PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG
Giáo viên: ĐẶNG THANH THỎA
Năm học: 2020 - 2021
Tiết 3 -BÀI 4: NGUYÊN TỬ Tiết 3 -BÀI 4: NGUYÊN TỬ
1. Nguyên tử là gì?.
2. Hạt nhân nguyên tử.
3. Lớp vỏ electron.
MỤC TIÊU
Mô hình đơn giản của nguyên tử
-
+++-
- Hạt nhân
Electron
Hãy nhận xét về điện tích và cấu tạo
của nguyên tử?
Mô phỏng cấu tạo nguyên tử oxi
8+
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
- Nguyên tử gồm Hạt nhân (+)
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)
8 cm 10
1
Nguyªn tö nh mét qu¶ cÇu cùc nhá bÐ ® êng kÝnhư 8
cm 10
1
II. Hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ? Điện tích ?Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
Proton : p (+)
N¬tron : n (kh«ng mang ®iÖn).
So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ?
+ 8+ 11+ 19+
Hiđro Oxi Natri Kali
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện Số p = số e
Nguyên tử gồm những loại hạt nào ?
Nguyên tử gồm 3 loại hạt
Proton Notron Electron
Khối lượng nguyên tử được tính như thế nào ?
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện Số p = số e
- Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.
Có sơ đồ nguyên tử:
Hiđro Đơteri
là proton, là nơtron
Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ?
Thảo luận nhóm (3’) Bài số 2 /15 (SGK)
a, Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt dưới nguyên tử, đó là những hạt nào ?
b, Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện c, Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?
a, Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:
- Hạt proton - Hạt notron - Hạt electron b, Hạt proton (p,+) Hạt electron (e,-)
c, Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton.
Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ? 2+ 8+
+
Hiđro Heli Oxi
11+
Natri
III. Lớp electron
Trong nguyờn tử electron luụn chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhõn và sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp có một số e nhất định.
II. Hạt nhõn nguyờn tử
Bài 4 - Nguyờn tử
I. Nguyờn tử là gỡ?
+ 8+ 11+ 19+
Hiđro Oxi Natri Kali
Đếm số lớp e, số electron lớp ngoài cùng của oxi, natri và kali?
Bài số 5/16 SGK
Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
2+ 6+ 13+ 20+
Heli Cacbon Nhôm Canxi
Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử ?
Thảo luận nhóm (2’)
Bài số 1/15(SGK)
Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nguyên tử“...(1)... là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ ...(2).... tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ...(4)....
...(3)....
nguyên tử hạt nhân
một hay nhiều electron mang điện tích âm
1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều eletron mang điện tích âm.
2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.
3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron (e,-).
4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
III. Lớp electron
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
BÀI VỀ NHÀ
- Bài 3, 4/15 (SGK).
- Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT).
- Đọc bài đọc thờm trang 16 SGK.
- Xem trước bài : Nguyờn tố hoỏ học.`
Bài tập:
Hoàn thành sơ đồ sau và chỉ ra số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng:
7+