1;5
; IA3.Do đó phương trình mặt cầu đường kính AB là
x3
2 y1
2 z 5
2 9.Câu 21. Biết 2 4 3
d ln ln 1
2 3 2
x x x a b cx C
x x
. Khi đó a b c bằng:A. 5 . B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn C
Ta có 2x24x3x32
x42 2x
3x1
2x21x12Do đó 2
4 3 2 1
d d ln 2 ln 2 1
2 3 2 2 1 2
x x x x x C
x x x x
nên a2;b1;c2. Vậy a b c 1.
Câu 22. Giá trị của
1
0
2x2 e xxd
là .A. 2e. B. 4e. C. e. D. 3e.
Lời giải Chọn A
Đặt
2 2 2
x x
u x du dx
dv e dx v e
.
Khi đó
1
1 1
0 0
0
2x2 e xxd 2x2 ex | 2 |ex 4e 2 2e 2 2e
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
3;6; 2
và mặt cầu
S x: 2y2 z2 6x4y2z 3 0 . Phương trình mặt phẳng
P tiếp xúc với mặt cầu
Stại điểm M là .
A. y4z14 0 . B. 4x z 14 0 . C. 4x y 6 0. D. 4y z 26 0 . Lời giải
Chọn D
Ta có mặt cầu
S có tâm I
3;2; 1 ;
R 17.Vì mặt phẳng
P tiếp xúc với mặt cầu
S tại điểm M nên
P qua điểm M có véc tơ pháp tuyến là IM
0; 4; 1
P : 4y z 26 0 .Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 22x và yx là . A.
9 S4
. B.
13 S 2
. C.
9 S2
. D.
13 S 4
. Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là
2 0
3 0
3 x x x
x
. Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
3 2 0
3 d 9 S
x x x2Câu 25. Để hàm số F x( )
asinx b cosx e
x là một nguyên hàm của hàm số
( ) 3sin 2 cos x f x x x e
thì giá trị a b là
A. a b 3. B. a b 2 C. a b 3. D. a b 2. Lời giải
Chọn D.
( ) '( ) cos sin x sin cos x ( )sin ( ) cos x
f x F x a x b x e a x b x e a b x a b x e . Mặt khác f x( )
3sinx2 cosx e
xnên ta có1
3 2
2 5
2 a b a
a b b
. Vậy a b 2.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A
1; 2;3
và B
3;0;0
là :A.
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
. B.
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
. C.
3
: 2
3
x t
d y t
z t
. D.
2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
.
Chọn B.
1; 2;3
: 2;2; 3
qua A d VTCP AB
Phương trình đường thẳng
1 2
: 2 2
3 3
x t
d y t
z t
.
Câu 27. Biết
1
0
ln 2 1 aln 3
x dx c
b
với a b c, , là các số nguyên dương . Mệnh đề đúng là : A. a b c . B. a b 2c. C. a b c . D. a b 2c.Lời giải Chọn C.
Ta có :
11
0 0
1 3
ln 2 1 2 1 ln 2 1 2 1 ln 3 1
2 2
x dx x x x
.Mặt khác
1
0
ln 2 1 aln 3
x dx c
b
nên3 2 1 a b c
. Vậy a b c .
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2, x y2 xung quanh trục O x là :
A.
V 3
10
. B.
V 10 3
. C.
V 3 10
. D.
V 10
3 . Lời giải
Chọn C
Ta có: x y2 y x
Phương trình hoành độ giao điểm
2 0
1
x x x
x x2 x x 0
Thể tích cần tìm :
1 4 0
V x x dx 3
10
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x2 và trục hoành là : A.
S 22
3
. B.
S 33
2
. C.
S 23
2
. D.
S 32
3 . Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 4 x2 và trục hoành:
4x2 0 x 2
Diện tích S cần tìm
2 2 2
4 32
3
S x dx
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho điểm M 5;3;2
và đường thẳng
d :x 1 y 3 z 21 2 3
. Tọa độ Hlà hình chiếu vuông góc của M trên
d là:A. H 1; 3; 2
. B. H 2; 1;1
. C. H 3;1; 4
. D. H 4;3;7
.Lời giải Chọn C
Đường thẳng
d có véc tơ chỉ phương u
1; 2;3
H
d H 1 t; 3 2t; 2 3t
;MH
4 t; 6 2t; 4 3t
Ta có MH.u 0 4 t 2 6 2t
3 4 3t
0 t 2Vậy H 3;1; 4
Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số z thỏa mãn z i 1 z 2i là
A. Một Elip. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một đường thẳng.
Lời giải Chọn D
Đặt z a bi
a b,
.
1 2 1 1 2
z i z i a b i a b i
a1
2 b 1
2 a2
b 2
2a2b22a2b 2 a2b24b4 2a2b 2 0
a b 1 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình: x y 1 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
3; 3;5
và đường thẳng
: 2 31 3 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với d là:
A.
3 3 3 5 4
x t
y t
z t
B.
3 3 3
5 4
x t
y t
z t
C.
1 3 3 3 4 5
x t
y t
z t
D.
1 3 3 3 4 5
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm A
3; 3;5
và song song với d có một véc tơ chỉ phương là:
1;3; 4
u
nên dễ ràng chọn được đáp án A.
Câu 33. Cho số phức
3 , 1 m i
z m
i
. Số phức w z 2 có w 9 khi các giá trị của m là:
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m 4. Lời giải
Chọn B.
Theo giả thiết: số phức w z 2 có w 9 z 3
Mà
3 , 1 m i
z m
i
3 2
3 9
1 1 2
m i
m i m
z i i
2
2 2 3
9 3 9 3 2 9
2 3 m m
m m
m
.
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x y x, 2,y x là A.
13
3 . B.
11
3 . C.
13
2 . D.
11 2 . Lời giải
Chọn A
1 4
0 1
( ) 2 13
x x dx x x dx 3
Câu 35: Cho số phức z thỏa z i 1 z 2i
. Giá trị nhỏ nhất của z là
A. 2. B.
2
2 . C. 2 2. D. 3 2.
Lời giải Chọn B
Giả sử z x yi Ta có :
2 2 2 2
1 2 ( 1) ( 1) ( 2) 1 0
z i z i x y x y x y Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng d :x y 1 0 Bài toán quy về tìm hình chiếu của điểm O
0;0 lên đường thẳng d.Đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d có phương trình : x y 0 Gọi M x y( ; ) là hình chiếu của điểm O
0;0 lên đường thẳng d. Khi đó1; 1 2 2
M
min
1 1 2
2 2 2
z
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số ycotx là
A. ln cosx C . B. sinx C . C. ln sinx C . D. tanx+C 3 2. Lời giải
Chọn C
cos (sin )
cot d d ln sinx
sin sin
x d x
x x x C
x x
Câu 37: Nguyên hàm của hàm số ytan2 x là
A. tanx x C . B. tanx x C . C. tanx x C . D. tanx x C . Lời giải
Chọn D Ta có:
2
s2
tan d 1 1 d t n
co a
x x x x x C
x
.Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu là x2y2z24x2y6z 5 0:
A. I
4;2; 6
và R5. B. I
2; 1;3
và R3.C. I
4; 2;6
và R5