• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán 7 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán 7 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 7

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 06 trang



Câu 1: Tính tổng các cực tiểu của hàm số 1 5 3

y x x 2x 2016

5    . A. 20166 4 2

5

B. 20154 4 2

5

C. 2 1 D. 1 2

Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x29x 1 trên đoạn

 

0;3

lần lượt bằng:

A. 28 và -4 B. 25 và 0 C. 54 và 1 D. 36 và -5 Câu 3: Cho hàm số y ax 1

 

1

bx 2

 

 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng và đường thẳng 1

y2 làm tiệm cận ngang.

A. a 2; b  2 B. a 1; b 2 C. a 2; b 2  D. a 1;b 2  Câu 4: Cho hàm số y f x

 

x3ax2bx 4 có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số y f x

 

là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. y x 33x22 B. y x 33x22 C. y x 36x29x 4 D. y x 36x29x 4

Câu 5: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường AC và mặt đất BC, ngang qua một cột đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH 0,5m là:

D A

C H B

A. Xấp xỉ 5,4902 B. Xấp xỉ 5,602 C. Xấp xỉ 5,5902 D. Xấp xỉ 6,5902 Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : y 1x3 mx2

m 6 x

 

2m 1

3      luôn

đồng biến trên R:

(2)

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

sin x 3 cos trên khoảng

0;

A. 2 B. 3 C. 1 D.  3

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x 33mx2

2m 1 x m 5

  có cực đại và cực tiểu.

A. m ; 1

1;

3

 

    

  B. 1

m ;1

3

 

  

C. 1

m ;1

3

 

   D. m ; 1

1;

3

 

    

Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x 2 làm đường tiệm cận:

A. y 2B. 2

y x 2

  x C. 2x y x 2

D. 2x

y x 2

Câu 10: Đường thẳng y 12x 9 và đồ thị hàm số y 2x33x22 có giao điểm A và B. Biết A có hoành độ xA  1. Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :

A. B 1;3

B. B 0; 9

C. 1 B ; 15

2

  

 

  D. 7

B ; 51 2

  

 

 

Câu 11: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:

A. 4 362 r 2

B. 6 382 r 2

C. 4 382 r 2

D. 6 362 r 2

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 4x2x 2 0 là:

A.

1;

B.

;1

C.

2;

D.

; 2

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log x2

2 1

3 là:

A.

3;3

B.

2; 2

C.

  ; 3

 

3;

D.

  ; 2

 

2;

Câu 14: Cho hàm số y a a 0,a 1 x

 

. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Tập xác định D B. Hàm số có tiệm cận ngang y 0C. xlim y

   D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành

Câu 15: Cho hàm số y 2ln ln x

 

ln 2x, y ' e

 

bằng A. 1

e B. 2

e C. e

2 D. 1

2e Câu 16: Hàm số y log 103 x có tập xác định là:

(3)

A. D

3;

B. D 

;3

C. D

3;

  

\ 4 D. D 

;3 \ 2

  

Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa alog 73 27, blog 117 49,clog 2511  11. Tính giá trị biểu thức T a log 723 blog 1127 clog 25112

A. T 76  11 B. T 31141 C. T 2017 D. T 469 Câu 18: Cho hàm số 1

y ln x 1

 . Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức không phục thuộc vào x.

A. y '.ey  1 B. y ' e y 0 C. y ' e y 0 D. y '.ey 1 Câu 19: Nếu 32x 9 10.3x thì giá trị của 2x 1 là:

A. 5 B. 1 C. 1 hoặc 5 D. 0 hoặc 2

Câu 20: Phương trình log 5 22

x

 2 x có hai nghiệm x , x . Giá trị của 1 2 x1x2x x1 2

A. 2 B. 3 C. 9 D. 1

Câu 21: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:

A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7%

Câu 22: Cho

5

2

dx ln a x 

. Tìm a

A. 5

2 B. 2 C. 5 D. 2

5 Câu 23: Cho m

 

0

2x 6 dx 7 

. Tìm m

A. m 1 hoặc m 7 B. m 1 hoặcm 7 C. m 1hoặc m 7 D. m 1hoặc m 7 Câu 24: Giá trị của 1

 

x

0

x 1 e dx

bằng:

A. 2e 1 B. 2e 1 C. e 1 D. e

Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số x 12

y x

  là:

A. 1

ln x C

 x B. 1

ln x C

 x C. x 1

e C

 x D. 1

ln x C

 x

Câu 26: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 x  2 và đường thẳng y x bằng:

(4)

A. 9

4(đvdt) B. 9

2(đvdt) C. 9(đvdt) D. 18 (đvdt)

Câu 27: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x x  2 và Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.

A. 16 V 15

  B. 136

V 15

  C. 16

V15 D. 136

V 15 Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc là v t

 

1 sin t

   

m / s

2

  

  . Gọi S1 là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. S1S2 B. S1 S2 C. S1 S2 D. S2 2S1

Câu 29: Cho số phức z 1 4 i 3 

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i B. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i D. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4 Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phứcz a bi  được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.

B. Số phức z a bi  có môđun là a b 2

C. Số phức a 0

z a bi 0

b 0

 

     

D. Số phức z a bi  có số phức đối z ' a bi 

Câu 31: Cho hai số phức z a bi  và z' a' b'i  . Số phức z.z’ có phần thực là:

A. a a' B. aa' C. aa' bb' D. 2 bb' Câu 32: Phần thực của số phức z

2 3i

2

A. -7 B. 6 2 C. 2 D. 3

Câu 33: Cho số phức z thỏa z 1 2i

 

 3 4i 2 i

 

2. Khi đó, số phức z là:

A. z 25 B. z 5i C. z 25 50i  D. z 5 10i  Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn

z 1 i  2 là:

A. Đường tròn tâm I 1;1

, bán kính 2 B. Đường tròn tâmI 1; 1

, bán kính 2 C. Đường tròn tâmI 1; 1

, bán kính 4 D. Đường thẳng x y 2  .
(5)

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn

1 2i z z 4i 20

2    . Mô đun của z là:

A. z 3 B. z 4 C. z 5 D. z 6

Câu 36: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’.

Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a.

A.

a 33

V 2 B.

a 33

V 8 C.

a 33

V 16 D.

a 33

V 24

Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.

A. a 33

V 2 B. a 33

V 6 C. a 33

V 12 D. a 33

V 24

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt3 phẳng (SBC).

A. 6a 195

d 65 B. 4a 195

d 195 C. 4a 195

d 65 D. 8a 195

d 195 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:

A. a

h2 B. a 6

h 3 C. a 2

h 2 D. 2a 5

h 5

Câu 40: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy r 5cm . Khi đó thể tích khối nón là:

A. V 100 cm  3 B. V 300 cm  3

C. 325 3

V cm

 3  D. V 20 cm  3

Câu 41: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ.

Diện tích xung quanh của phễu là:

A. Sxq 360 cm 2 B. Sxq 424 cm 2 C. Sxq 296 cm 2 D. Sxq 960 cm 2

Câu 42: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao 4R 3 . Khi

đó, góc ở đỉnh của hình nón là 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

10cm

8cm

17cm

(6)

A. 3

tan 5 B. 3

cot 5 C. 3

cos 5 D. 3

sin 5

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ a

2;3;1 , b

5;7;0 ,c

3; 2; 4

,

 

d 4;12; 3

. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng ?

A. d a b c      B. d a b c      C. d a b c      D. d a b c      Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1; 2; 3

. Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R 2 .

A.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 4 B.

x 1

 

2 y 2

 

2 z 3

2 4

C. x2y2z22x 4y 6z 5 0    D. x2y2z22x 4y 6z 5 0   

Câu 45: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 0;1;0 , B 2;0;0 ,C 0;0;3

  

  

. Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A.

 

P : 3x 6 y 2 z 0    B.

 

P : 6x 3y 2z 6   C.

 

P : 3x 6y 2z 6    D.

 

P : 6x 3y 2z 0  

Câu 46: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng

x 1 t d : y 2 3t

z 3 t

  

  

  

và mặt phẳng (Oyz).

A.

0;5;2

B.

1; 2; 2

C.

0; 2;3

D.

0; 1; 4

Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

 

x 1 y 1 z 5

d : 2 3 1

     và

 

d ' :x 1 y 2 z 1

3 2 2

     . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:

A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau Câu 48: Cho mặt phẳng

 

P : x 2y 2z 9 0    và điểm A 2;1;0

. Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng (P) là:

A. H 1;3; 2

B. H 1;3; 2

C. H 1; 3; 2

 

D. H 1;3; 2

 

Câu 49: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,C 0;0; 4

  

  

. A. x2y2  z2 x 2y 4z 0 

B. x2y2z2 x 2y 4z 0  C. x2y2 z2 2x 4y 8z 0  

(7)

D. x2y2 z2 2x 4y 8z 0  

Câu 50: Cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7

 

và M x; y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B,

 

M thẳng hàng?

A. x 4; y 7 B. x 4; y 7  C. x 4; y 7 D. x 4; y  7

Đáp án

1-B 2-A 3-D 4-D 5-C 6-C 7-A 8-A 9-C 10-D

11-B 12-B 13-C 14-C 15-A 16-D 17-D 18-C 19-C 20-A 21-D 22-D 23-B 24-D 25-B 26-B 27-A 28-A 29-B 30-D 31-C 32-A 33-D 34-B 35-C 36-D 37-D 38-C 39-B 40-A 41-C 42-D 43-B 44-C 45-C 46-A 47-A 48-B 49-A 50-A

(8)

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

5 3 4 2 x 1

y 1x x 2x 2016 y ' x 3x 2, y ' 0

5 x 2

  

          

   Ta có bảng biến thiên:

x   2 1 1 2 

y' + 0 0 + 0 0 + y

Dựa vào BBT ta suy ra tổng các giá trị cực tiểu là y 1

 

 y

 

2 20154 4 25

Lưu ý: Cực tiểu của hàm số chính là giá trị cực tiểu của hàm số các em cần phân biệt rõ giữa điểm cực tiểu và cực tiểu.

Câu 2: Đáp án A

 

2 x 1 0;3

 

y ' 3x 6x 9, y ' 0

x 3 0;3

  

     

  



     

 0;3

 

 0;3

 

f 0 1, f 1  4, f 3 28max f x 28, min f x  4 Câu 3: Đáp án D

Tiệm cận đứng 2

x 1 b 2

   b Tiệm cận ngang a a 1

y a 1

b 2 2

    

Câu 4: Đáp án D

Vì đồ thị hàm số y f x

 

x3ax2bx 4 đi qua các điểm

0; 4 , 1;0 , 2; 2

 

 

nên ta có

hệ:

     

     

3 2

3 2

2 2

0 6.0 9.0 4 0

a b 3 a 6

1 a 1 b 1 4 0

4a 2b 6 b 9

2 a 2 b 2 4 2

    

      

         

     

       



Vậy y x 36x29x 5 Câu 5: Đáp án C

Đặt CB x,CA y  khi đó ta có hệ thức:

(9)

1 4 4 2x 1 8x

1 y

2x y y 2x 2x 1

      

 Ta có: AB x 2y2

Bài toán quy về tìm min của

2

2 2 2 8x

A x y x

2x 1

 

      

Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại 5 x ; y 5

2 

hay AB 5 5

min 2 Câu 6: Đáp án C

2 2

y ' x 2mx m 6, y' 0    x 2mx m 6 0  

 

2 2

' m m 6 m m 6

      

Hàm số đồng biến trên a 1 0 2

y ' 0 x m m 6 0 2 m 3

' 0

  

             

 

Câu 7: Đáp án A

     

f ' x cos x 3 sin x,f ' x 0 1 3 tan x 0 x k k 6

            

x

0;

nên 5

x 6

 

5 5

y" sin x 3 cos x, y" 2 0 x

6 6

 

 

         là điểm cực đại

Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số là 5

f 2

6

  

 

  Câu 8: Đáp án A

Ta có y x33mx2

2m 1 x m 5

  y ' 3x26mx 2m 1, ' 9m    26m 3 Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt

 

2 1

' 0 9m 6m 3 0 m ; 1;

3

 

            

 

Câu 9: Đáp án C

Chỉ có đáp án C hàm số không xác định tại x 2 nên đáp án C đúng.

Câu 10: Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số là:

(10)

3 2 3 2

x 1 y 3

2x 3x 2 12x 9 2x 3x 12x 7 0 7

x y 51

2

   



           

    

 Vậy 7

B ; 51 2

  

 

 

Câu 11: Đáp án B

Thể tích của cốc: 1 2 2 81 81 12

V r h 27 r h h .

       r

  

Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.

2 2

2 2 2 4

xq 2 4 2 2

81 1 81 1

S 2 rl 2 r r h 2 r r 2 r

r r

          

 

2 2 2 2

4 3 4

2 2 2 2 2 2 2 2

81 1 81 1 81 1 81 1

2 r 2 3 r . .

2 r 2 r 2 r 2 r

     

   

4

6 4

2 3 81

  4

 (theo BĐT Cauchy)

S nhỏ nhất xq 4 81 122 2 6 382 6 382

r r r

2 r 2 2

     

  

Câu 12: Đáp án B

Đặt t 2 , t 0 x  . Bất phương trình trở thành: t2       t 2 0 1 t 2 2x   2 x 1 Câu 13: Đáp án C

Điều kiện: x2 1 0

Ta có: log x2

2  1

3 x2 1 23 x2    9 x 3 hoặc x 3

Câu 14: Đáp án C

Chọn câu C vì nếu 0 a 1  thì xlim y 0

Câu 15: Đáp án A

  

ln x '

  

2x ' 2 1

y 2ln ln x ln 2x y ' 2

ln x 2x x lnx x

      

 

2 1 1

y ' e

e ln e e e

  

Câu 16: Đáp án D

Hàm số xác định 3 x 0 x 3

3 x 1 x 2

  

 

     => TXĐ: D 

;3 \ 2

  

Câu 17: Đáp án D

(11)

     

2 2 2 3 7 11

3 7 11 3 log 7 7 log 11 11 log 25

log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 log 25

T a b c  a  b  c

 

27 log 73

 

49 log 117

 

11 log 2511 73 112 25 469

      

Câu 18: Đáp án C

y y

y ' 1

1 x 1

y ln y ' e 0

x 1 1

e x 1

  

 

      

  Câu 19: Đáp án C Ta có

x

2x x 2x x

x

3 1

3 9 10.3 3 10.3 9 0

3 9

        

  x 0 2x 1 1

x 2 2x 1 5

   

     

Câu 20: Đáp án A

Phương trình log 5 22

x

 2 x (ĐK: 5 2 x  0 2x   5 x log 52 )

Phương trình x 2 x x 4x 2x x

5 2 2 5 2 2 5.2 4 0

2

          

x

1 x

2

x 0

2 1

x 2

2 4

   

   

Khi đó x1x2x x1 2   0 2 0.2 2 Câu 21: Đáp án D

 

8

61,329 58 1 q  (q là lãi suất)

1 q

8 61,329

1 q

8 61,329 q 8 61,329 1 0,7%

59 58 58

         

Câu 22: Đáp án D Ta có:

5 5

2 2

dx 5 5

ln a ln x ln a ln 5 ln 2 ln a ln ln a a

x        2   2

Câu 23: Đáp án B

   

m 2

2 2 2

0 0

2x 6 dx 7 x 6x 7 m 6m 7 m 6m 7 0 m 1

m 7

 

               

Câu 24: Đáp án D

(12)

Đặt u x 1x du dxx

dv e dx v e

  

 

 

 

 

Do đó: 1

 

x

 

x10 1 x

 

x10

0 0

x 1 e dx  x 1 e  e dx 2e 1 e 2e 1 e 1 e   

 

Câu 25: Đáp án B

2 2

x 1 1 1 1

dx dx ln x C

x x x x

       

 

Câu 26: Đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng

2 2 x 1

2 x x x x 2 0

x 2

  

         

Ta có: 2

2

  

2

2

1 1

2 x x dx 2 x x dx

       

 

 

2 3 2

1

x x 8 1 1 9

2x 4 2 2

2 3 3 2 3 2

     

             

Vậy 9 9

S 2 2 (đvdt) Câu 27: Đáp án A

PTHĐGĐ: 2x x 2     0 x 0 x 2

Khi đó 2

2

2 3 4 5 2

0 0

4x x 16

V 2x x dx x

3 5 15

  

        

 

Câu 28: Đáp án A

Ta có: 1 2

   

2 5

   

0 3

sin t sin t

1 1

S dt 0,35318 m ,S dt 0, 45675 m

2 2

 

   

     

     Vậy S2 S1

Câu 29: Đáp án B

 

z 1 4 i 3      z 11 4i=> Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4 Câu 30: Đáp án D

Số phức đối của z a bi  là số phức z '    z a bi nên D là đáp án của bài toán Câu 31: Đáp án C

   

2

   

z.z ' a bi a ' b 'i  a.a ' ab 'i a 'bi bb 'i    aa ' b.b '  ab ' a'b i

(13)

Số phức z.z’ có phần thực là

a.a ' b.b '

Câu 32: Đáp án A

 

2 2

z 2 3i  2 6 2i 9i   7 6 2i có phần thực là -7.

Câu 33: Đáp án D

     

2

3 4i 4 4i i

 

2

z 1 2i 3 4i 2 i z

1 2i

  

     

2 2

  

2 2

3 16i 1 2i

z z 5 10i

1 2

 

    

Câu 34: Đáp án B Gọi z x yi x; y 



   

z 1 i        2 x yi 1 i 2 x 1  y 1 i 2

x 1

 

2 y 1

2 2

x 1

 

2 y 1

2 4

         

Vậy tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa z 1 i  2 là đường tròn tâm I 1; 1

, bán kính bằng 2.

Câu 35: Đáp án C

Gọi z a bi a, b 



  z a bi

1 2i z z 4i 20

2      

1 4i 4i2

 

a bi

 

 a bi

 4i 20

3 4i a bi

   

a bi

4i 20 3a 3bi 4ai 4bi2 a bi 20 4i

                 

2a 4b 20 a 4

4a 4b 4 b 3

    

 

    

Ta có z  4232 5 Câu 36: Đáp án D

Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra :

 

AH A 'B'C'

0

AA 'H 45

  khi đó 0 a

AH A 'H.tan 45

  2

Vậy a 33 V 8 Câu 37: Đáp án D

A

B

C

A'

B'

C' H

(14)

Gọi các điểm như hình vẽ. Theo đề suy ra SIA 60  0

Ta có a 3 a 3 a

AI HI SH

2 6 2

    

Vậy

a 33

V 24 Câu 38: Đáp án C Gọi các điểm như hình vẽ

Ta có AIBC,SABC suy ra BCAKAK d A, SBC

Ta có: 3 ABC a2 3

V a ,S SA 4a 3

4

   

Mà a 3

AI 2

Trong tam giác vuông SAI ta có 1 2 12 12 AK AS AI Vậy AS .AI22 22 4a 195

d AK  AS AI  65

Câu 39: Đáp án B

 

         

d AD, SBC d A, SBC 2d O, SBC với O là tâm hình vuông ABCD.

Gọi I là trung điểm BC BC OI BC

SOI

 

SBC

 

SOI

BC SO

 

     

Ta có

SBC

 

SOI

SI, kẻ OH SI tại H OH

SBC

d O, SBC

   

OH

2 2

AC a 2 a 2

AO ,SO SA AO

2 2 2

    

2 2 2 2

a 2 a

SO.OI 2 .2 a 6

OH SO OI 2a a 6

4 4

  

 

 

 

a 6

d AD, SBC 2OH

  3

Câu 40: Đáp án A

H A

B

C S

I

A

B

C S

I K

a a

O B

A D

C S

I H

(15)

Chiều cao h của khối nón là h 13252 12cm

Thể tích khối nón: 1 2 3

V .5 .12 100 cm

 3   Câu 41: Đáp án C

2

Sxq  2. .8.10 .8.17 296 cm  Câu 42: Đáp án D

Gọi các điểm như hình vẽ bên

Khi đó 4R 5R

HC R,SH SC

3 3

   

Ta có HC 3

sin  SC 5 Câu 43: Đáp án B

Ta có a 

x; y; z , b



u; v; t

thì a b  

x u; y v; z t  

Dễ dàng nhẩm được đáp án đúng là B Câu 44: Đáp án C

Mặt cầu có phương trình

x 1

 

2y 2

 

2 z 3

2 4 x2y2z22x 4y 6z 10 0    Vậy C là đáp án đúng

Câu 45: Đáp án C

Phương trình theo đoạn chắn:

 

P : x y z 1

 

P : 3x 6y 2z 6 2 1 3       

Câu 46: Đáp án A

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (Oyz) là nghiệm của hệ:

x 1 t t 1

y 2 3t x 0

z 3 t y 5

x 0 z 2

   

 

    

 

    

 

   

 

Vậy, đường thẳng d cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm

0;5;2

Câu 47: Đáp án A

Đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương u 

2;3;1 , d '

  

có vectơ chỉ phương v

3; 2; 2

Vì u, v 

không cùng phương nên (d) cắt (d’) hoặc (d) chéo (d’)

h

13cm

5cm

(16)

Xét hệ

x 1 y 1 z 5

2 3 1

x 1 y 2 z 1

3 2 2

  

  

   

  



Vì hệ vô nghiệm nên (d) chép (d’) Câu 48: Đáp án B

Gọi  là đường thẳng đi qua A và  

 

P

  đi qua A 2;1;0

và có VTCP a n  p

1; 2; 2

=> Phương trình

x 2 t

: y 1 2t z 2t

  



   

  

Ta có: H  

 

P tọa độ H thỏa hệ:

x 2 t

x 1

y 1 2t z 2t y 3

z 2

x 2y 2z 9 0

  

   

  

  

   

   

    

 Vậy H 1;3; 2

Câu 49: Đáp án A

Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng x2y2z22ax 2by 2cz d 0 S   

 

(S) đi qua bốn điểm O, A, B, C nên

d 0 a 1

1 2a d 0 2

b 1

4 4b d 0 c 2

16 8c d 0 d 0

  

 

    

   

    

  

    

  

Vậy phương trình

 

S : x2y2z2 x 2y 4z 0

Câu 50: Đáp án A

Ta có: AB

3; 4;2 , AM



x 2; y 1; 4  

A, B, M thẳng hàng

16 2y 2 0

x 4

AB;AM 0 2x 4 12 0

3y 3 4x 8 0 y 7

  

   

  

           

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Cho 29,28 gam hỗn hợp B gồm tất cả các đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn dữ kiện đề bài, có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch KOH vừa đủ.. Cô cạn

Câu 27: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2.. Sau khi các phản

Câu 14: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với

Tính khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt bên (SCD) và thể tích của khối chóp S.ABCD.... Thể tích của khối lăng trụ

[r]

Hình chữ nhật luôn nội tiếp trên một đường tròn, nên hình chữ nhật lớn nhất có thể cắt ra nội tiếp trên đường tròn bán

Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân Câu 16: Hiện tượng di truyền nào sau đây không làm tăng biến dị tổ