BÀI 6: ĐOẠN THẲNG
BÀI 6: ĐOẠN THẲNG
1. Đoạn thẳng AB là gì?
a) Cách vẽ:
A B
b) Định nghĩa: 0 1 2 3 4 5
- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B
Gọi tên
: - Đoạn thẳng AB (đoạn thẳng BA)- Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB
và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Học sgk / 115 M
D
K
G
A B
1) Đường thẳng:
Không bị giới hạn 2 đầu 2) Tia: Giới hạn đầu gốc
3) Đoạn thẳng: Giới hạn 2 đầu
Hãy cho biết sự khác nhau giữa đường
thẳng, đoạn thẳng, tia? (KT trình bày 1 phút)
A B
A B
Áp dụng:
Bài 33 sgk / 115
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a. Hình gồm hai điểm ________ và tất cả các điểm nằm giữa ________ được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ________
được gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng RS.
b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ___________________
_____________________
R và S
R và S R và S
điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.
R S
P Q
Bài: 34 sgk / 116
Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả?
Hãy gọi tên các đoạn thẳng đó
A B C a
Giải:
Có ba đoạn thẳng: AB, AC và BC
Trong các hình vẽ sau hình nào thể hiện cách vẽ đoạn thẳng MN ?
h1
M N
M N h4
h2
M N
M N h3
Hoạt động nhóm
Hãy nối cột A và cột B để được khẳng định đúng
A B KẾT QUẢ
1- 2- 3- 4-
N
M N M N
M N M
2/
4/
3/
1/ Tia NM
Đường thẳng MN Đoạn thẳng MN Tia MN
d/
c/
b/
a/ c
d b a
Bài 35 SGK / 116 :
Gọi M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?
Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau.
a. Điểm M phải trùng với điểm A.
b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B.
c. Điểm M phải trùng với điểm B.
d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B hoặc trùng với điểm B.
A B
M M
a m
n
I
I : Là giao điểm
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng:
A
C B
D M
Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại M. M được gọi là giao điểm.
0 1
2 3
4 5
0
1
2
3
4
5
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
b) Đoạn thẳng cắt tia:
A O B
x K
Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại K. K được gọi là giao điểm.
0 1
2 3
4 5
0
1
2
3
4
5
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng:
A
B x
Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau tại G. G được gọi là giao điểm.
0
1
2
3
4
5
y
0 1 2 3 4 5
G
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:
A
C B
D
M M : Giao điểm
x
B O
A
K K : Giao điểm
A
x B y
G G: Giao điểm
Giao điểm có thể trùng với đầu mút đoạn thẳng, hoặc trùng với gốc của tia.
A C B
D
B
C A
a
C D
B
O A
x
D
y
N M y
O M
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 6 Hình 5
Hình 4
Bài 36 (SGK - 116): Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau:
a) Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không ?
b) Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào ? c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?
A C
a B
Hình 36
Bài 36 (SGK - 116)
A C
a B
Hình 36
a) Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào b) Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC
c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
* Đối với bài học ở tiết học này
- Học thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng, phân biệt đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình biểu diễn các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
- Làm các bài tập 37; 38, 39 – SGK.
* Đối với bài học ở tiết học sau
- Đọc trước bài: Độ dài đoạn thẳng.
- Chuẩn bị thước đo độ dài.
Hướng dẫn về nhà bài 39 (SGK / 116)
A B C
D E F
I K
L
Hình 38