Tuần 16 – HKII – Tiết 67:
Bài 44: BÀI LUYỆN TẬP 8.
I. Kiến thức cần nhớ:
1.a- Độ tan của 1 chất là gì? Cho VD.
(S) là số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòaở nhiệt độ xác định.
SNaCl (250C) = 36g.
b-Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan? Cho VD.
- t0 ( chất khí còn P).
- SNaCl (1000C) = 39,8g.
- SO2(200C, 1at) = 0,005g.
- SO2(600C, 1at) = 0,001g.
S =
mchattan mH2O ∗100 2. Nồng độ dung dịch:
a.- Nồng độ % của dd cho biết gì? Công thức? Ví dụ?
- Số g chất tan trong 100g dd.
- C% =
mct∗100%
mdd
- Dung dịch Đường 20%cho biết trong 100g dung dịch có hịa tan 20g Đường.
b.- CM của dung dịch cho biết gì? Công thức? VD?
- Số mol chất tan / 1lít dung dịch.
- CM = n
V
- Dung dịch H2SO4 0,5M cho biết 1 lít dung dịch có hòa tan 0,5 mol H2SO4. 3.- Để pha chế 1 dung dịch theo nồng độ cho trước, ta làm ntn?
- 2 bước:
+ Tính các đại lượng cần dùng.
+ Pha chế dd theo các đại lượng đã xác định.
Pha chế 200g dd NaCl20%?
- Tìm mNaCl cần dùng.
mNaCl =
200∗20
100 = 40 (g).
- Tìm mH2O cần dùng.
mH2O = 200 -40 = 160 (g).
-Pha chế:
- Cân 40g NaCl khan vào cốc.
- Cân 160g H2O ( đong 160ml H2O) vào cốc, khuấy NaCl tan hết. Ta được 200g dd NaCl 20%.
II. Bài tập:
1. mddKNO3 bão hòa(200C) =?(g) mKNO3 = 63,2g.
Biết: SKNO 3 = 31,6 (g). HD:
mH2O
mdd ( = mH2O + mchất tan )
2. mNa2O = 3,1g.
mH2O = 50g.
C% = ? (%).
3. mAl = ag.
VHCl vừa đủ.
CM HCl = 2M.
V khí = 6,72(l )(đktc).
a. PTPƯ?
b. Tính a?
c. VddHCl= ?(l).
- Về nhà: Làm bài tập 1,5 tr 151.
Tuần 16 – HKII – Tiết 68:
Bài : ÔN THI HKII (t1).
I. LÝ THUYẾT:
Bài 1: Lập các phương trình hóa học và phân loai các phản ứng hóa học sau:
1 * Kim loại + khí oxi:
1. Mg + O2
⃗
2. Na + O2
⃗
3. K + O2 ⃗
4. Ca + O2
⃗
5. Ba + O2
⃗
6. Al + O2 ⃗
7. Zn + O2
⃗
8. Cu + O2
⃗
9. Fe + O2 ⃗ 2 * Phi kim + khí oxi:
1. H2 + O2 ⃗ 2. C + O2 ⃗
3. S + O2 ⃗ 4. Si + O2 ⃗
5. P + O2 ⃗
3 * Hợp chất + Khí oxi:
1. CH4 + O2 ⃗ ………+ ………
2. C2H4 + O2 ⃗ ………+ ………
3. C2H2 + O2 ⃗ ………+ ………
4. C3H8 + O2 ⃗ ………+ ………
5. C4H10 + O2 ⃗ ………+ ………
6. C6H6 + O2 ⃗ ………+ ………
4 * Khí hidro + phi kim:
1. H2 + O2 ⃗ 2. H2 + Cl2 ⃗
3. H2 + N2 ⃗ 4. H2 + Br2 ⃗
5. H2 + C ⃗
5 * Kim loại + dd axit: (Lưu ý: Kim loại Mg, Al, Zn,Fe mới tác dụng dd axit HCl, H2SO4 loãng) 1. Mg + H2SO4 ⃗
2. Al + H2SO4 ⃗ 3. Zn + H2SO4 ⃗ 4. Fe + H2SO4 ⃗ 5. Cu + H2SO4 ⃗ 6. Ag + H2SO4 ⃗
7. Mg + HCl ⃗ 8. Al + HCl ⃗ 9. Zn + HCl ⃗ 10. Fe + HCl ⃗ 11. Cu + HCl ⃗ 12. Ag + HCl ⃗ 6 * Oxit bazơ + khí H2:
1. Fe3O4 + H2 ⃗ 2. Fe2O3 + H2 ⃗ 3. FeO + H2 ⃗
4. ZnO + H2 ⃗ 5. HgO + H2 ⃗ 6. PbO + H2 ⃗
7 * Kim loại + nước: (Lưu ý: Kim loại Na, K, Ca, Ba, Li mới tác dụng nước) 1. Na + H2O ⃗
2. K + H2O ⃗ 3. Ca + H2O ⃗
4. Ba + H2O ⃗ 5. Li + H2O ⃗ 6. Fe + H2O ⃗
8 * Oxit bazơ + nước: (Lưu ý: Oxit bazơ Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O mới tác dụng nước) 1. Na2O + H2O ⃗
2. K2O+ H2O ⃗ 3. CaO + H2O ⃗
4. BaO + H2O ⃗ 5. Li2O + H2O
⃗
6. FeO + H2O
⃗
9 * Oxit axit + nước: (Lưu ý: cát trắng SiO2 không tác dụng nước) 1. CO2 + H2O ⃗
2. SO2 + H2O ⃗
3. SO3 + H2O ⃗ 4. P2O5 + H2O ⃗
5. N2O5 + H2O ⃗ 6. SiO2 + H2O ⃗ 10 * Một số phản ứng phân hủy:
1. KMnO4 ⃗ 2. KClO3 ⃗
3. CaCO3 ⃗ 4. HgO ⃗
Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
1. 2.
Bài 3: 1. Cho các chất sau: HCl, H2O, Na, Cu, Zn. Chọn chất thích hợp viết 2 phương trình điều chế khí hidro.
2. Cho các chất sau: H2O, CaO, P2O5, Na2O.
Chọn chất thích hợp viết 2 phương trình điều chế bazơ
3. Cho các chất sau: H2O, BaO, SO2, P2O5, K2O. Chọn chất thích hợp viết 2 phương trình điều chế axit
4. Cho các chất: KMnO4, KClO3, CaCO3, H2O. Chọn chất thích hợp viết 2 PT điều chế khí oxi trong ptn.
Bài 4: Gọi tên và phân loại những chất có CTHH sau:
1 * gọi tên OB:
1. K2O : 2. Na2O : 3. ZnO :
4. CuO : 5. FeO : 6. Fe2O3 :
7. Fe3O4 : 8. Cu2O : 2 * gọi tên OA:
1. CO2 : 2. SO2 : 3. SO3 :
4. SiO2 : 5. P2O5 : 6. N2O5
Bài 5: Nhận biết:
1. 3 chất khí:oxi, hidro, không khí:
2. 3 chất khí: oxi, hidro, lưu huỳnh đioxit:
3. 3 chất khí: oxi, hidro, cacbonđioxit:
4. 3dung dịchNatri hidroxit, axit nitric, nước:
5. 3 dung dịch kali hidroxit, axit sunfuric, natriclorua:
6. 3 dd Natri hidroxit, caxihidroxit, axit Clohidric:
7. 3 dung dịch nước vôi trong, nước chanh, nước:
8. 3 dung dịch Natri hidroxit, giấm, muối ăn:
Bài 6: Nêu hiện tượng- viết phương trình, giải thích:
1. Cho kim loại natri vào cốc nước có mẩu quỳ tím:
2. Cho bột canxioxit vào cốc nước có mẩu quỳ tím:
3. Cho bột P2O5 vào cốc nước có mẩu quỳ tím:
4. Đốt khí hidro trong khí oxi:
5. Dẫn khí hidro qua đồng (II) oxit ở nhiệt độ thường:
6. Dẫn khí hidro qua đồng (II) oxit nung nóng:
7. Đốt sắt trong khí oxi:
8. Đốt photpho trong oxi:
9. Đốt lưu huỳnh trong oxi:
- Về nhà: Làm các bài tập còn lại vào tập!
Trường THCS Nguyễn Văn Phú Tổ Tự Nhiên Nhóm Hoá 8