• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 20 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 20 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm

1;1;1 ,

 

2;4;5 ,

 

4;1; 2

A B C

A. 3x11y9z 1 0. B. 3x11y9z 5 0.

C. 3x3y z  5 0. D. 9x y 10z0.

Câu 2. Cho

   

2 5

0 0

3, 7

f x dx  f x dx

 

. Khi đó 5

 

2

f x dx

bằng

A. 10. B. 4. C. 7. D. 3.

Câu 3. Giải phương trình z22z 3 0 trên tập số phức ta được các nghiệm

A. z1 1 2 ,i z2  1 2 .i B. z1   1 2 ,i z2   1 2 .i C. z1  2 2 ,i z2  2 2 .i D. z1 2 2 ,i z2  2 2 .i

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình:

 

Sm :x2y2z24mx4y2mz m24m0.

 

Sm

là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m là:

A. m0. B. m 1. C.

1 m2

. D.

3 m 2

.

Câu 47. Cho hai số phức : z

2x 1

 

3y2

i, z    

x 2

 

y 4

i. Tìm các số thực x y, để zz.

A. x3,y1. B. x 1,y3. C. x1,y3. D. x3, y 1. Câu 6. Nguyên hàm của hàm số y xex là:

A. xexC. B.

x1

exC. C.

x1

exC. D. x e2 xC.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A

(

2;1;4 ,

) (

B - -1; 3; 5-

)

là :

A. - 3x- 4y- 9z+ =5 0. B. - 3x- 4y- 9z+ =7 0. C. 3x+4y+9z=0. D. 3x+4y+9z+ =7 0. Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z=

(

3 2- i

)

2 là :

A. z 1 4 3i. B. z  1 4 3i. C. z 1 4 3i. D. z  1 4 3i. Câu 9. Giá trị của

( )

0

2cosx sin 2x dx

p

ò

-

là :

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 10. Rút gọn biểu thức M i 2018i2019 ta được

A. M  1 i. B. M   1 i. C. M  1 i. D. M  1 i. Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y x cosx

A. xcosxsinx C . B. xsinxcosx C . C. xcosxsinx C . D. xsinxcosx C .

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : y x 31x, y0, x 1, x9.

(2)

A.

467

 9

S . B.

568

 11

S . C.

468

 11

S . D.

468

 7

S .

Câu 13. Hai điểm biểu diễn số phức z 1 iz   1 i đối xứng nhau qua

A. Trục tung. B. Điểm E

 

1;1 . C. Trục hoành. D. Gốc O. Câu 14. Tính

2 2

1

1 ln

1 x x

dx a b x

   

. Khi đó a b bằng

A. 2. B. 4. C. 0 . D. 3 .

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính của mặt cầu đi qua 4 điểm

0;0;0 ;

 

4;0;0 ;

 

0; 4;0 ;

 

0;0;4

O A B C

A. R2 3. B. R4 3. C. R 3. D. R3 3.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho véctơ ar

3; 1; 2 

, br

1;2;m

cr

5;1;7

. Để

; cr  a br r

khi giá trị của m

A. m0. B. m 1. C. m1. D. m2.

Câu 17. Cho

   

3

0

3 d 12

xf x x 

f

 

0 3. Khi đó giá trị

3

 

0

d f x x

bằng

A. 21. B. 12. C. 3. D. 9.

Câu 18. Cho số phức z1  2 6iz2  5 8i. Môđun của số phức w z z1. 2

A. w 2 890. B. w 2 610 . C. w 2 980 . D. w 2 601.

Câu 19. Cho 3

 

2

0

d 3

f x x x

. Khi đó giá trị của

9

 

0

d f x x

là:

A. 3. B. 9 . C. 12 . D. 6 .

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu có đường kính AB với

4; 3;7

A  và B

2;1;3

là:

A.

x3

 

2 y1

 

2 z 5

2 9. B.

x3

 

2 y1

 

2 z 5

2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 2

2 36. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 2

2 36.

Câu 21. Biết 2 4 3

d ln ln 1

2 3 2

x x x a b cx C

x x

     

 

. Khi đó a b c  bằng:

A. 5 . B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 22. Giá trị của

 

1

0

2x2 e xxd

là .

A. 2e. B. 4e. C. e. D. 3e.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

3;6; 2

và mặt cầu

 

S x: 2y2z26x4y2z 3 0 . Phương trình mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu

 

S

tại điểm M là .

A. y4z14 0 . B. 4x z 14 0 . C. 4x y  6 0. D. 4y z 26 0 . Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x22xyx là .

(3)

A.

9 S4

. B.

13 S 2

. C.

9 S2

. D.

13 S  4

.

Câu 25. Để hàm số F x( )

asinx b cosx e

x là một nguyên hàm của hàm số

 

( ) 3sin 2 cos x f xxx e

thì giá trị a b là

A. a b 3. B. a b 2 C. a b  3. D. a b  2.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A

1; 2;3

B

3;0;0

là :

A.

1 2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

   

  

 . B.

1 2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

   

  

 . C.

3

: 2

3

x t

d y t

z t

  

  

 

 . D.

2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

  

   

 .

Câu 27. Biết

 

1

0

ln 2 1 aln 3

x dx c

  b

với a b c, , là các số nguyên dương . Mệnh đề đúng là : A. a b c  . B. a b 2c. C. a b c  . D. a b 2c.

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yx2, x y2 xung quanh trục O x là :

A.

V 3

10

. B.

V 10 3

 

. C.

V 3 10

 

. D.

V 10

 3 . Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x2 và trục hoành là :

A.

S 22

 3

. B.

S 33

 2

. C.

S 23

 2

. D.

S 32

 3 .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho điểm M 5;3;2

 

và đường thẳng

 

d :x 1 y 3 z 2

1 2 3

    

. Tọa độ Hlà hình chiếu vuông góc của M trên

 

d là:

A. H 1; 3; 2

 

. B. H 2; 1;1

. C. H 3;1; 4

 

. D. H 4;3;7

 

.

Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số z thỏa mãn z i   1 z 2i

A. Một Elip. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một đường thẳng.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

3; 3;5

và đường thẳng

 

: 2 3

1 3 4

x y z

d  

  . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với d là:

A.

3 3 3 5 4

x t

y t

z t

  

   

  

B.

3 3 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

C.

1 3 3 3 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 3 3 3 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 33. Cho số phức

3 , 1 m i

z m

i

  

 

. Số phức w z 2w 9 khi các giá trị của m là:

A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m 4. Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x y x,  2,y x

A.

13

3 . B.

11

3 . C.

13

2 . D.

11 2 . Câu 35: Cho số phức z thỏa z i   1 z 2i

. Giá trị nhỏ nhất của z

(4)

A. 2. B.

2

2 . C. 2 2. D. 3 2.

Câu 36: Nguyên hàm của hàm số ycotxA. ln cosx C

. B. sinx C . C. ln sinx C

. D. tanx+C 3 2. Câu 37: Nguyên hàm của hàm số ytan2 x

A. tanx x C  . B. tanx x C  . C. tanx x C  . D. tanx x C  . Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu

x2y2z24x2y6z 5 0:

A. I

4;2; 6

R5. B. I

2; 1;3

R3.

C. I

4; 2;6

R5. D. I

2;1; 3

R3.

Câu 39: Giá trị của

2

0

1 cos 2 d

I x x

là.

A. 0. B. 2 2. C. 3 2. D. 1.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

0;0;3

, B

1;1;3

; C

0;1;1

. Khoảng

cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng

ABC

bằng:

A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2; 1;0

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  2 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

 

P . Phương

trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là:

A.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6. B.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6. D.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6.

Câu 42: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường

4 y 4

x

 , y0,x0,x2 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là :

A. V 4. B. V 4 . C. V 9. D. V  9 .

Câu 43: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường

4 , 0, 0

y 4 y x

x  

 và x2 quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:

A. V 4. B. V 4. C. V 9. D. V 9 .

Câu 44: Số phức z thỏa mãn z2z 

1 5i

2 có phần ảo là:

A. 8. B. 10. C. 8i. D. 10i.

Câu 45: Giá trị của

16

0 9

dx x  x

là:

A. 4. B. 12. C. 9 D. 15 .

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình mặt cầu?

A. 2x22y22z22x5y6z2019 0 . B. 2x22y22z22x5y6z2019 0 . C. x2 y2 z24x2yz 1 0. D. x2 y2 z24x2xy6z 5 0. Câu 47: Cho số phức z 2 2 3i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

(5)

A. z364. B. z 2 2 3i. C. z

3i

2. D. z 4.

Câu 48: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x24x4,

0

y , x0, x3 xung quanh trục OxA.

29

 4

V . B.

33

 5

V . C.

29

 4

V

D.

33

 5

V

. Câu 49: Số phức z

7 2 1 5 i

 

i

2 có phần ảo là:

A. 118i. B. 148. C. 118 . D. 148i.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P : 2x y z   8 0

 

Q : 3x4y z  11 0. Gọi

 

d là giao tuyến của

 

P

 

Q , phương trình của đường thẳng

 

d là:

A.

1 3 1

5 5

x t

y t

z t

  

  

   

 . B.

3 3 2 5

x t

y t

z t

  

 

   

 . C.

3 3 2 5

x t

y t

z t

  

 

   

 . D.

3 1

7 5 x t

y t

z t

 

  

   

 .

(6)

ĐỀ SỐ 20 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm

1;1;1 ,

 

2; 4;5 ,

 

4;1;2

A B C

A. 3x11y9z 1 0. B. 3x11y9z 5 0.

C. 3x3y z  5 0. D. 9x y 10z0.

Lời giải Chọn B

Ta có: AB

1;3;4 ,

AC

3;0;1

.

 

, 3;11; 9

vtpt n AB AC  Phương trình mặt phẳng

ABC

3x11y9z 5 0 .

Câu 2. Cho

   

2 5

0 0

3, 7

f x dx  f x dx

 

. Khi đó 5

 

2

f x dx

bằng

A. 10. B. 4. C. 7. D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có:

     

5 2 5

0 0 2

f x dxf x dxf x dx

  

   

5 5

2 2

7  3

f x dx

f x dx10 .

Câu 3. Giải phương trình z22z 3 0 trên tập số phức ta được các nghiệm

A. z1 1 2 ,i z2  1 2 .i B. z1  1 2 ,i z2   1 2 .i C. z1  2 2 ,i z2   2 2 .i D. z1 2 2 ,i z2  2 2 .i

Lời giải Chọn A

Giải phương trình :

2 1

2

1 2

2 3 0

1 2

z i

z z

z i

  

    

   .

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình:

 

Sm :x2y2 z2 4mx4y2mz m24m0.

 

Sm là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m là:

A. m0. B. m 1. C.

1 m2

. D.

3 m 2

. Lời giải

Chọn C Mặt cầu

 

Sm

tâm I

2 ; 2;m  m

có bán kính R 4m2 4 m2m24m 4m24m4. Ta có: 4m24m 4

2m1

2   3 3, m  . Dấu " " xảy ra

2 1 0 1

m m 2

     .

(7)

Vậy

 

Sm

là mặt cầu cĩ bán kính nhỏ nhất khi 1 m2

.

Câu 47. Cho hai số phức : z

2x 1

 

3y2

i, z    

x 2

 

y 4

i. Tìm các số thực x y, để zz.

A. x3,y1. B. x 1,y3. C. x1,y3. D. x3, y 1. Lời giải

Chọn C

2 1

 

3 2

 

2

 

4

32x 12 x 24 x 13

z z x y i x y i

y y y

   

 

               . Câu 6. Nguyên hàm của hàm số y xex là:

A. xexC. B.

x1

exC. C.

x1

exC. D. x e2 xC.

Lời giải Chọn B

Đặt x x

u x du dx

dv e dx v e

 

 

 

 

  .

Ta cĩ: y

xe dx xex x

e dx xex x  ex C e xx

 1

C.

Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A

(

2;1;4 ,

) (

B - -1; 3; 5-

)

là :

A. - 3x- 4y- 9z+ =5 0. B. - 3x- 4y- 9z+ =7 0. C. 3x+4y+9z=0. D. 3x+4y+9z+ =7 0.

Lời giải Chọn D

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta cĩ :

1 1

2; 1; 2 Iỉç - - ÷ççè ư÷÷ø

(

3; 4; 9

)

AB= - - - uuur

.

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua điểm

1 1

2; 1; 2

Iỉç - - ÷ççè ÷÷ừ và nhận

(

3; 4; 9

)

AB= - - - uuur

làm vectơ pháp tuyến là :

( )

1 1

3 4 1 9 0

2 2

x y z

ỉ ư÷ ỉ ư÷

ç ç

- ççè - ÷÷ø- + - ççè + ÷÷ø= 3x 4y 9z 7 0

Û + + + =

Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z=

(

3 2- i

)

2 là :

A. z 1 4 3i. B. z  1 4 3i. C. z 1 4 3i. D. z  1 4 3i. Lời giải

Chọn D.

Ta cĩ : z=

(

3 2- i

)

2= -3 4 3i+4i2=- -1 4 3i

1 4 3

z i

   

(8)

Câu 9. Giá trị của

( )

0

2cosx sin 2x dx

p

ò

-

là :

A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn C.

Ta có :

( )

0

2cos sin 2 2sin 1cos 2 0

x x dx x 2 x

p - =æçççè + ö÷÷÷øp

ò

1 1

2sin cos 2 2sin 0 cos 0

2 2

p p æç ö÷

= + - ççè + ÷÷ø

1 1 2 2 0

= - = Câu 10. Rút gọn biểu thức M i 2018i2019 ta được

A. M  1 i. B. M   1 i. C. M  1 i. D. M  1 i. Lời giải

Chọn A

Ta có M i 2018i2019 i4.504 2 i4.504 3     i2 i3 1 i. Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y x cosx

A. xcosxsinx C . B. xsinxcosx C . C. xcosxsinx C . D. xsinxcosx C .

Lời giải Chọn B

Đặt u x v , d cos dx x, ta có dud ,x vsinx. Do đó

cos d sin sin d sin cos x x x xxx x xxx C

 

.

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số : y x 31x, y0, x 1, x9. A.

467

 9

S . B.

568

 11

S . C.

468

 11

S . D.

468

 7

S .

Lời giải Chọn D

Diện tích hình phẳng cần tìm là

9 9

3 3

1 1

1 d 1 d

S

xx x

x xx . Đặt t3 x1, ta có t3  x 13 dt t2 dx. Đổi cận:

x 1 9

t 0 2

Vậy 2

3

3 2

6 3

0 0

1 3 d 3 d

S

tt t

tt t

=

7 4 2 468 3. 7 4 0 7

t t

 

 

 

  .

Câu 13. Hai điểm biểu diễn số phức z 1 iz   1 i đối xứng nhau qua

A. Trục tung. B. Điểm E

 

1;1 . C. Trục hoành. D. Gốc O. Lời giải

Chọn A

Điểm M

 

1;1 là điểm biểu diễn cho số phức z 1 i Điểm N

1;1

là điểm biểu diễn cho số phức z   1 i

Hai điểm biểu diễn số phức z 1 iz   1 i đối xứng nhau qua trục tung.

(9)

Câu 14. Tính

2 2

1

1 ln

1 x x

dx a b x

   

. Khi đó a b bằng

A. 2. B. 4. C. 0 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

2 2 2 2 2

1 1 1

1 1 3 3

ln 1 ln

1 1 2 2 2

x x x

dx x dx x

x x

 

            

 

3 3 3 a b   2 2

.

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính của mặt cầu đi qua 4 điểm

0;0;0 ;

 

4;0;0 ;

 

0;4;0 ;

 

0;0;4

O A B C

A. R2 3. B. R4 3. C. R 3. D. R3 3. Lời giải

Chọn A

Gọi mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2ax2by2cz d 0

a2   b2 c2 d 0

là mặt cầu đi qua 4 điểm O

0;0;0 ;

 

A 4;0;0 ;

 

B 0;4;0 ;

 

C 0;0; 4

.

 

0

OS  d

 

16 8 0 2

AS   a  a

 

16 8 0 2

BS   b  b

 

16 8 0 2

CS   c  c

 

S x: 2y2z24x4y4z0

Bán kính mặt cầu R 222222 2 3 .

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho véctơ ar

3; 1; 2 

, br

1;2;m

cr

5;1;7

. Để

; cr  a br r

khi giá trị của m

A. m0. B. m 1. C. m1. D. m2.

Lời giải Chọn B

 

; 4 ; 2 3 ;7

a b m m

     

  r r

; cr  a br r;  4 5

2 3 1

m m

  

      m 1.

Câu 17. Cho

   

3

0

3 d 12

xf x x 

f

 

0 3. Khi đó giá trị

3

 

0

d f x x

bằng

A. 21. B. 12. C. 3. D. 9.

Lời giải Chọn C

   

3

0

3 d 12

xf x x 

3

     

0

3 d 12

x f x

 

   

30 3

 

0

3 d 12

x f x f x x

  

           

3

0

d 3 3 3 0 3 0 12

f x x f f

     3

 

0

d 3

f x x

  .

Câu 18. Cho số phức z1  2 6iz2  5 8i. Môđun của số phức w z z1. 2

(10)

A. w 2 890. B. w 2 610 . C. w 2 980 . D. w 2 601. Lời giải

Chọn A

1. 2 58 14

w z z   i; w 582 142 2 890.

Câu 19. Cho 3

 

2

0

d 3

f x x x

. Khi đó giá trị của

9

 

0

d f x x

là:

A. 3. B. 9 . C. 12 . D. 6 .

Lời giải Chọn D

Đặt tx2dt2 dx x. Lúc đó 3

 

2 9

 

9

 

0 0 0

d 1 d 3 d 6

f x x x2 f t t  f t t

  

Vậy

   

9 9

0 0

d d 6

f x xf t t

 

.

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu có đường kính AB với

4; 3;7

A  và B

2;1;3

là:

A.

x3

 

2 y1

 

2 z 5

2 9. B.

x3

 

2 y1

 

2 z 5

2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 2

2 36. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 2

2 36.

Lời giải Chọn A

Tọa độ trung điểm của ABI

3; 1;5

; IA3.

Do đó phương trình mặt cầu đường kính AB

x3

 

2 y1

 

2 z 5

2 9.

Câu 21. Biết 2 4 3

d ln ln 1

2 3 2

x x x a b cx C

x x

     

 

. Khi đó a b c  bằng:

A. 5 . B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn C

Ta có 2x24x3x32

x42 2x

 

3x1

2x21x12

Do đó 2

4 3 2 1

d d ln 2 ln 2 1

2 3 2 2 1 2

x x x x x C

x x x x

         

     

 

nên a2;b1;c2. Vậy a b c  1.

Câu 22. Giá trị của

 

1

0

2x2 e xxd

là .

A. 2e. B. 4e. C. e. D. 3e.

Lời giải Chọn A

Đặt

2 2 2

x x

u x du dx

dv e dx v e

  

 

 

 

  .

Khi đó

   

1

1 1

0 0

0

2x2 e xxd  2x2 ex | 2 |ex 4e 2 2e 2 2e

(11)

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

3;6; 2

và mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 6x4y2z 3 0 . Phương trình mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu

 

S

tại điểm M là .

A. y4z14 0 . B. 4x z 14 0 . C. 4x y  6 0. D. 4y z 26 0 . Lời giải

Chọn D

Ta có mặt cầu

 

S có tâm I

3;2; 1 ;

R 17.

Vì mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu

 

S tại điểm M nên

 

P qua điểm M có véc tơ pháp tuyến là IM

0; 4; 1 

  

P : 4y z 26 0 .

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x22xyx là . A.

9 S4

. B.

13 S 2

. C.

9 S2

. D.

13 S  4

. Lời giải

Chọn C

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là

2 0

3 0

3 x x x

x

 

     . Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là

3 2 0

3 d 9 S

xx x2

Câu 25. Để hàm số F x( )

asinx b cosx e

x là một nguyên hàm của hàm số

 

( ) 3sin 2 cos x f xxx e

thì giá trị a b là

A. a b 3. B. a b 2 C. a b  3. D. a b  2. Lời giải

Chọn D.

     

( ) '( ) cos sin x sin cos x ( )sin ( ) cos x

f xF xa x bx ea x bx ea bx a b x e . Mặt khác f x( )

3sinx2 cosx e

xnên ta có

1

3 2

2 5

2 a b a

a b b

 

   

    

   

 . Vậy a b  2.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A

1; 2;3

B

3;0;0

là :

A.

1 2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

   

  

 . B.

1 2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

   

  

 . C.

3

: 2

3

x t

d y t

z t

  

  

 

 . D.

2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

  

   

 .

Chọn B.

 

 

1; 2;3

: 2;2; 3

qua A d VTCP AB

 



 

 

 Phương trình đường thẳng

1 2

: 2 2

3 3

x t

d y t

z t

  

   

  

 .

(12)

Câu 27. Biết

 

1

0

ln 2 1 aln 3

x dx c

  b

với a b c, , là các số nguyên dương . Mệnh đề đúng là : A. a b c  . B. a b 2c. C. a b c  . D. a b 2c.

Lời giải Chọn C.

Ta có :

       

1

1

0 0

1 3

ln 2 1 2 1 ln 2 1 2 1 ln 3 1

2 2

xdx  xx  x   

.

Mặt khác

 

1

0

ln 2 1 aln 3

x dx c

 b

nên

3 2 1 a b c

 

 

  . Vậy a b c  .

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yx2, x y2 xung quanh trục O x là :

A.

V 3

10

. B.

V 10 3

 

. C.

V 3 10

 

. D.

V 10

 3 . Lời giải

Chọn C

Ta có: x y2   y x

Phương trình hoành độ giao điểm

2 0

1

 

    x x x

x x2   x  x 0

Thể tích cần tìm :

1 4 0

V x x dx 3

10

 

  

Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x2 và trục hoành là : A.

S 22

 3

. B.

S 33

 2

. C.

S 23

 2

. D.

S 32

 3 . Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 4 x2 và trục hoành:

4x2    0 x 2

Diện tích S cần tìm

2 2 2

4 32

3

 

S x dx

(13)

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho điểm M 5;3;2

 

và đường thẳng

 

d :x 1 y 3 z 2

1 2 3

  

 

. Tọa độ Hlà hình chiếu vuông góc của M trên

 

d là:

A. H 1; 3; 2

 

. B. H 2; 1;1

. C. H 3;1; 4

 

. D. H 4;3;7

 

.

Lời giải Chọn C

Đường thẳng

 

d có véc tơ chỉ phương u

1; 2;3

H

 

d H 1 t; 3 2t; 2 3t

    

;MH    

4 t; 6 2t; 4 3t 

Ta có MH.u      0 4 t 2 6 2t

 

  3 4 3t

 

  0 t 2

Vậy H 3;1; 4

 

Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số z thỏa mãn z i   1 z 2i

A. Một Elip. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một đường thẳng.

Lời giải Chọn D

Đặt z a bi 

a b,

.

     

1 2 1 1 2

z i   z ia  b i    a b i

a1

 

2 b 1

2 a2  

b 2

2

a2b22a2b 2 a2b24b4 2a2b 2 0

   a b 1 0

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình: x y  1 0

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

3; 3;5

và đường thẳng

 

: 2 3

1 3 4

x y z

d    

. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với d là:

A.

3 3 3 5 4

x t

y t

z t

  

   

  

B.

3 3 3

5 4

x t

y t

z t

  

  

   

C.

1 3 3 3 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 3 3 3 4 5

x t

y t

z t

  

  

  

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng đi qua điểm A

3; 3;5

và song song với d có một véc tơ chỉ phương là:

1;3; 4

u 

nên dễ ràng chọn được đáp án A.

Câu 33. Cho số phức

3 , 1 m i

z m

i

  

 

. Số phức w z 2w 9 khi các giá trị của m là:

A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. m 4. Lời giải

Chọn B.

Theo giả thiết: số phức w z 2w 9  z 3

3 , 1 m i

z m

i

  

 

3 2

3 9

1 1 2

m i

m i m

z i i

  

   

 

(14)

2

2 2 3

9 3 9 3 2 9

2 3 m m

m m

m

 

            .

Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy x y x,  2,y xA.

13

3 . B.

11

3 . C.

13

2 . D.

11 2 . Lời giải

Chọn A

 

1 4

0 1

( ) 2 13

x x dx  x x  dx 3

 

Câu 35: Cho số phức z thỏa z i   1 z 2i

. Giá trị nhỏ nhất của z

A. 2. B.

2

2 . C. 2 2. D. 3 2.

Lời giải Chọn B

Giả sử z x yi  Ta có :

2 2 2 2

1 2 ( 1) ( 1) ( 2) 1 0

z i   z ix  yx  y    x y Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng d :x y  1 0 Bài toán quy về tìm hình chiếu của điểm O

 

0;0 lên đường thẳng d.

Đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d có phương trình : x y 0 Gọi M x y( ; ) là hình chiếu của điểm O

 

0;0 lên đường thẳng d. Khi đó

1; 1 2 2

M 

 

 

 

min

1 1 2

2 2 2

z   

Câu 36: Nguyên hàm của hàm số ycotx

A. ln cosx C . B. sinx C . C. ln sinx C . D. tanx+C 3 2. Lời giải

Chọn C

cos (sin )

cot d d ln sinx

sin sin

x d x

x x x C

x x

   

  

Câu 37: Nguyên hàm của hàm số ytan2 x

A. tanx x C  . B. tanx x C  . C. tanx x C  . D. tanx x C  . Lời giải

Chọn D Ta có:

2

s2

tan d 1 1 d t n

co a

x x x x x C

  x   

 

.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu là x2y2z24x2y6z 5 0:

A. I

4;2; 6

R5. B. I

2; 1;3

R3.

C. I

4; 2;6

R5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng

(2) Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với hai đường thẳng đã cho.. Số mệnh đề

Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác bằng:.. Tính diện tích tam

A. Một lớp học có 20 học sinh trong đó có bạn Cường. a) Chọn từ đó ra một tổ trực nhật gồm 8 người, trong đó có một tổ trưởng và còn lại là các thành viên. Hỏi

A. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. Chưa xác định được B. Viết phương trình tổng quát của đường cao

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip.. Khẳng định nào sau đây là khẳng

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầuA. Trong không gian Oxyz, cho

[r]