Biểu mẫu 09 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THOẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Thoại, năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11
I Điều kiện tuyển sinh
Trúng tuyển qua xét tuyển sinh do Sở GDĐT tổ chức.
Đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Chương trình giáo dục phổ thông theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2016 và các văn
bản có liên quan do ảnh hưởng dịch Covid-19.
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh, thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình thông qua thư từ, điện thoại, phần mềm quản lí học sinh. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đúng nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để trở thành người công dân có ích cho gia đình và xã hội.
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
- Tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, tham gia các chương trình tư vấn tuyển sinh, trải nghiệm thực tế tại các trường đại học, giáo dục giáo dục đạo đức: Thầy, cô, chuyên gia tâm lí, Doanh nhân thành đạt..., giáo dục kĩ năng sống, lối sống, bồi dưỡng lí tưởng sống cao đẹp cho học sinh.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Đạo đức: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Duy trì 98% lên lớp thẳng; Riêng khối 12: 100% công nhận tốt nghiệp THPT, 60% đỗ vào các trường Đại học.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường: Tổ chức khám sức khỏe cho học sinh đầu
đối với học sinh.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
98% lên lớp thẳng.
100% TN THPT; 70%
đỗ vào các trường ĐH, CĐ, TCCN;
30% tham gia TT lao động.
Thoại Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Võ Văn Rõ
Biểu mẫu 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THOẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung phổ thông Nguyễn Văn Thoại, năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1425 530 468 427
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1397
98.04%
513 96.79%
458 97.86%
426 99.77%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 17
1.19%
12 2.26%
5 1.07%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 8
0.56% 2
0.38% 5
1.07% 1
0.23%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 3
0.21%
3 0.57%
II Số học sinh chia theo học lực 1425 530 468 427
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 562
39.44% 197
37.17% 188
40.17% 177 41.45%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 649
45.54% 256
48.30% 159
33.97% 234 54.80%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 212
14.88% 76
14.34% 120
25.64% 16
3.75%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 2
0.14%
1 0.19%
1 0.21%
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1425 530 468 427
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 1423 99.86%
529 99.81%
467 99.79%
427 100%
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 562
39.44% 197
37.17% 188
40.17% 177 41.45%
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 649
45.54% 256
48.30% 159
33.97% 234 54.80%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 212 14.88%
76 14.34%
120 25.64%
16 3.75%
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 4/1 0.2/0.07
1/1 0.19/0.19
3/0 0.64/0.00 5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
năm học) (tỷ lệ so với tổng số) 37 17 13 7
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 427 427 VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 426 426
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 678/747 245/285 235/233 198/229
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 9 3 3 3
Thoại Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Võ Văn Rõ
Biểu mẫu 11 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THOẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Thoại, năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 36 Số m2/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 36 -
2 Phòng học bán kiên cố -
3 Phòng học tạm -
4 Phòng học nhờ -
5 Số phòng học bộ môn 6 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn) -
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 42.08 -
III Số điểm trường -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 17.540 11.94
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 14.500 9.87
VI Tổng diện tích các phòng 1920 1.30
1 Diện tích phòng học (m2) 48
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 93x5p + 116x1p
3 Diện tích thư viện (m2) 109
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền
thống (m2) 42
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp 1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy
định 3
1.1 Khối lớp 10 1
1.2 Khối lớp 11 1
1.3 Khối lớp 12 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
4 …
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ) 75 Số học sinh/bộ
20.02 IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 22
2 Cát xét
3 Đầu Video/đầu đĩa
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 5 Thiết bị khác...
6 …..
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 22
2 Cát xét 25
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 1/0/0 5 Thiết bị khác...
.. ………
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp
XI Nhà ăn
Nội dung Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ XII Phòng nghỉ cho học sinh bán
trú
XIII Khu nội trú
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ
Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*
1 5 0.16
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung Có Không
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
X
XVII
Kết nối internet
X
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường X
XIX
Tường rào xây
X
Thoại Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Võ Văn Rõ
Biểu mẫu 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN THOẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Thoại, năm học 2019 – 2020
STT
Nội dung Tổng số
Trình độ đào tạo Hạng chức danh
nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp TS ThS ĐH CĐ TCDưới
TC Hạng III Hạng
II Hạng I Xuất
sắc KháTrung bình Kém Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và
nhân viên 90 5 80 3 2 82 3
I
Giáo viên
Trong đó số giáo
viên dạy môn: 81 4
1 Toán 12 1 11 12
2 Lý 4 4 4
3 Hóa 7 1 6 7
4 Sinh 7 7 7
5 Văn 12 12 12
6 Sử 5 5 5
7 Địa 5 5 5
8 GDCD 4 1 3 3 1
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 3 1 2 2 1
III Nhân viên 7 2 3 2
1 Nhân viên văn thư 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ 4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên thư viện 1 1
6 Nhân viên thiết bị,
thí nghiệm 1 1
7
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 8 Nhân viên công
nghệ thông tin
9 Nhân viên khác 3 1 2
Thoại Sơn, ngày 30 tháng 8 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Võ Văn Rõ