• Không có kết quả nào được tìm thấy

địa lý 19_20

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "địa lý 19_20"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU LỚP: 9/

HỌ VÀ TÊN:...

KIỂM TRA1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN: ĐỊA LÍ 9.

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐIỂM

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước ý đúng:

Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam bộ ?

A. Đồng Nai. B.Tây Ninh . C. Bình Dương. D. Cần Thơ.

Câu 2. Loại đất có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với cây cao su ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa. C. đất badan

B. đất feralit D. đất xám phù sa cổ

Câu 3. Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp lâu năm nào?

A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Dừa.

Câu 4. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:

A. gạo, cao su, hoa quả, thủy sản đông lạnh.

B. gạo, thực phẩm chế biến, hàng may mặt, dầu thô.

C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, nguyên liệu.

D. dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặt, giày dép.

Câu 5 . Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23 550 km2, số dân 10,9 triệu người (năm 2002).

Vậy mật độ dân số của vùng là bao nhiêu người/ km2?

A. 463. B.436. C. 624. D. 642.

Câu 6. Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh:

A. Qui Nhơn, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp Hồ Chí Minh.

B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên. D. Tp Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

Câu 7. Phía tây nam, vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với

A. biển Đông. B. vịnh Thái Lan. C. Đông Nam Bộ. D. Cam-pu-chia.

C

âu 8 . Lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. lên nhanh, rút nhanh . C. lũ quét, lũ bùn.

B. lên nhanh đột ngột . D. lên chậm và kéo dài nhiều tháng.

Câu 9. Hoạt động kinh tế nào dưới đây không thuộc thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sản xuất lương thực. C. Trồng cây ăn quả.

B.Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.

Câu 10. Năm 2002, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 188,1 nghìn tỉ đồng, GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm là 289,5 nghìn tỉ đồng. Vậy, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với ba vùng kinh tế trọng điểm?

A. 35,1%. B. 56,6%. C. 60,3%. D. 65,0%.

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế của vùng?

Câu 2. (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

(2)

(Đơn vị: kg/người)

Năm 2000 2005 2010

Đồng bằng sông Cửu Long 1025,1 1155,8 1269,1

Cả nước 444,9 480,9 513,4

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đọan 2000 - 2010.

b. Nhận xét.

Bài Làm

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(3)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9 HKII NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án D C B D A D B D B D

II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm)

a. Thuận lợi: (1.5 điểm)

- Địa hình thoải, mặt bằng xây dựng và canh tác tốt.

- Đất xám phù sa cổ và đất ba dan màu mỡ.

- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp cho các cây trồng nhiệt đới.

- Biển ấm và ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thuận lợi để phát triển các ngành đánh bắt hải sản, dịch vụ.

- Hệ thống sông Đồng Nai có tiềm năng về thuỷ điện, giao thông và cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.

- Thềm lục địa nông và rộng, giàu tiềm năng dầu khí, thuận lợi để phát triển ngành khai thác dầu khí;.

Đúng mỗi ý được 0,25 điểm b.Khó khăn: (0,5 điểm)

Trên đất liền ít khoáng sản; diện tích rừng tự nhiên chiếm tỷ lệ thấp.

a) Vẽ biểu đồ: (2 điểm)

* Vẽ biểu đồ cột

* Yêu cầu:

- Xác định chính xác giá trị sản lượng lương thực bình quân đầu người trên trục tung và khoảng cách thời gian trên trục hoành, vẽ đúng biểu đồ.

- Ghi đơn vị, ghi số liệu trên đầu mỗi cột biểu đồ.

- Có kí hiệu, chú thích, và ghi tên biểu đồ.

- Trình bày: biểu đồ sạch, đẹp, cân đối, đảm bảo tính khoa học.

b) Nhận xét: ( 1 điểm) - Từ năm 2000 - 2010:

+ Sản lượng lương thực bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước liên tục tăng.

+ Sản lượng lương thực bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm hơn 50% của cả nước.

(4)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 9

NĂM HỌC: 2018 – 2019 Mức độ

nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ

thấp

Vận dụng cấp độ cao

Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Vùng Đông Nam Bộ và vùng KT trọng điểm phía Nam

- Đơn vị hành chính.

- Nông nghiệp.

- Dịch vụ.

- Các trung tâm công nghiệp.

- Tính MĐDS - GDP của vùng KT trọng điểm phía Nam

Những thuận lợi và khó khăn về ĐKTN và TNTN đối với sự phát triển KT.

Số câu: 8 Số điểm: 5.5 Tỉ lệ: 55%

5 2.5 45%

2 1điểm 19%

1 2điểm 36%

2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

- VTĐL - Vấn đề lũ lụt.

- Sản xuất nông nghiệp.

Vẽ biểu đồ.

Nhận xét biểu đồ.

Số câu:4 Số điểm:4.5 Tỉ lệ: 45%

3

1.5 điểm 34%

1/2 2điểm 44%

1/2 1điểm 22 Tổng số câu:

12

Số điểm: 10 Tỉ lệ:100%

8 4 điểm 40%

2 1điểm 10%

1 2điểm 20%

1/2 2điểm 20%

1/2 1điểm 10%

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.. 1.Bài tập 1: Dựa vào

1. Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.. Bài

- Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: Vẽ được biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực

Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút

Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa có ý nghĩa như thế nào về an ninh quốc phòng?. Vì sao tình trạng thiếu việc

Học sinh cần nắm được các đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn, các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư-xã hội và tình hình phát triển kinh

Xác định tên và quy mô của từng trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 nghìn tỉ đồng trở lên ở Đồng bằng sông Hồng.. Kể tên các khu kinh tế ven biển

Các thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.. -Về điều kiện