• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất"

Copied!
126
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

8 đề thi cuối học kì 2 Toán 12 có ma trận A. Ma trận

I. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 Phút II. TỔNG SỐ CÂU: 50 Câu

III. MA TRẬN CHỦ ĐỀ:

MÔN STT TÊN CHỦ ĐỀ Số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng CT

Vận dụng CC

Điểm

GIẢI TÍCH

1

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

7 2 2 2 1 1,4

2 Nguyên hàm 6 3 1 2 1,2

3 Tích phân 7 2 2 2 1 1,4

4 Ứng dụng của

tích phân 7 2 2 2 1 1,4

5 Số phức 8 3 2 2 1 1,6

HÌNH HỌC

6 Mặt tròn xoay 5 2 1 2 1,0

7

Phương pháp tọa độ trong không gian

10 4 2 2 2 2,0

TỔNG CỘNG 50 18 12 14 6 10,0

IV. MA TRẬN ĐỀ

STT TÊN CHỦ ĐỀ CẤP

ĐỘ MÔ TẢ

(2)

1 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. NB Dạng hàm số, tính chất của hàm số 2 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. NB Tính chất logarit 3 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. TH Đạo hàm ,giải bpt, TXĐ 4 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. TH Rút gọn biểu thức, TXĐ 5 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. VDCT Dựa vào các đồ thị, so sánh các cơ số.

6 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. VDCT Khai triển biểu thức logarit.

7 Hàm số lũy thừa, hàm số

mũ, hàm số logarit. VDCC bài toán thực tế, GTLN- GTNN của hàm số khó

8 Nguyên hàm NB Công thức nguyên hàm cơ bản

9 Nguyên hàm NB Tính chất của nguyên hàm

10 Nguyên hàm NB Nguyên hàm mở rộng

11 Nguyên hàm TH Nguyên hàm đổi biến đơn giản

12 Nguyên hàm VDCT Nguyên hàm đổi biến tương đối phức tạp 13 Nguyên hàm VDCT Nguyên hàm từng phần tương đối phức tạp

14 Tích phân NB Tính chất của tích phân

15 Tích phân NB Tính chất của tích phân

16 Tích phân TH Kiểm tra quy trình đổi biến

17 Tích phân TH Kiểm tra quy trình từng phần

(3)

18 Tích phân VDCT Tích phân đổi biến đơn giản, biến đổi.

19 Tích phân VDCT Tích phân từng phân đơn giản 20 Tích phân VDCC Tích phân khó, bài toán thực tế 21 Ứng dụng của tích phân NB Công thức tính diện tích

22 Ứng dụng của tích phân NB Công thức tính thể tích

23 Ứng dụng của tích phân TH Dựa vào đồ thị, tính diện tích hình phẳng 24 Ứng dụng của tích phân TH Dựa vào đồ thị, tính thể tích vật thể tròn xoay 25 Ứng dụng của tích phân VDCT Tính diện tích hình phẳng đơn giản

26 Ứng dụng của tích phân VDCT Tính thể tích VTTT đơn giản

27 Ứng dụng của tích phân VDCC Diện tích, thể tích khó, bài toán thực tế 28 Số phức NB Tìm phần thực phần ảo của số phức qua điểm

biểu diễn hoặc thỏa điều kiện.

29 Số phức NB Tìm điểm biểu diễn số phức

30 Số phức NB Tính mô đun số phức

31 Số phức TH Tìm x y, để 2 số phức bằng nhau.

32 Số phức TH Tập hợp những điểm biểu diễn đơn giản

33 Số phức VDCT Tìm số phức thỏa mãn diều kiện

34 Số phức VDCT Tập hợp những điểm biểu diễn phức tạp

35 Số phức VDCC Bài toán khó

36 Mặt tròn xoay NB Xác định hình sinh ra khi thực hiện một phép quay.

37 Mặt tròn xoay NB Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh.

(4)

38 Mặt tròn xoay TH Dùng định lí Pitago tính đường sinh hoặc chiều cao của một hình

39 Mặt tròn xoay VDCT Tính thể tích khối nón

40 Mặt tròn xoay VDCT Tính thể tích khối trụ, bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình.

41 Phương pháp tọa độ trong không gian

NB Vectơ chỉ phương của đường thẳng, ptts, ptct đơn giản.

42 Phương pháp tọa độ trong không gian

NB VTPT của mặt phẳng, pttq.

43 Phương pháp tọa độ trong không gian

NB Phương trình mặt cầu 44 Phương pháp tọa độ trong

không gian

NB Phương trình đoạn chắn.

45 Phương pháp tọa độ trong

không gian TH Viết phương trình mặt cầu đơn giản.

46 Phương pháp tọa độ trong

không gian TH Viết phương trình mặt phẳng đơn giản.

47 Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT Viết phương trình đường thẳng.

48 Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT Viết phương trình mặt phẳng.

49 Phương pháp tọa độ trong

không gian VDCC Xác định điểm khó.

50 Phương pháp tọa độ trong

không gian VDCC Bài toán khó.

(5)

B. Đề thi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

–––––––––––––––––––––

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn các đường yx x2 1; y = 0, x = 2 là a 1

S c

  . Giá trị của biểu thức P = a – c bằng A. P = 112;

B. P = 122;

C. P = 22.

D. P = 3;

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; – 2), B(2; 2; 1). Vectơ AB có tọa độ là

A. (1; 1; 3);

B. (– 1; – 1; – 3);

C. (3; 3; – 1).

D. (3; 1; 1);

Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; – 2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. (2; – 2; 0);

ĐỀ SỐ 1

(6)

B. (0; – 2; 1);

C. (0; 0; 1).

D. (2; 0; 1);

Câu 4.

x dx4 bằng:

A. x5 C; B. 1 5

x C

5  ; C. 5x5C; D. 4x3C;

Câu 5. Nếu 2

 

1

f x dx  2

3

 

2

f x dx1

thì 3

 

1

f x dx

bằng

A. 1;

B. 3.

C. – 3;

D. – 1;

Câu 6. Cho hai số phức z1  3 i và z2   1 i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng A. – 2.

B. – 1;

C. 4;

D. 4i;

(7)

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a   i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là

A. (–3; 2; – 1).

B. (2; – 3; – 1);

C. (– 1; 2; – 3);

D. (2; – 1; – 3);

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A

1;0;0

, B 0;2;0

 

C 0;0;3

 

. Mặt

phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z

1  2 3 1

 ;

B. x y z 1   2 3 1.

C. x y z 1  2 3 1

 ;

D. x y z 1  2 31

 ;

Câu 9. Cho số phức z = a + bi

a, b

thỏa mãn z 1 3i   z i 0. Tính S = 2a – 3b.

A. S = 5.

B. S = 2;

C. S = – 6;

D. S = 3;

Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; – 2) bán kính R = 2 là:

A.

x2

 

2 y 1

 

2  z 2

2 4;
(8)

B.

x2

 

2 y 1

 

2  z 2

2 4;

C.

x2

 

2 y 1

 

2 z 2

2 2;

D.

x2

 

2 y 1

 

2  z 2

2 2.

Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 – 5i. Tính môđun của z.

A. |z| = 16;

B. |z| = 17 ; C. |z| = 17;

D. |z| = 4.

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x là hàm số nào sau đây?

A. 3e3x C. B. 1 x

e C

3  ; C. 1 3x

e C

3  ;

D. 3ex C;

Câu 13. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f 2

 

1

 25 và f x

 

4x3f x

 

2 với mọi x .

Giá trị của f(1) bằng A. 391

400; B. 41

400;

(9)

C. 1

40; D. 1

10.

Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A.

e2 1

V 2

 

 .

B.

e2 1

V 2

 

 ;

C.

e2 1

V 2

  ;

D.

e2

V 3

  ;

Câu 15. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu A. F'(x)f (x), x K;

B. f '(x) F(x), x K.

C. F'(x) f (x), x K;

D. f '(x)F(x), x K;

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2 sin x

A. x3 cos xC; B. x3 cos xC; C. 6xcos xC;

(10)

D. 6xcos xC;

Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 3 – 4i là:

A. z  3 4i; B. z 3 4i; C. z 3 4i. D. z  3 4i;

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 3), B(2; 3; – 4), C(–

3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. D(– 4; 2; 9);

B. D(– 4; – 2; 9);

C. D(4; – 2; 9);

D. D(4; 2; – 9).

Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho phương trình

 

2 2 2 2

x y z 2 m2 x4my2mz5m  9 0. Tìm các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.

A. m 5 hoặc m 1 ; B. m 5 hoặc m 1 ; C.   5 m 1.

D.   5 m 1;

Câu 20. Cho hai số phức z1  1 2i và z2  2 i. Số phức z1z2 bằng A. 3 i ;

B.  3 i;

(11)

C. 3 i ; D.  3 i.

Câu 21. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức:

     

2 3 4

1 2 3

T

f x 1 dx  

f x 1 dx  

f 2x8 dx

A. T = 6;

B. 9

T 2; C. T = 0;

D. 3

T 2.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 2;6 ,B 0;1;0

  

và mặt cầu

  

S : x 1

 

2 y2

 

2  z 3

2 25. Mặt phẳng

 

P : axby cz  2 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Hãy tìm chu vi của đường tròn có bán kính nhỏ nhất.

A. 10 5. B. 4 5;

(12)

C. 2 5; D. 2;

Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 x 1

y x 3

   x. A.

3 x

x 3

ln x C, C

3 ln 3   .

B.

3 x

x 3

ln x C, C

3 ln 3   ;

C.

3 x

2

x 3 1

C, C 3 ln 3x   ; D.

3 x

2

x 1

3 C, C

3   x   ;

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;4;1 ,B

  

1;1;3

và mặt phẳng

 

P :x3y2z 5 0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

A. 3y2z 11 0  . B. 2x3y 11 0  ; C. 2y3z 11 0  ; D. x3y2z 5 0;

Câu 25. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

A. a

 

b

S

f x dx.
(13)

B. b

 

a

S 

f x dx;

C. b

 

a

S

f x dx;

D. b

 

a

S

f x dx.

Câu 26. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z 2; B. z  5; C. z 5; D. z 3.

Câu 27. Cho hai số phức z1  3 2i và z2  2 i. Số phức z1z2 bằng A.  1 3i;

B.  1 3i; C. 1 3i . D. 1 3i ;

Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = –1 + 2i?

A. M;

(14)

B. N;

C. Q;

D. P.

Câu 29. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = 0, x

= 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2 2x 0

S

2 dx;

B.

2 x 0

S 

2 dx;

C.

2 2x 0

S 

2 dx;

D.

2 x 0

S

2 dx.

Câu 30. Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] và F(2) = 5; F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 9

 

2

f x dx20

;

B. 9

 

2

f x dx1

;

C. 9

 

2

f x dx  1

;

D. 9

 

2

f x dx7

.
(15)

Câu 31. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v = v0 + at; trong đó a (m/s2) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính gia tốc a của xe lửa khi hãm phanh.

A. – 1,2 m/s2. B. 0,6 m/s2; C. 12 m/s2; D. – 0,6 m/s2;

Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(a; b; c) bán kính R là:

A.

  

S : xa . y

 

2 b . z

 

2 c

2 R2;

B.

  

S : xa

 

2 yb

 

2  z c

2 R;

C.

  

S : xa

 

2 yb

 

2  z c

2 R2;

D.

  

S : xa

 

2 yb

 

2  z c

2 R2.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2 y2 z2 8x 10y 6z490.

Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R  99. B. R  151; C. R = 1;

D. R = 7.

Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = – 1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

(16)

A. 1

 

2

 

1 1

S f x dx f x dx

;

B. 1

 

2

 

1 1

S f x dx + f x dx

 

;

C. 1

 

2

 

1 1

S f x dx f x dx

 

;

D. 1

 

2

 

1 1

S f x dx+ f x dx

 

 

.

Câu 35. Cho hai số phức z 1 3i  và w 1 i. Môđun của số phức z.w bằng A. 20;

B. 2 2 ; C. 8.

D. 2 5 .

Câu 36. Cho a, b  và thỏa mãn (a + bi)i – 2a = 1 + 3i, với i là đơn vị ảo. Giá trị a – b bằng

A. – 4;

B. – 10;

C. 10;

(17)

D. 4.

Câu 37. Cho z là số phức thỏa mãn z  z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z 1 2i    z 1 3i là

A. 13 ; B. 29 ; C. 5 2 ; D. 5 .

Câu 38. Cho hàm số f(x) xác định trên \ 1 2

  

  thỏa mãn f x

 

2 ,f 0

 

1,f 1

 

2

  2x 1  

 . Giá trị của biểu thức f(– 1) + f(3) bằng

A. 3 + ln15;

B. ln15;

C. 2 + ln15;

D. 4 + ln15.

Câu 39. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.

A. b

 

a

V  

f x dx;

B. b 2

 

a

V

f x dx;

C. b

 

a

V

f x dx;
(18)

D. b 2

 

a

V 

f x dx.

Câu 40. Cho hai số thực x và y thỏa mãn

2x 3yi

 

  3 i

5x4i với i là đơn vị ảo.Khi đó x + y = ?

A. –2;

B. 0;

C. 2;

D. 3.

Câu 41. Tính tích phân

1 4 0

I

(x  x 1)dx

A. 7

I 10 ;

B. 7 I3 ;

C. 7

I10 ;

D. 10 I 7 .

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; – 3; 1), B(3; 0; – 2).

Tính độ dài AB.

A. 22 ; B. 22;

C. 26 ; D. 26.

(19)

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x y 2z 3 0; B. x3y4z260 ; C. x y 2z 6 0; D. x3y4z 7 0. Câu 44. Cho

 

4

2 3

x dx a b.ln 2 cln 3

x 1   

 , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của P = 6a – b + c bằng:

A. 1;

B. 3;

C. 2;

D. – 1.

Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa mãn 2

   

0

A

x 1 f x dx  93f 2

   

f 0 12. Tính

2

 

0

I

f x dx A. I = – 3;

B. I = – 6;

C. I = 6;

D. I = 3.

Câu 46. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là A. – 1 – 3i;

(20)

B. 1 – 3i;

C. – 1+ 3i;

D. 1 + 3i.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; – 3) và có một vectơ pháp tuyến n

1; 2;3

.

A. x2y3z 6 0; B. x2y3z 6 0; C. x 2y3z 12 0; D. x2y3z 12 0.

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 1 0  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n1

2; 1; 3 

; B. n4

2;1;3

; C. n3

2;3;1

; D. n2

2; 1;3

.

Câu 49. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 – 2i?

A. M 2;1 ;

 

B. P

2;1

;

C. N 1; 2

;

D. Q 1;2 ;

 

(21)

Câu 50. Nếu 1

 

0

f x dx4

thì 1

 

0

2f x dx

bằng

A. 2;

B. 4;

C. 16;

D. 8.

---Hết---

(22)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

–––––––––––––––––––––

Câu 1: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 – 2i, điểm B biểu diễn số phức – 1+ 6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?

A. 1 – 2i;

B. 2 – 4i;

C. 2 + 4i;

D. 1 + 2i.

Câu 2:Tìm số phức liên hợp của số phức z  

1 4i 5



2i

.

A. z 13 18i  ; B. z 13 18i  ; C. z  13 18i; D. z  13 18i.

Câu 3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(– 1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; – 1) là

A.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 9;

B.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 1

2 3;

C.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 1

2 3;

D.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 9.

ĐỀ SỐ 2

(23)

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 1), B(3 ; 2 ; 3), có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x – y – 3 = 0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R = 1;

B. R  2;

C. R 2;

D. R 2 2.

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn |z – 1| = |z – i|. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 – i.

A. 3 2 2 ; B. 3 2 ; C. 3 2

2 ; D. 3

2.

Câu 6: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z   i z z 2i là

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 1;

B. Đường tròn tâm I

 

3;0 , bán kính R  3; C. Parabol

x2

y ;

 4 D. Parabol

y2

x .

 4

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u  

2; 3; 0

, v

2;2; 1

tọa độ của véc tơ w u 2v  là
(24)

A.

2; 1; 2

;

B.

2; 1; 2

;

C.

2; 1; 2 

;

D.

 2; 1; 2

.

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm sốyx3x; y2x và các đường x = – 1; x = 1 được xác định bởi công thức

A. 1

3

1

S 3x x dx ;

B. 1

3

1

S 3x x dx;

C. 0

3

1

3

1 0

S x 3x dx 3x x dx;

 

D. 0

3

1

3

1 0

S 3x x dx x 3x dx.

 

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y = 0. Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.

 

P : x1 2y  z 1 0;

B.

 

P : 2x3    y z 1 0; C.

 

P : x2    y z 1 0; D.

 

P : 2x4   y 0.

Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên và

2

0

f (x)dx 2018

. Tính 2

0

I xf (x )dx.

A. I = 2017;

B. I = 1009;

C. I = 2018;

(25)

D. I = 1008.

Câu 11: Cho f(x) là hàm số chẵn và 0

 

3

f x dx a

 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 3

 

0

f x dx  a

;

B. 3

 

3

f x dx 2a

;

C. 3

 

3

f x dx a

;

D. 0

 

3

f x dx a

.

Câu 12: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng

A. V 3

;

B. V 4

 ; C. V ; D. V

5

.

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A 2;0;0

 

, B 0; 3;0

,

 

C 0;0;5 . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. x y z 2 3 5 0

 ;

B. x y z 2  3 5 1 ;

(26)

C. 2x3y5z 1 ; D. 2x3y5z0.

Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng x 1 y 1 z 2

d : .

1 2 1

     Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M 1;2;1

 

;

B. N 1; 1;2

;

C. P 1;1; 2

;

D. Q

  1; 1; 2

.

Câu 15: Cho số phức z 1  3i. Khi đó

A. 1 1 3

z  4 4 i;

B. 1 1 3

z  2 2 i;

C. 1 1 3

z  2 2 i;

D. 1 1 3

z  4 4 i.

Câu 16: Tính môđun của số phức z = 3 – 4i.

A. 5;

B. 5;

C. 25;

D. 1.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; – 1; 3) và hai đường thẳng

1 2

x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1

d : , d : .

1 4 2 1 1 1

         

  Viết phương trình đường thẳng d đi qua

điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

(27)

A. x 1 y 1 z 3

d : ;

2 1 1

    

 

B. x 1 y 1 z 3

d : ;

4 1 4

  

 

C. x 1 y 1 z 3

d : ;

2 2 3

  

 

D. x 1 y 1 z 3

d : .

2 1 3

    

Câu 18: Tính nguyên hàm 1 2x 3 dx.

 

  

 

A. ln 2x 3 C; B. 1ln 2x

3

C

2   ;

C. 1

ln 2x 3 C

2   ;

D. 2ln 2x 3 C.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x2y2z 1 0 

và điểm M 1;

2; 2

. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. d M, P

   

2;

B. d M, P

   

2;

 3 C. d M, P

   

10;

 3 D. d M, P

   

3.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;3;1

B 5; 6; 2

 

. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tính tỉ số AM

BM .

(28)

A. AM 1 BM 3; B.AM

BM 2;

C. AM 1

BM  2; D. AM

BM 3.

Câu 21: Viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 2; 3

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 1 0  .

A.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 3

2 3;

B.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 3

2 4;

C.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 3

2 9;

D.

x 1

 

2 y 2

 

2  z 3

2 2.

Câu 22: Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A.

b b

a a

f (x)dx f (y)dy;

 

B. b

 

b b

a a a

f (x)g(x) dx f (x)dx g(x)dx;

  

C.

a

a

f (x)dx0;

D. b

 

c

 

c

 

a a b

f x dx f x dx f x dx.

  

Câu 23: Tính tích phân

 

3 2

0

I 2 x dx

x 1 x 1

  .
(29)

A. 5 3; B. 10

3 ; C. 5

6 ; D. 4

3.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

     

A 1; 2;0 , B 0; 1;1 ,C 2;1; 1   và D 3;1;4

 

. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A. 4 mặt phẳng;

B. 6 mặt phẳng;

C. 7 mặt phẳng;

D. Có 9 mặt phẳng.

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(2; 0; 1) và B(– 2; 0; 5) đồng thời hợp với mặt phẳng (Oxz) một góc 45°. Khoảng cách từ O tới (α) là

A. 3 2; B. 3

2 ; C. 1

2; D. 2

2 .

Câu 26: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y xe .x2 Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?

(30)

A. F x

 

1ex2 2

 2  ; B. F x

 

12

ex2 5

;

C. F x

 

1ex2 C

 2  ; D. F x

 

 12

2 e x2

.

Câu 27: Cho đường thẳng

 

d : yx 1 2t2 t ; t

 

z 3t

  

   

 

và điểm I(2; – 1; 3). Điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng (d) có tọa độ là

A. K(4; – 3; – 3);

B. K(– 4; 3; – 3);

C. K(4; – 3; 3);

D. K(4; 3; 3).

Câu 28: Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x g x dx

   

f x dx. g x dx

    

;

B.

2f x dx

 

2 f x dx

  

;

C.

f x

   

g x dx

f x dx

 

g x dx

 

;

D.

f x

   

g x dx

f x dx

 

g x dx

 

.

Câu 29: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng y 2 z 4 d :x 1

2 3

 

   và mặt phẳng

 

P :x4y9z 9 0. Giao điểm I của d và (P) là

A. I 2;4; 1

;

B. I 1;2;0

 

;
(31)

C. I 1;0;0

 

;

D. I 0;0;1

 

.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 2; 3; 1

, N

 2; 1; 3

. Tìm tọa

độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.

A. (– 2; 0; 0);

B. (0; 6; 0);

C. (6; 0; 0);

D. (4; 0; 0).

Câu 31: Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f x'

 

 2 cos 2x và f 2

2

   

   . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. f x

 

2xsin 2x ;

B. f 0

 

 ;

C. f 0

2



 

  ;

D. f x

 

2x 1sin 2x

  2  .

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 – i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3; – 4) là

A. 2 5 ; B. 13 ; C. 2 10 ; D. 2 2 .

Câu 33: Cho hai số phức z1 1 2i, z2   x 4 yi với x, y . Tìm cặp (x; y) để

2 1

z 2z .

(32)

A.

   

x; y 4;6 ;

B.

  

x; y 5; 4

;

C.

  

x; y 6; 4

;

D.

   

x; y 6;4 .

Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx , y3 0 và hai đường thẳng x = – 1; x = 2.

A. 17 8 ; B. 17

4 ; C. 15

4 ; D. 15

8 .

Câu 35: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 2 0. Tính

2024 2024

1 2

Mz z . A. M = 0;

B. M 21013; C. M21013; D. M21012i.

Câu 36: Tính tích phân

1 2 0

I xdx .

x 1

 A. I 1

ln 2 1

 2  ; B. I  1 ln 2; C. Iln 2;

(33)

D. 1 I ln 2

 2 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng

 

P : x y 2z 1 0, Q : 2x 

 

   y z 1 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.

A. r 3 ;

 2

B. 5

r ;

 2 C. r 3;

D. 7

r .

 2

Câu 38: Tích phân

3

0

I x sin 2xdx 3

a b

  . Khi đó giá trị a + b là

A. 20;

B. 12;

C. – 4;

D. 16.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

     

A 1; 1;1 , B 2;1; 2 , C 0;0;1  . Gọi H(x; y; z) là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x + y + z là kết quả nào dưới đây?

A. 1;

B. – 1;

C. 0;

D. – 2.

(34)

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ n

2; 4;6

. Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n làm véc tơ pháp tuyến?

A. 2x6y4z 1 0  ; B. x2y 3 0;

C. 3x6y9z 1 0;  D. 2x4y6z 5 0.

Câu 41: Biết rằng

1

0

2x 3

dx a ln 2 b 2 x

  

với a, bQ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. a < 5;

B. b > 4;

C. a + b < 1;

D. a2 + b2 > 50.

Câu 42: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác ABC với A(0; 2; 4), B(4; – 1; – 1), C(– 4; 5; – 1). Tìm điểm D nằm trên mặt cầu (S) sao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hoành độ dương.

A. D(3; 6; – 1);

B. D(3; – 2; – 1);

C. D(15; 22; – 1);

D. (3; 6; 4).

Câu 43: Cho

2

0

f (x)dx 5.

Tính 2

 

0

f (x) 2cos x dx.

A. 5 ; B. 5 2

;

(35)

C. 7;

D. 3.

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1;0 , B

 

1;2; 2

 

C 3;0; 4 . Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

A. x 2 y 1 z

1 2 3

   

  ; B. x 2 y 1 z

1 1 3

   

 ; C. x 2 y 1 z

1 2 3

   

  ;

D. x 2 y 1 z

1 2 3

   

 .

Câu 45: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x

3

  quanh trục Ox bằng

A.

2

3 3;

  

B.

2

3 ;

3

  

C. 3 3

;

D. 3

3

 .

Câu 46: Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).

A. V  R3; B.

R3

V 2

  ;

(36)

C.

5 R3

V 12

  ;

D.

2 R3

V 5

  .

Câu 47: Một vật chuyển động với vận tốc v(t), có gia tốc là a(t) = 3t2 + t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s. Tính vận tốc của vật sau 4 giây?

A. 52 m/s;

B. 75 m/s;

C. 48 m/s;

D. 72 m/s.

Câu 48: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 7x5. A. F x

 

5x6 C;

B. F x

 

35x6 C;

C. F x

 

35x4 C;

D. F x

 

7x6 C

 6  .

Câu 49:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

x 1 d : y 2 t

z 3 2t

 

  

  

. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d?

A. u   ( 1; 2; 3) ; B. u(1;2;3); C. u(0;2;4); D. u(0;2;2).

Câu 50: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

(37)

A. 100 3

(dm3);

B. 132π (dm3);

C. 41π (dm3);

D. 43π (dm3)

---Hết---

(38)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

–––––––––––––––––––––

Câu 1. Biết f(x) là hàm liên tục trên và 9

 

0

f x dx 9

. Khi đó giá trị của 4

 

1

f 3x3 dx

là A. 3;

B. 27;

C. 0;

D. 24.

Câu 2. Số phức z = 4 – 3i có môđun bằng A. 8;

B. 2 2; C. 5;

D. 25.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng x 1 y 2 z 2

: 2 3 1

  

  

 có một vectơ chỉ

phương là

A. u1 (1; 2; 2)  ; B. u4 (2; 3; 1)  ; C. u2    ( 2; 3; 1); D. u3  ( 1;2;2).

ĐỀ SỐ 5

(39)

Câu 4. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm

     

A 1;2; 3 , B 1;0;2 , C x; y; 2  thẳng hàng. Khi đó x + y bằng

A. 11

x y

   5 ;

B. 11

x y

  5 ; C. x y 1; D. x y 17.

Câu 5. Tìm số thực a < 0 thỏa mãn a

3

1

x 6x dx 875

  4

.

A. a 6; B. a 3; C. a 4; D. a 5.

Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1

 

thỏa mãn f ' x

 

1

 x 1

 , f(0) = 2017, f(2) = 2018. Tính S = f(3) – f(1).

A. S = 4;

B. S = 1;

C. S = ln2;

D. S = ln4035.

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z3z 

1 2i

2. Phần ảo của z là A. 3

4; B. – 2;

C. 2;

(40)

D. 3

4. Câu 8. Cho

x 1

1 x 1

4 0

x.e a c

(x 1) dx be d

 

 trong đó a, b, c, dlà các số nguyên dương và a c

b d, là các phân số tối giản. Giá trị của log (db a d )c bằng

A. 6;

B. 4;

C. 2;

D. 5.

Câu 9. Tích phân

2020 x 0

2 dx

bằng:

A.

22021 2 ln 2

 ;

B.

22021 ln 2 2

 ;

C.

22020 1 ln 2

 ;

D.

22020 ln 2 2

 .

Câu 10. Biết

   

8

3 3

3 2 3 2 3 2 3 2

1

dx 3

a b c

x x x 2x 1 x x x 2

  

     

, với a, b, c là

các số nguyên dương. Tính P = c + b – a.

A. P = 80;

B. P = – 76;

C. P = 82;

(41)

D. P = 86.

Câu 11. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z là:

A. z 6 7i; B. z 6 7i; C. z  6 7i; D. z  6 7i.

Câu 12. Biết a là số thực thỏa mãn

7

3

2 5 3

0

(x a). x x .dx 657

   28

. Mệnh đề nào sau đây

đúng?

A. 1

0 a

  2; B. 1

2 a 1; C. 1 a 3; D. a3.

Câu 13. Trong không gian cho A 1;2;3

 

B 2; 1;2

. Đường thẳng đi qua hai điểm AB có phương trình là.

A. x 2 y 1 z 2

1 3 1

    

  ;

B.

x 1 t y 2 3t

z 3 t

  

  

   

;

C.

x 3 2t

y 4 6t

z 1 2t

  

   

  

;

D. x 1 y 2 z 3

1 3 1

  

 

 .

(42)

Câu 14. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; – 2; 5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ (Oxz):

A. M(3;0;5) ; B. M(0; 2;5) ; C. M(0;2;5) ; D. M(3; 2;0) .

Câu 15. Cho biết 5

 

1

f x dx 15

 . Tính giá trị của 2

 

0

P

f 5 3x 7 dx . A. P = 19;

B. P = 37;

C. P = 27;

D. P = 15.

Câu 16. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [3; 4;]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = 3, x = 4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. 24 2

 

3

V  

f x dx;

B. 4 2

 

3

V

f x dx;

C. 4

 

3

V

f x dx ;

D. 4 2

 

3

V  

f x dx.

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x 2

  x là

(43)

A.

2x

2ln x C ln 2  ; B.

2x

2ln x C ln 2  ; C. 2x 2ln xC;

D. x 22

2 ln 2 C

x  .

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 3 2i z

  i là số thực và z i 2. Phần ảo của z là:

A. 2;

B. 1;

C. – 2;

D. – 1.

Câu 19. Cho hàm số f(x) liên tục trên biết: e6

 

1

f ln x

dx 6

x 

 

2

2 0

f cos x sin 2xdx 2

 . Giá trị của 3

   

1

f x 2 dx

bằng

A. 10;

B. 5;

C. 9;

D. 16.

Câu 20. Phương trình z2 2z 10 0 có hai nghiệm là z , z . Giá trị của 1 2 z1z2 là A. 6;

B. 4;

(44)

C. 2;

D. 3.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 , B 3;4;0

   

, mặt phẳng

 

P : axbycz460. Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng

A. – 6;

B. 6;

C. – 3;

D. 3.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a 

1; 1;2

, b

3;0; 1

c 

2;5;1

. Tọa độ của vectơ u  a b c là A. u

0;6; 6

;

B. u  

6;6;0

;

C. u

6; 6;0

;

D. u

6;0; 6

.

Câu 23. Cho số phức z có mô đun bằng 2 2. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w = 1 i z 1



 

i là đường tròn có tâm I(a; b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng:

A. 7;

B. 3;

C. 5;

D. 1.

(45)

Câu 24. Cho 2

 

1

f x dx2

. Khi đó 4

 

1

f x x dx

bằng

A. 8;

B. 4;

C. 1;

D. 2.

Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x – sinx là A. x2 cos xC;

B.

x2

cos x C 2   ; C.

x2

cos x C 2   ; D. x2 cos xC. Câu 26. Cho 2

 

1

f x dx 3

3

 

2

f x dx4

. Khi đó 3

 

1

f x dx

bằng

A. 7;

B. 12;

C. – 12;

D. 1.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng axbycz 18 0 cắt ba trục toạ độ tại A, B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm G

 1; 3;2

. Giá trị a + c bằng

A. 5;

B. 3;

C. – 5;

(46)

D. – 3.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y 1

 

2  z 1

2 9. Tìm

tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là A. I 2; 1;1

, R9;

B. I 2; 1;1

, R3;

C. I

2;1; 1

, R9;

D. I

2;1; 1

, R 3.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z 3

d : 1 2 2

    

 và mặt phẳng

 

P : 2x2y  z 3 0, phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), cắt d và vuông góc với d là

A.

z 2 2t y 1 5t

z 5 6t

  

  

   

;

B.

z 2 2t

y 1 5t

z 5 6t

  

   

  

;

C.

z 2 2t

y 1 5t

z 5 6t

  

   

  

;

D.

z 2 2t

y 1 5t z 5 6t

  

  

  

.

Câu 30. Biết

1 2

0

2x 1dx a ln 3 b ln 2 c x 1

   

 (a, b, c là các số nguyên). Giá trị a + b – c bằng
(47)

A. 3 ; B. 2 ; C. – 4 ; D. – 1.

Câu 31. Cho f (x)x3ax2 bxc và g(x)f (dx e) với a, b,c,d,e có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = f(x) và y = g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 3,67;

B. 4,5;

C. 4,25;

D. 3,63.

Câu 32. Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường x = a, x = b (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

(48)

A. c

 

b

 

a c

S

f x dx

f x dx ;

B. c

 

b

 

a c

S 

f x dx

f x dx;

C. c

 

b

 

a c

S

f x dx

f x dx;

D. b

 

a

S

f x dx.

Câu 33. Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2

A. 1

3x 2

3x 2 C

3    ;

B. 2

3x 2

3x 2 C

3    ;

C. 3 1 2 3x 2 C

 ;

D. 2

3x 2

3x 2 C

9    .

Câu 34. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [a; b], f(b) và b

 

a

f x dx 1 

, khi

đó f(a) bằng

(49)

A. – 6;

B. – 4;

C. 4;

D. 6.

Câu 35. Cho tích phân 1

   

0

I x 2 ln x 1 dx a ln 2 7

   b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b2 bằng

A. 8;

B. 16;

C. 20;

D. 12.

Câu 36. Cho số phức z, w khác 0 thỏa mãn z w 0 và 1 3 6 z w z w

 . Khi đó z

w bằng:

A. 1 3; B. 3;

C. 3; D. 1

3.

Câu 37. Biết rằng có duy nhất 1 cặp số thực (x; y) thỏa mãn

xy

 

xy i

 5 3i.

Tính S = x + 2y.

A. S = 4;

B. S = 3;

C. S = 5;

D. S = 6.

(50)

Câu 38. Cho số phức z = 3 – 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực là 3 và phần ảo là – 4;

B. Phần thực là – 4 và phần ảo là 3i ; C. Phần thực là – 4 và phần ảo là 3 ; D. Phần thực là 3 và phần ảo là – 4i.

Câu 39. Biết số phức z = –3 + 4i là một nghiệm của phương trình z2 az b 0, trong đó a, b là các số thực. Tính a – b.

A. – 11 ; B. 1 ; C. – 31 ; D. – 19.

Câu 40. Biết

2

x n m

3

4sin x 3cosx 5 a b

e .dx e e

   

, trong đó a, b, m, n là các số nguyên

dương. Giá trị của biểu thức (a + b)(m + n) bằng A. 40;

B. 36;

C. 72;

D. 42.

Câu 41. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0;

3) có phương trình là A. x y z

1   2 3 1; B. x y z

1    2 3 1;

(51)

C. x y z 1   1 3 1; D. x y z

1   2 3 0.

Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ đi qua A 2; 1;2

và nhận véc tơ

 

u 1;2; 1 làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. x 1 y 2 z 1

2 1 2

  

 

 ;

B. x 2 y 1 z 2

1 2 1

    

  ;

C. x 2 y 1 z 2

1 2 1

    

  ;

D. x 1 y 2 z 1

2 1 2

    

 .

Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2; 4) song song với

 

P : 2x   y z

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lâp phương trình hoặc hệ phương trình Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy đinh.

Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined words or phrases.(2.0 points)1. You should reduce the ______of water

Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng

Câu 3 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm

Dựa vào nội dung phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) để nói về giá trị của tình người là niềm tin chiến thắng. Hắn đã có một gia đình. Hắn

Nếu bạn chờ người khác làm vỡ bạn từ bên ngoài, thì nhất định bạn sẽ là món ăn của người khác; nếu bạn có thể đánh vỡ chính mình từ bên trong, như vậy bạn sẽ thấy rằng

Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình được gọi là hình trụ tròn xoay hay còn được gọi

+ Tập hợp tất cả những điểm M sao cho tổng bình phương các khoảng cách tứ M tới A, B cố định bằng một hằng số k là mặt cầu có tâm là trung điểm O của đoạn 2 AB và bán kính