TIẾT 63
«n tËp tiÕng viÖt
STT Từ vựng+Ngữ pháp ĐVKT
Khái niệm, đặc điểm,
tác dụng Ví dụ 1 Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
2
3
Ôn tập Tiếng Việt
Từ vựng Ngữ pháp
Câu Câu ghépghép Tỡnh
Tỡnh thỏi thỏi
từtừ Thán
Thán từtừ Trợ Trợ
từtừ BPTT
BPTT từtừ vựngvựng
Nói Nói giảmgiảm nói nói tránh tránh Cấp Cấp
độđộ khái khái quátquát c a ủ c a ủ ngh a ĩ ngh a ĩ
từtừ ngữ
Tr ờng Tr ờng
từtừ vựngvựng
TừTừ t ợng hình , ,
TừTừ t ợng t ợng thanh thanh
Từ ngữ
địa ph
ơng và Biệt ngữ
xã hội
BPTT BPTT
từ từ vựngvựng
Nói Nói quáquá
stt đvkt Từ vựng
Khái niệm
1 2 3 4
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát
hơn) nghĩa của từ ngữ khác hơn) nghĩa của từ ngữ khác
. .
I. Từ vựng
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
VËt nu«i
Gia sóc Gia cÇm
Bß
Tr©u Lîn
* Bài tập (a) SGK/157
Truyện cổ tích
Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung.
Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau?
Truyện cổ tích
Truyền thuyết Truyện ngụ ngôn Truyện c ời
Truyện dân gian
stt đvkt
Từ vựng Khái niệm
1
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữNghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
2 3 4 5 6
Tr ờng từ vựng
“ Cô tôi ch a dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá
những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hòn đá hay cục thủy tinh,
đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi.
…
G ơng mặt mẹ tôi vẫn t ơi sáng với đôi mắt trong và n ớc da mịn, làm nổi
bật màu hồng của hai gò má”. ( Nguyên Hồng)
stt đvkt Từ vựng
Khái niệm
1
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữNghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
2 3 4 5 6
Tr ờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã hội Từ t ợng hình, Từ
t ợng thanh
BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh
Là tập hợp của những từ có quan hệ so sánh về phạm vi nghĩa rộng hay hẹp, trong
đó các từ có cùng từ loại.
Là tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa nh ng các từ có thể khác nhau về từ loại.
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Tr ờng từ vựng
Trò chơi tiếp sức
Từ t ợng hình, từ t ợng thanh
Nói giảm nói tránh
Nói quá
Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã hội
1 2
3 4
Thế nào là Từ t ợng hình, từ t ợng thanh ? Cho ví dụ.
Tìm trong ca dao Việt Nam ví dụ về biện pháp tu từ Nói quá. Tìm câu văn, câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ Nói giảm nói tránh.
Thế nào là Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã
hội ? Cho ví dụ.
stt đvkt
Từ vựng Khái niệm
1
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữNghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
2 3 4 5 6
Tr ờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con ng ời.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa ph ơng nhất định.
Chỉ đ ợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn t ợng…
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục…
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã hội Từ t ợng hình, Từ
t ợng thanh
BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh
II. Ngữ pháp
* Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng.
ĐVKT
1. Trợ từ
2. Thán từ
3. Tình thái từ
Khái niệm
a . Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ng ời nói hoặc dùng để gọi đáp.
b . Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của ng ời nói.
c. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này đ ợc gọi là một vế câu.
d. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu
để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.
e. Là loại câu không có kết cấu theo mô hình C-V.
ĐVKT
Ngữ pháp Khái niệm
Trợ từ
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong
câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.
Thán từ
Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ng ời nói hoặc dùng để gọi đáp.
Tình thái từ
Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và
để biểu thị các sắc thái tình cảm của ng ời nói.
Câu ghép
Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V
không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V
Các loại thán từ đáng chú ý Các loại tình thái từ đáng chú ý
+ Thán từ bộc lộ, tình cảm, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô hay, trời ơi…
+ Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ…
+ Tình thái từ nghi vấn : à, , hả,…
+ Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, với, …
+ Tình thái từ cảm thán : thay, sao, … + Tình thái từ biểu thị sắc thái
tình cảm : ạ, nhé, cơ, … .
* Bài tập thực hành 2: Đọc các cặp câu sau. Em có nhận xét gì về từ “chính”
và từ “nào” trong các cặp câu đó?
Cặp 1
Câu 1: Chính Nam đã giúp đỡ Bắc học tốt môn Ngữ văn.
Câu 2 : Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm Tắt đèn .“ ”
Cặp 2
Câu 1 : Em thích tr ờng nào thì thi vào tr ờng ấy.
Câu 2 : Nhanh lên nào anh em ơi !
* Bài tập a ( SGK -158):
Viết hai câu, trong đó:
- Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ.
- Một câu có dùng trợ từ và thán từ.
Trợ từ
Tình thái từ
Có hai cách nối các vế của câu ghép :
- Dùng những từ có tác dụng nối. Cụ thể : + Nối bằng một quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp quan hệ từ.
+ Nối bằng một cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ th ờng đi đôi với nhau (cặp từ hô ứng).
- Không dùng từ nối : trong tr ờng hợp này, giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm.
Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu th ờng gặp:
Quan hệ nguyên nhân, quan hệ điều kiện ( giả thiết), quan hệ
t ơng phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung,
quan hệ tiếp nối, quan hệ đồng thời, quan hệ giải thích.
* Bài tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau:
. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng lên n ớc Việt Nam độc lập. Dân ta lại
đánh đổ chế độ quân chủ mấy m ơi thế kỉ mà lập lên chế độ Dân chủ Cộng hoà.
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập).
Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích trên?
Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị
Đáp án:
- Câu ghép :
Pháp / chạy, Nhật / hàng, vua Bảo Đại / thoái vị.
C V C V C V Vế 1 Vế 2 Vế 3
Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có
đ ợc không? Nếu đ ợc thì việc tách đó có làm thay đổi ý
cần diễn đạt hay không?
* Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau:
Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta khụng thể nào phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn. Nhưng đối với chỳng ta là người Việt Nam, chỳng ta cảm thấy và thưởng thức một cỏch tự nhiờn cỏi đẹp của tiếng nước ta, tiếng núi của quần chỳng nhõn dõn trong ca dao và dõn ca, lời văn của cỏc nhà văn lớn. Cú lẽ tiếng Việt của chỳng ta đẹp bởi vỡ tõm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp bởi vỡ đời
sống, cuộc đấu tranh của nhõn dõn ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.
(Phạm Văn Đồng, Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt)
Ôn tập Tiếng Việt
Từ vựng Ngữ pháp
Câu Câu ghépghép Tỡnh
Tỡnh thỏi thỏi
từtừ Thán
Thán từtừ Trợ Trợ
từtừ
CCấấp p độđộ khái khái quátquát c a ủ c a ủ ngh a ĩ ngh a ĩ
từtừ ngữ
Tr ờng Tr ờng
t ừ t ừ vựng vựng
TừTừ t ợng hình , ,
TừTừ t ợng t ợng thanh thanh
Từ ngữ
địa ph
ơng và Biệt ngữ
xã hội
BPTT BPTT
từ từ vựngvựng
Nói Nói quáquá
BPTT BPTT
từtừ vựngvựng
Nói Nói giảmgiảm nói nói tránh tránh
stt đvkt
Từ vựng Khái niệm
1
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữNghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
2 3 4 5 6
Tr ờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con ng ời.
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa ph ơng nhất định.
Chỉ đ ợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện t ợng đ ợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn t ợng…
Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục…
BPTT từ vựng Nói quá
Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã hội Từ t ợng hình, Từ
t ợng thanh
BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh
ĐVKT
Ngữ pháp Khái niệm
Trợ từ
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong
câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đ ợc nói đến ở từ ngữ đó.
Thán từ
Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ng ời nói hoặc dùng để gọi đáp.
Tình thái từ
Là những từ đ ợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và
để biểu thị các sắc thái tình cảm của ng ời nói.
Câu ghép
Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V
không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V
* Đọc - hiểu * Nói
* Viết
Trợ từ Thán từ
Tình thái
từ Câu ghép
Cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ
Tr ờng từ vựng
Từ t ợng hình, Từ t ợng thanh
Từ ngữ địa ph ơng và Biệt ngữ xã
hội
Nói quá Nói giảm Nói tránh
III. Luyện tập
Câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn thuyết minh về chủ đề
môi tr ờng trong đó có sử dụng một vài đơn vị kiến thức vừa
học.
H ớng dẫnvề nhà.
- Làm bài tập (c) Sgk/158.
- Tìm 5 câu văn, câu thơ hoặc câu ca dao … có sử
dụng Từ ngữ địa ph ơng; Từ t ợng hình, từ t ợng
thanh.