http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
“Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.”
MỤC LỤC
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ... 1
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM ... 1
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN ... 10
DẠNG 3 : TÍCH PHÂN HÀM ẨN - PP ĐỔI BIẾN ... 12
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1: Ta gặp ở bài toán đơn giản loại ... 12
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2: Bài tập thường cho ở dạng ... 18
MỘT SỐ CHÚ Ý ĐẶC SẮC VỚI TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN ... 20
CHÚ Ý 1: Với những hàm số có tính chẵn lẻ ta cần nhớ ... 20
CHÚ Ý 2: Cách đổi biến ngược đối với hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến. ... 22
CHÚ Ý 3: Bài toán tích phân có dạng sau: ... 23
CHÚ Ý 4: Một số bài toán không theo khuôn mẫu sẵn thì yêu cầu học sinh phải có tư duy, có kĩ năng biến đổi để đưa về dạng quen thuộc. ... 26
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ... 31
BÀI TẬP ... 46
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
TÍCH PHÂN HÀM ẨN
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM Ví dụ 1: Cho
5
2
d 10
f x x . Kết quả
2
5
2 4f x dx bằng
A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
Lời giải Chọn A
Tacó
2
2
2
5 5 5
2 4f x dx 2 dx 4 f x dx 52
5
2
2x 4 f x dx 2. 5 2 4.10 34.
Ví dụ 2: Cho hàm số f x
liên tục trên và F x
là nguyên hàm của f x
, biết
9
0
d 9
f x x và F
0 3. Tính F
9 .A. F
9 6. B. F
9 6. C. F
9 12. D. F
9 12.Lời giải Chọn C
Ta có:
9
90 0d
I f x x F x F
9 F 0 9 F
9 12.Nhận xét 1: Trong hai ví dụ trên ta thấy tích phân cần tính có cùng cận với tích phân ở giả thiết bài toán nên học sinh có thể dễ dàng nhận thấy và có thể làm được ngay. Trong một số trường hợp thì học sinh cần phải dùng tính chất để biến đổi cận tích phân hoặc phải dùng đến tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Ví dụ 3: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn
6
0
10
f x dx và
4
2
6
f x dx . Tính giá trị của biểu thức
2
6
0 4
P f x dx f x dx.
A. P4.` B. P16. C. P8. D. P10. Lời giải
Chọn A
Ta có
6
2
4
6
0 0 2 4
f x dx f x dx f x dx f x dx
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
2
6
6
4 0 4 0 2
10 6 4
P f x dx f x dx f x dx f x dx .
Ví dụ 4: Cho hàm số f x
xác định trên \ 0 , thỏa mãn
3 5
f x 1
x x , f
1 a và
2f b. Tính f
1 f 2 .A. f
1 f 2 a b. B. f
1 f 2 a b.C. f
1 f 2 a b. D. f
1 f 2 b a.Lời giải Chọn C
Ta có
3 5 f x 1
x x
3 5 1
x x f x
nên f x
là hàm số lẻ.Do đó
2
1
22 2 1
d 0 d d
f x x f x x f x x.
Suy ra f
1 f 2 f
2 f 1 f
1 f 2 f 2 f 1 a b.Nhận xét 2: Trong một số trường hợp đòi hỏi học sinh phải có kỹ năng phân tích, tổng hợp, kĩ năng biến đổi và phải có cái nhìn sâu hơn về bài toán.
Ví dụ 5: Cho hàm số f x
liên tục trên
0;
và thỏa
2
0
.cos
x
f t dt x x. Tính f
4 .A. f
4 123. B.
4 2f 3. C.
4 3f 4. D.
4 1f 4. Lời giải
Chọn D
Ta có: F t
f t dt
F t'
f tĐặt
2
2 0
0
x
G x f t dt F x F
2 / 2
' 2 .
G x F x x f x (Tính chất đạo hàm hợp: f u x'
f u u x'
. ' )Mặt khác, từ gt:
2
0
.cos
x
G x f t dt x x
G x' x.cos x ' x sin xcos x
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
2 .x f x2 x sin xcos x (1) Tính f
4 ứng với x2Thay x2 vào (1) 4.f
4 2 sin 2 cos 2 1
4 1f 4 Ví dụ 6: Cho hàm số
0
.cos .
x
G x t x t dt. Tính
' 2
G .
A. ' 1
G 2 . B. ' 1
G 2 . C. ' 0
G 2 . D. ' 2
G 2 .
Lời giải:
Chọn B
Cách 1: Ta có: F t
t.cos
x t dt
F t'
t.cos
x t
Đặt
0
.cos 0
x
G x t x t dt F x F
G x' F x F 0 / F x' F' 0 xcos x x 0/ x' 1 ' 1 G 2
Cách 2: Ta có
0
.cos
x
G x t x t dt. Đặt u t du dt , dvcos
x t dx
chọn
sin
v x t
0
0 0 0
.sin sin sin cos cos 0 cos 1 cos
x x
x x
G x t x t x t dt x t dt x t x x
' sin ' sin 1
2 2
G x x G
Ví dụ 7: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên thỏa
0 0 1;
3 1, x,y .
f f
f x y f x f y xy x y . Tính
1
0
1 d f x x.
A. 1
2. B. 1
4. C. 1
4. D. 7
4 . Lời giải
Chọn C
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Lấy đạo hàm theo hàm số y
3 26
f x y f y x xy, x .
Cho y 0 f x
f
0 3x2 f x
1 3x2Vậy f x
f x dx x
3 x C mà f
0 1 C 1 suy ra f x
x3 x 1.
10
1 d
f x x
0 1
f x dx
0 3 1
1
x x dx
4 2 0
4 2 1
x x
x 1 1 4 2 1 1
4.
DẠNG SAU:
'( ) ( ), '( ) ( ) ( ) n
f x g x f x g x
f x
(Trong đó g x( ) là hàm số đã biết, n là số dương).
Ví dụ 8: Cho hàm số f x
xác định trên \ 1 thỏa mãn
1f x 1
x , f
0 2017,
2 2018f . Tính S f
3 f 1 .A. S1. B. Sln 2. C. Sln 4035. D. S4. Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có
d
1 d ln
1
f x x 1 x x C
x .
Theo giả thiết f
0 2017, f
2 2018 nên
ln 1 2017 khi 1
ln 1 2018 khi 1
f x x x
f x x x .
Do đó S f
3 f 1 ln 2 2018 ln 2 2017 1. Cách 2:Ta có:
0 0
0 1
1 1
3 3
3 2
2 2
(0) ( 1) '( ) ln 1 | ln1 (1)
1 2
(3) (2) '( ) ln 1 | ln 2 (2)
1
f f f x dx dx x
x
f f f x dx dx x
x
Lấy (1)+(2), ta được f(3) f(2) f(0) f( 1) 0 S 1. Ví dụ 9: Cho hàm số f x( ) xác định trên
\ 1
3 thỏa mãn
3 ,
0 13 1
f x f
x và
2 2
f 3 . Giá trị của biểu thức f
1 f 3 bằngA. 3 5ln 2 . B. 2 5ln 2 . C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Lời giải
Chọn A
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Cách 1: Từ
11
ln 3 1 khi x ;1
3 3 3
3 1 3 1dx= 1
ln 3 1 khi x ;
3
x C
f x f x
x x
x C
.
Ta có:
1 1
2 2
0 1
0 1 1
2 2 0 2 2
3
f C C
C C
f
ln 3 1 1 khi x ;1 3 ln 3 1 2 khi x 1;
3 x
f x
x
.
Khi đó: f
1 f 3 ln 4 1 ln 8 2 3 ln 32 3 5ln 2 .Cách 2: Ta có
0 0
0 0
1 1
1 1
3 3
3 3
2 2
3 2 2 3
3 3
3 1
0 1 dx dx ln 3 1 ln 1
3 1 4
2 3
3 dx dx ln 3 1 ln 8 2
3 3 1
f f f x f x x
x
f f f x f x x
x
Lấy
2 1 , ta được:
3 1 0 2 ln 32 1 3 3 5ln 2
f f f f 3 f f .
Ví dụ 10: Cho hàm số f x
xác định trên
\ 1
2 thỏa mãn
22 1
f x x và f
0 1. Giá trịcủa biểu thức f
1 f 3 bằngA. 4 ln15 . B. 3 ln15 . C. 2 ln15 . D. ln15 . Lời giải
Chọn C
Ta có
2.1 2 1
2 2 ln 2 1
2 1 2 1
d x
f x f x dx dx x c
x x .
0 1f c 1 f x
ln 2x 1 1.
1 ln 3 1 3 ln 5 1 f
f f
1 f 3 2 ln15.Ví dụ 11: Cho hàm số f x( ) xác định trên
\ 1
2 thỏa mãn
( ) 2
2 1
f x x , f(0) 1 và f(1) 2 . Giá trị của biểu thức f( 1) f(3) bằng
A. 4 ln 5 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15.
Lời giải
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Chọn C
Cách 1: • Trên khoảng
1;
2 :
2 1( ) ln(2 1) .
2 1
f x dx x C
x Lại có f(1) 2 C1 2.
• Trên khoảng
;1
2 :
2 2( ) ln(1 2 ) .
2 1
f x dx x C
x Lại có f(0) 1 C2 1.
Vậy
ln(2 1) 2 1 ( ) 2
ln(1 2 ) 1 1
2
x khi x
f x
x khi x .
Suy ra f( 1) f(3) 3 ln15. Cách 2:
Ta có:
0 0
0 1
1 1
3 3
3 1
1 1
2 1
(0) ( 1) '( ) ln 2 1 | ln (1)
2 1 3
(3) (1) '( ) 2 ln 2 1 | ln 5 (2)
2 1
f f f x dx dx x
x
f f f x dx dx x
x
Lấy (2)-(1), ta được f(3) f(1) f(0) f( 1) ln15 f( 1) f(3) 3 ln15 . Ví dụ 12: Cho hàm số f x( ) xác định trên
\ 1
3 thỏa mãn
3 ,
0 13 1
f x f
x và
2 2
f 3 . Giá trị của biểu thức f
1 f 3 bằngA. 3 5ln 2 . B. 2 5ln 2 . C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Lời giải
Chọn A
Cách 1: Từ
11
ln 3 1 khi x ;1
3 3 3
3 1 3 1dx= 1
ln 3 1 khi x ;
3
x C
f x f x
x x
x C
.
Ta có:
1 1
2 2
0 1
0 1 1
2 2 0 2 2
3
f C C
C C
f
ln 3 1 1 khi x ;1 3 ln 3 1 2 khi x 1;
3 x
f x
x
.
Khi đó: f
1 f 3 ln 4 1 ln 8 2 3 ln 32 3 5ln 2 .h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Cách 2: Ta có
0 0
0 0
1 1
1 1
3 3
3 3
2 2
3 2 2 3
3 3
3 1
0 1 dx dx ln 3 1 ln 1
3 1 4
2 3
3 dx dx ln 3 1 ln 8 2
3 3 1
f f f x f x x
x
f f f x f x x
x
Lấy
2 1 , ta được:
3 1 0 2 ln 32 1 3 3 5ln 2
f f f f 3 f f .
Ví dụ 13: Cho hàm số f x
xác định trên \ 2; 2 và thỏa mãn
24 ;
3 0f x 4 f
x ;
0 1f và f
3 2. Tính giá trị biểu thức P f
4 f 1 f 4 .A. 3
3 ln25
P . B. P 3 ln 3. C. 5
2 ln3
P . D. 5
2 ln3
P .
Lời giải Chọn B
Từ
24f x 4
x f x
x42dx4
x24
dxx2
1
2
3
ln 2 ; 2
2
ln 2 2; 2
2
ln 2 2;
2
x C khi x x
x C khi x x
x C khi x x
Ta có
3 0
0 1
2 2
f f f
1 2
3
ln 5 0
0 1
ln1 2
5 C C
C
1 2 3
ln 5 1 2 ln 5 C
C C
f x
ln 2 -ln5 ; 2
2
ln 2 1 2; 2
2
ln 2 2 ln 5 2;
2
x khi x
x
x khi x
x
x khi x
x
.
Khi đó P f
4 f 1 f 4 ln 3 ln 5 ln 3 1 ln 1 2 ln 53 3 ln 3 .
Nhận xét 3: Những bài tập kiểu này học sinh cần chú ý, nếu làm theo cách một thì hằng số ở nguyên hàm trên mỗi khoảng có thể khác nhau. Nếu làm theo cách hai thì việc chọn cận khi lấy tích phân có làm học sinh khó khăn, chắc chắn cần sự hướng dẫn tỷ mỉ của người thầy khi học.
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Ví dụ 13: Cho hàm số y f x
có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;1 , thỏa mãn
0,f x x và f x'
2f x
0. Biết f
1 1, tính f
1 .A. f
1 e2. B. f
1 e3. C. f
1 e4. D. f
1 3.Lời giải Chọn C
Biến đổi:
1
1
1 11 1 1 1
' '
' 2 0 f x 2 f x 2 df x 4 ln 4
f x f x dx dx f x
f x f x f x
4 4 4
1 1
ln 4 1 1 .
1 1
f f
e f f e e
f f .
Ví dụ 15: Cho hàm số f x
0 thỏa mãn điều kiện f x
2x3
f2 x và
0 1f 2. Biết rằng tổng f
1 f 2 f 3 ... f
2017
f 2018
ab với
a ,b
và ba là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. a 1
b . B. a1
b . C. a b 1010. D. b a 3029. Lời giải
Chọn D
Ta có f x
2x3
f2 x
f x2 2 3 f x x
ff x2 x dx
2x3 dx f x
1 x2 3x C .Vì
0 1 2f 2 C .
Vậy f x
x11x2 x12x11.Do đó
1 2 3 ...
2017
2018
1 1 10092020 2 2020
f f f f f .
Vậy a 1009; b2020. Do đó b a 3029.
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Ví dụ 16: Cho hàm số y f x
0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn:
0
1 2018 dt
x
g x f t , g x
f2
x . Tính
1
0
d g x x.
A. 1011
2 . B. 1009
2 . C. 2019
2 . D. 505 .
Lời giải Chọn A
Ta có
0
1 2018 dt
x
g x f t g x
2018f x
2018 g x
g x 2018 g x
0 0
d 2018 d
t g x t
x x
g x
0 02 2018
t t
g x x
2 g t 1 2018t (do g
0 1)
g t 1009t1
1 1
2
0 0
1009 1011
dt 2 2
g t t t .
Ví dụ 17: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn f
0 9và 9f
x f x
x2 9. Tính T f
1 f 0 .A. T 2 9ln 2. B. T9. C. 1 9 ln 2
T 2 . D. T 2 9ln 2. Lời giải
Chọn C
Ta có 9f
x f x
x2 99
f
x 1
f x
x2
2
1 1
9 f x
f x x
.
Lấy nguyên hàm hai vế
12d
19d' f x
x x
f x x f x
1 x 9x C.Do f
0 9 nên 1C 9 suy ra
9f x x 1
x
9 f x 1 x
x
Vậy
1 0
1 0 9 d
T f f 1 x x
x
2 1
0
9 ln 1 2
x x 1
9 ln 2 2.
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Nhận xét 4: ở ba ví dụ sau ta nhận thấy bài toán đã có vẻ phức tạp hơn và yêu cầu học sinh phải nhớ dạng toán và cách biến đổi để đưa về dạng này. Bài tập ở mức vận dụng.
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
Ví dụ 18: Cho hàm số f x
liên tục trên và F x
là nguyên hàm của f x
, biết
9
0
d 9
f x x và F
0 3. Tính F
9 .A. F
9 6. B. F
9 6. C. F
9 12. D. F
9 12.Lời giải Chọn C
Ta có:
9
90 0d
I f x x F x F
9 F 0 9 F
9 12.Ví dụ 19: Cho
2
0
d 3
I f x x . Khi đó
2
0
4 3 d
J f x x bằng:
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có
2
2
2 20 0 0 0
4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6
J f x x f x x x x .
Ví dụ 20: Cho
4
2
d 10
f x x và
4
2
d 5
g x x . Tính
4
2
3 5 d
I f x g x x
A. I5. B. I15. C. I 5. D. I10. Lời giải
Chọn A
Có:
4
2
3 5 d
I f x g x x
4
4
2 2
3 f x dx 5 g x dx 5.
Ví dụ 21: Cho
5
2
d 10
f x x . Kết quả
2
5
2 4f x dx bằng:
A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
Lời giải Chọn A
Tacó
22 4 f x
dx2 d
2 x4
2 f x
dx 2x524
5 f x
dx 2. 5 2
4.10 34 .h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Ví dụ 22: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn 0;10 và 10
0
d 7
f x x và
6
2
d 3
f x x . Tính
2 10
0 6
d d
P f x x f x x.
A. P7. B. P 4. C. P4. D. P10. Lời giải
Chọn C
Ta có 10
0
d 7
f x x
2
6
10
0 2 6
d d d 7
f x x f x x f x x
2 10
0 6
d d 7 3 4
f x x f x x .
Vậy P4.
Ví dụ 23: Choy f x
, y g x
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và
20
. d 2
g x f x x ,
2
0
. d 3
g x f x x . Tính tích phân
2
0
. d
I f x g x x. A. I 1. B. I6. C. I5. D. I1.
Lời giải Chọn C
Xét tích phân
2
2
0 0
. d . . d
I f x g x x f x g x f x g x x
2
2 0 0
. d . d 5
g x f x x g x f x x .
Ví dụ 24: Cho
2
1
3f x 2g x dx 1,
2
1
2f x g x dx 3. Khi đó,
2
1
d
f x x bằng
A. 11
7 . B. 5
7. C. 6
7 . D. 16
7 . Lời giải
Chọn B
Đặt
2
1
d
a f x x,
2
1
d
b f x x, ta có hệ phương trình
3 2 1
2 3
a b a b
5 7 11
7 a b
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Vậy
2
1
d 5
f x x 7.
DẠNG 3 : TÍCH PHÂN HÀM ẨN - PP ĐỔI BIẾN
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1: Ta gặp ở bài toán đơn giản loại Cho
b '( ). ( ) .a
u x f u x dx, tính
b ( ).a
f x dx. Hoặc cho
b ( ).a
f x dx, tính
b '( ). ( ) .a
u x f u x dx. Đối với loại bài tập này chúng ta sẽ đổi biến t u x ( ) và lưu ý cho học sinh tích phân của hàm số thì không phụ thuộc vào biến số.
Ví dụ 25: Cho
4
0
d 16
f x x . Tính
2
0
2 d f x x
A. 16 . B. 4. C. 32 . D. 8 .
Lời giải Chọn D
Xét tích phân
2
0
2 d f x x
ta có Đặt 2x t 1
d dt
x 2 . Khi x0 thì t0; khi x2 thì t4. Do đó
2
4
0 0
2 d 1 dt
f x x 2 f t
4
0
1 d
2 f x x 1
2.168 . Ví dụ 26: Nếu
6
0
d 12
f x x thì
2
0
3 d
f x x bằng
A. 6. B. 36. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn D
Đặt t3xdt3dx. Đổi cận: x 0 t 0, x 2 t 6 Khi đó:
2
6
0 0
1 1
3 d d .12 4
3 3
f x x f t t .
Ví dụ 27: Cho
2
2
1
1 d 2
f x x x . Khi đó
5
2
d
I f x x bằng:
A. 2. B. 1. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn D
Đặt tx2 1 dt2xdx.
Đổi cận: x 1 t 2, x 2 t 5.
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Khi đó:
2
2
5
1 2
1 d 1 d
f x x x 2 f t t
5
2
2
2 1
d 2 1 d 4
f t t f x x x .
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên:
5
5
2 2
d d 4
I f x x f t t .
Ví dụ 28: Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn
1 5
d 9
f x x . Tính tích phân
20
1 3 9 d
f x x.
A. 27. B. 21. C. 15 . D. 75 .
Lời giải Chọn B
Đặt t 1 3xdt 3dx.
Với x 0 t 1 và x 2 t 5. Ta có
2
0
1 3 9 d
f x x
2
20 0
1 3 d 9d
f x x x
5
201
d 9
3
f t t x
1 5
1 d 18
3 f x x 1
.9 18 21
3 .
Ví dụ 29: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa
1
0
d 10
f x x . Tính
20
2 d f x x.
A.
2 0
d 5
2 2
f x x . B.
2 0
d 20
2
f x x . C.
2 0
d 10
2
f x x . D.
2 0
d 5
2
f x x . Lời giải
Chọn B
Đặt 2
t x 1
d d
t 2 x.
Đổi cận: x0 t 0; x2 t 1. Ta có:
20
2 d
f x x
1
0
2. f t dt 2.1020 .
Ví dụ 30: Cho hàm số f x
liên tục trên 1;
và
3
0
1 d 8
f x x . Tích phân
2
1
d I xf x x bằng:
A. I16. B. I2. C. I8. D. I4
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
Lời giải Chọn D
3 0
1 d 8
I f x x . Đặt t x 1 t2 x 1 2 dt tdx;
đổi cận: x 0 t 1; x 3 t 2. Khi đó
2
1
2 d 8
I tf t t
2
1
d 4
tf t t . Vậy
2
1
d 4
I xf x x .
Ví dụ 31: Cho
2
1
d 2
f x x . Tính
41
d f x
I x
x bằng
A. I 1. B. I2. C. I4. D. 1
I 2. Lời giải
Chọn C
Đặt 1
d d
t x t 2 x
x ; đổi cận: x 1 t 1, x 4 t 2
4
2
2 1 1 1
d 2d 2 d 2.2 4
f x
I x f t t f t t
x .
Ví dụ 32: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn
16
1
d 6
f x
x x và
2 0
sin cos d 3
f x x x .
Tính tích phân
4
0
d I f x x.
A. I 2. B. I6. C. I9. D. I2. Lời giải
Chọn B
Xét
16
1
d 6
f x
I x
x , đặt d
2 d
x t x t
x
Đổi cận: x 1 t 1; x16 t 4 nên
4
1
2 d 6
I f t t
4
1
d 6 3
f t t 2 .
2 0
sin cos d 3
J f x x x , đặt sinx u cos dx xdu
h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn ht tps://www .fa ceboo k.com /viet gold
Đổi cận: x 0 u 0; 2 1
x u
1
0
d 3
J f u u
Vậy
4
1
4
0 0 1
d d d 3 3 6
I f x x f x x f x x .
Ví dụ 33: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa
1
0
2 d 2
f x x và
2
0
6 d 14
f x x . Tính
2 2
5 2 d
f x x.
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải Chọn B
+ Xét
1
0
2 d 2
f x x . Đặt u2xdu2dx; x 0 u 0; x 1 u 2.
Nên
1
0
2 f 2x dx
2
0
1 d
2 f u u
2
0
d 4
f u u .
+ Xét
2
0
6 d 14
f x x . Đặt v6xdv6dx; x 0 v 0; x 2 v 12.
Nên
2
0
14 f 6x dx 12
0
1 d
6 f v v12
0
d 84
f v v .
+ Xét
2 2
5 2 d
f x x
0
2 2 0
5 2 d 5 2 d
f x x f x x.
* Tính
0 1 2
5 2 d
I f x x.
Đặt t5 x 2.Khi 2 x 0, t 5x 2dt 5dx; x 2 t 12; x 0 t 2.
21
12
1 d
I 5 f t t
12
2 0 0
1 d d
5 f t t f t t 1
84 4
165 .
* Tính 1
2
0
5 2 d
I f x x.
Đặt t5 x 2.Khi 0 x 2, t5x2dt5dx; x 2 t 12; x 0 t 2.
http s://www .fa ceboo k.com /viet gold h ttp s:// lu ye n th it ra cn gh ie m.vn
12
2 2
1 d
I 5 f t t
12
2 0 0
1 d d
5 f t t f t t 1
84 4
165 .
Vậy
22
5 2 d 32
f x x .
Hoặc: Do hàm f
5 x 2
là hàm số chẵn nên
2
02 2
5 2 d 2 5 2 d 2.16 32
f x x f x x .
Ví dụ 34: Biết
11
1
d 18
f x x . Tính
2
2
0
2 3 1 d
I x f x x.
A. I5. B. I7. C. I8 D. I10. Lời giải
Chọn B
Đặt t3x21dt6 dx x. Đổi cận x 0 t 1, x 2 t 11
2 2
2
2 2 11
0 0 0 1
1 1
2 3 1 d 2 d 3 1 d 4 d 4 .18 7
6 6
I x f x x x x xf x x f t t
Ví dụ 35: Cho hàm số y f x
liên tục trên và
1
0
2 d 8