TUẦN 29 Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti- mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ Một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng- ti-mét
- Nhận xét ,tuyên dương 3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài: (1’)
3.2 Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: (10’)
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2
?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
3.3 Hoạt động 2: Luyện tập:(26-27’) Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài 10 3
Chiều rộng
4 8
Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích
HCN 40 cm2 256 cm2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2) Đáp số : 70 cm2 - Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2) Đáp số : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Thực hiện
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU:
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
* Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Thể hiện sự cảm thong;
- Đặt mục tiêu: biết đặt ra mục tiêu cho mình trong cuộc sống hằng ngày - Thể hiện sự tự tin; tự tin trong môn học td,tự tin trả lời các câu hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi”
- Nhận xét 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài :(1’)
3.3Hoạt động 1: Luyện đọc(15-16’)
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
3.4 Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung (10’)
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
* Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
* Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ?
- Ba em lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi”
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây…
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
* Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục?
* Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
* Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
* Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ?
tiết 2
3.5Hoạt động 3: Luyện đọc lại: (15’) - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 4HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
3.6 Kể chuyện(18-20’) 1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật
2. Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo
lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- đọc phân vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và em nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em đọc
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
4. Củng cố- dặn dò: (2’)
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
-Lắng nghe và thực hiện
Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU :
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li - Làm đúng bài tập 3 b hoặc bài tập phương ngữ do Gv soạn - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
- Nhận xét đánh giá chung.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài(1’)
3.2 Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết (20’):
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục, thể hình,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
3 .3.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: (6-7’)
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
Bài 3b :
- Nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 3HS lên bảng viết
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố - dặn dò:(2’)
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen- li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài: Đê – rốt – xi; Cô – rét – ti; Xtác – đi; Ga – rô – nê; Nen - li
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình.
-Lắng nghe
-Lắng nghe và thực hiện
TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.
- GV nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:(1’) 3.2 Luyện tập :(26-27’) Bài 1:
- Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đáp số : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. A 8cm B
10cm
D C M 8cm
P 20 cm N + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau,
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
Giải:
Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80(cm2) Diện tích hình DMNP: 20x 8 =160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đáp số: 240 cm2 - Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Giải :
Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
HCN.
-Lắng nghe, trả lời -Thực hiện
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
* Các KNS cơ bản được giáo dục;
- Kĩ năng tim kiếm và xử lý thông tin: Tổng hợp các thông tin thu thập được về các loại cây,con vật ; khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
- Kĩ năng hợp tác: hợp tác khi làm việc nhóm như; kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
- Trình bày sáng tạo kết quả thu nhập được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin...
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Tranh ảnh trong sách trang 108, 109.
- Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(3-5’)- Kiểm tra bài
"Mặt Trời".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới
3.1 Giới thiệu bài::(1’)
3.2 Hoạt động 1: đi quan sát ngoài trời (5’)
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con người, động vật và thực vật.
+ Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Lớp theo dõi.
- Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan.
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
3.3 Hoạt động 2:Quan sát và báo cáo(16- 17’)
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
4/ củng cố- dặn dò(2’):
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp.
- Các nhóm tiến hành làm việc.
- Tập trung, nghe dặn dò và về lớp.
Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA T(Tr) I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ T( 1 dòng chữ tr); Viết tên riêng Trường Sơn ( 1 dòng và câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục
- Lớp viết vào bảng conThăng Long - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài:(1’)
3.3 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con (5’)
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu về Trường Sơn.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao.
3.4Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở (15-16’)
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con.
T S B
Tr
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
Trường Sơn
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học.
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
3. 5Hoạt động 3: Chấm chữa bài (5-6’)
4/Củng cố - dặn dò:(2’) - Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
-Lắng nghe -thực hiện
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Chấm vở 1 tổ .
- Nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: (1’)
3.2 Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông (10’) - GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông.
- Thực hành đếm và nêu: Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông)
lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
3.3 Hoạt động 2: Luyện tập:(26- 27’)
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2)
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
Giải :
Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm2)
Đáp số : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung.
Giải :
- Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 25 cm2
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 3 em nhắc lại QT.
- Lắng nghe và thực hiện
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU :
- Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1).
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3 hoặc a/c ).
- Giáo dục HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3.
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài(1’):
3.2Hướng dẫn HS làm bài tập:(26- 27’)
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi em làm một bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được.
Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập vui
“Cao cờ” cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ?
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?
Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu
4. Củng cố - dặn dò:(2’) - Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
bảng đã hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.
-Lắng nghe -thực hiện
Ngày soạn...
Ngày giảng:...
TẬP ĐỌC
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ..
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe (trả lời được các câu hỏi SGK).
- GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe.
* Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Đảm nhận trách nhiệm:có trách nhiệm với bản thân mình.
- Xác định giá trị: biết khi tập thể dục để rèn luyện súc khoẻ cho bản thân.
- Lắng nghe tích cực: lắng nghe ý kiến,nhận xét của người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục”
- Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài :(1’)
3.2 Hoạt động 1: Luyện đọc: (10- 11’)
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục”
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
3.3 Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung (10’)
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi:
* Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc?
* Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
* Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục” của Bác Hồ ?
* Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?
- Rút nội dung bài.
3.4Hoạt động 3: Luyện đọc lại :(5’) - Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay.
4. Củng cố - dặn dò(2’):
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài.
- Dặn dò HS về nhà đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,…
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …
- Lắng nghe bạn đọc mẫu
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học.
-Thực hiện
TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3a
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- sgk,vbt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(3’-5’)
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét 3.Bài mới:
3.1Giới thiệu bài: (1’) 3.2 Luyện tập :(26’)
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) - 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch là :
100 x 9 = 900 ( cm2)
Đáp số : 900 cm2 - Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4.Củng cố - Dặn dò:(2’) - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.
-Thực hiện Ngày soạn:...
Ngày giảng:...
CHÍNH TẢ
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3-5’)
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai - Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
3 .1Giới thiệu bài(1’)
3.2 Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết : (20’)
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin …- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
đọc thầm.
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
3.3 Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập (5-6’)
Bài 2b :
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2b - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại:
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
-lắng nghe -thực hiện
TOÁN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU:
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải toán có lời văn bằng 2 phép tính.
- Giáo dục HS chăm học.
* Bài tập cần làm: 1, 2a, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp(1’)
2.Kiểm tra bài cũ(3-5’) - Gọi HS lên bảng làm bài Đặt tính rồi tính
5716 + 1749 = ? 4507 + 2568 = ?
-Hs dưới lớp làm vào giấy nháp - GV nhận xét,tuyên dương 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: (1’)
Y/C hs nêu lại cách đặt tính và cách tính của số có 4 chữ số.
Để biết cách đặt tính và cánh tính của phép cộng các số trong phạm vi 100 000 có giống như
3.2 Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép cộng(10’).
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ?
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
3.3 Hoạt động 2: Luyện tập:(15-16’)
Hai HS lên bảng làm bài.
+ HS1 : 5716 1749 6455 + HS2 : 4507 2568 7075 - Hs thực hiện
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
-HS nêu
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732 +36195 81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái - Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò:(2’) - Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
64827 86149 37092 +21957 +12735 + 35864 86784 98884 72956 - Một em đọc bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km ) Đáp số : 5 km
- lắng nghe -Thực hiện
TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ MỘT BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 6 câu kể lại một buổi học thể dục.
- Giáo dục HS chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(4-5’)
- Gọi hai em lên bảng kể về một buổi học thể dục ở lớp mình.
- Nhận xét 3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: (1’)
3.2 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập (25-26’)
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
4. Củng cố - dặn dò:(2’)
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- Hai em lên bảng “ Kể lại một buổi học thể dục đã học.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một buổi học thể dục.
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
-lắng nghe -Thực hiện SINH HOẠT TUẦN 29 I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà.
- Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:
*Ưu điểm:
...
...
...
...
* Tồn tại:
...
...
...
...
2. Triển khai kế hoạch tuần tới:
- Duy trì tốt nề nếp và sĩ số.
- Khắc phục những tồn tại đã mắc.
- Thực hiện tốt việc giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Thực hiện nghiêm túc công tác VSC,VSCN.
- Thực hiện tốt hoạt động học tập, hoạt động ngoài giờ lên lớp.
...
...