TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THỤY
Tập trung nghe giảng
Tắt mic khi người khác nói Ngồi học đúng tư
thế
TOÁN
TIẾT 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
(SGK - 8)
Thứ …… ngày ….. tháng 9 năm 2021
Mục tiêu bài học .
- Học sinh nhận biết các phân số thập phân.
- Học sinh nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Học sinh rèn cách chuyển các phân số thành
phân số thập phân.
Khởi động Khởi động
Hãy so sánh hai cặp phân số sau:
+ Hãy nêu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta so sánh tử số.
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn; phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn; nếu 2 tử số bằng nhau thì 2 phân số bằng nhau.
3 10
a) 51
….. < 100 9
20
17
….. > 100 b)
+ Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta cần làm gì?
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta cần qui đồng mẫu số rồi mới so sánh.
GIỚI THIỆU KIẾN THỨC GIỚI THIỆU KIẾN THỨC
3
Cho các phân số: 10 5 100
I. Khái niệm về phân số thập phân:
+ Học sinh lần lượt đọc các phân số trên.
17 1000
9 10000
;
+ Hãy nêu nhận xét về mẫu số của các phân số trên.
; ;
Những phân số có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 … đều được gọi là phân số thập phân.
+ Vậy phân số thập phân là những phân số như thế nào? Cho ví dụ.
Các phân số trên đều có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 …
Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; … Ví dụ …..
7
10
49 100
51
; ; 1000
GIỚI THIỆU KIẾN THỨC GIỚI THIỆU KIẾN THỨC
II. Chuyển từ phân số thành phân số thập phân:
Phân số trên không phải phân số thập phân vì mẫu số không bằng 10 ; 100 ; 1000….
Như vậy ta có thể áp dụng tính chất cơ bản của phân số để chuyển một phân số thành phân số thập phân.
+ Hãy chuyển phân số trên thành phân số có mẫu số là 100.
+ Phân số có phải phân số thập phân không? Vì sao?
9 20
9 20
9 x 5 20 x 5
= = 45
100
+ Làm thế nào để chuyển từ thành ?
9 20
45 100
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số.
GIỚI THIỆU KIẾN THỨC GIỚI THIỆU KIẾN THỨC
II. Chuyển từ phân số thành phân số thập phân:
+ Hãy chuyển các phân số sau thành phân số thập
phân:
3
5
7 4
20
; ; 125 8
; 9 3
5 = 6 10
+ Ta có:
7
4 = 175 100
20
125 = 80 1000
8
; ; ; 9
Chỉ có một số phân số có thể chuyển được thành
phân số thập phân. Khi chuyển nên chú ý lựa chọn mẫu
số cho phù hợp.
TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
(SGK - 3)
Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021
Phần Luyện tập tiết 5 các con làm bài 2 vào vở; bài
1 làm miệng, bài 3, bài 4
làm vào SGK (trang 8)
Bài 1: Đọc các phân số thập phân:
Luyện tập –Thực hành
9 10
Phân số
thập phân Cách đọc
625 1000
21 100
2005 1000000
Chín phần mười
Hai mươi mốt phần một trăm
Sáu trăm hai mươi lăm phần một nghìn
Hai nghìn không trăm linh năm phần
một triệu
Bài 2: Viết các phân số thập phân:
Luyện tập –Thực hành
7 10
Phân số thập phân Cách viết
475 1000
20 100
1
1000000
Bảy phần mười
Hai mươi phần trăm
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn
Một phần triệu
Bài 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
Luyện tập –Thực hành
100 34 3
7
4 10
17 1000
69
; 2000
; 4 ; ;
10
17 1000
+ Tại sao hai phân số là phân số thập phân?
4 ; 10
17 1000
Hai phân số là phân số thập phân vì 2 phân số đó có mẫu số là 10 và 1000.
4 ; 10
17
1000
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
1) Tại sao phần a lại nhân cả tử số và mẫu số với 5?
Luyện tập –Thực hành
a) 2
7 =
2 x
7 x =
10 b)
4
3 = =
4 x 100 3 x
c) 30 6 =
30 :
6 : =
10 800
d) 64 = =
800 : 100 64 : 5
5
35
25
25 75
3 3
2 8
8
8
Nhân cả tử số và mẫu số với 5 để đưa mẫu số thành 10.
2) Tại sao phần d lại chia cả tử số và mẫu số cho 8?
Chia cả tử số và mẫu số cho 8 để đưa mẫu số thành 100.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Luyện tập –Thực hành
a) 2
7 =
2 x
7 x =
10 b)
4
3 = =
4 x 100 3 x
c) 30 6 =
30 :
6 : =
10 800
d) 64 = =
800 : 100 64 : 5
5
35
25
25 75
3 3
2 8
8
8
Các phân số trên được gọi là phân số thập phân vì mẫu số của các phân số đó là 10 ; 100.
+ Làm thế nào để chuyển từ một phân số thành phân số thập phân?
Ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để chuyển từ một phân số thành phân số thập phân. Không phải phân số nào cũng chuyển được.
+ Các phân số ; ; ; được gọi là gì? Vì sao?
10 35
100 75
10
2 100
8
DẶN DÒ:
- Hàng ngày thực hiện đúng việc vệ sinh cá nhân phòng tránh dịch Covid-19.
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem trước Tiết Luyện tập.