• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử soạn theo hướng Đánh giá năng lực năm 2021-2022 - Môn Toán ĐỀ SỐ 22 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử soạn theo hướng Đánh giá năng lực năm 2021-2022 - Môn Toán ĐỀ SỐ 22 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi thử soạn theo hướng Đánh giá tư duy năm 2021-2022 - Môn Toán ĐỀ SỐ 22 (Theo ĐHBK-2)

II. Phần 2 (5đ) – Toán trắc nghiệm (câu hỏi 36 – 60) Câu 36.Cho hàm số

4

6 3

6

m x

y x m

  

   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (-10;10) sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (-8;5)?

A.14. B.13. C.12. D.15.

Câu 37.Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

2x315x m  5 9x trên

 

0;3 bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.

A.48. B.5. C.6. D.62.

Câu 38. Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và bắc qua cột đỡ cao 4m. Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5m, mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất, bỏ qua độ dày của cột đỡ.

A. 5 3 .

2 B. 5 5 .

2 C.3 3 .

2 D.3 5 .

2

Câu 39.Áp suất không khí P là một đại lượng được tính theo công thức P Peo xi trong đóx là độ cao,

o 760

PmmHg là áp suất ở mực nước biển,i là hệ số suy giảm. Biết rằng, ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,72 mmHg. Hỏi áp suất của không khí ở độ cao 15 km gần nhất với số nào trong các số sau?

A.121. B.122. C.123. D.124.

Câu 40.Ông A có số tiền là 100 triệu đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kỳ hạn. Loại kỳ hạn 12 tháng với lãi suất là 12%/ năm và loại kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 1%/tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng?

A.Gửi theo kỳ hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn 1 năm là 16.186.000 đồng sau 10 năm.

B.Cả hai loại kỳ hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.

C.Gửi theo kỳ hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn 1 năm là 19.454.000 đồng sau 10 năm.

D.Gửi theo kỳ hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn 1 năm là 15.584.000 đồng sau 10 năm.

Câu 41. Cho phương trình 2

2

2 2 1

 

2

4 x m.log x 2x 3 2 x x .log 2 x m 2 0 với m là tham số.

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là

A.4. B.1. C.2. D.3.

(2)

Câu 42.Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN = 2AN. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M, N, A’, B’ và C’ bằng:

A. 5 3 .3

12a B. 3 .3

36a C. 5 3 .3

36a D. 3 .3

12a

Câu 43.Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 (cm), bán kính đáy r. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có chu vi là 40 10 41( ) cm và khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 (cm). Tính thể tích của khối nón.

A. V125003

 

cm3 . B. V3

 

cm3 .

C. V4167

 

cm3 . D. V003

 

cm3 .

Câu 44. Một sợi dây được quấn đối xứng đúng 10 vòng quanh một ống trụ tròn đều có bán kính R2cm .

Biết rằng sợi dây dài 50cm. Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.

A. 80cm2. B.100cm2. C. 60cm2. D. 120cm2. Câu 45. Một cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao 20cm,

trong cốc đang có một ít nước, khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm. Một con quạ muốn uống nước được trong cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm. Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi hình cầu có bán kính 0,8cm thả vào cốc để mực nước dâng lên. Hỏi để uống được nước, con quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi?

A.26. B.27. C.28. D.29.

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trên

2;6

như hình vẽ bên.

Biết các miền A, B, C có diện tích lần lượt là 32; 2; 3 (đvdt). Tính

 

2

2

2 2 1 ?

f x dx

   

 

A. 45.

2 B.41.

C.37. D. 41.

2

(3)

Câu 47.Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu là bao nhiêu?

A.425162 lít. B.212581 lít.

C.212,6 lít. D.425,2 lít.

Câu 48. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

2 2 5 0.

zz  Hỏi điểm biểu diễn của w 1 

i z

1 là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

A.Điểm N. B.Điểm M.

C.Điểm Q. D.Điểm P.

Câu 49.Cho số phức z thỏa mãn 2 3 1 2 3 2i z

i

   

 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là

A. 3. B.3. C.2. D. 2.

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 4y z  3 0 và hai đường thẳng

1: 1 2 2, :2 4 7

1 4 3 5 9 1

xyzxyz

      . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng  1, 2 có phương trình là

A.

1 2 4 . 2 x

y t

z t

 

   

  

B.

2 2 4 . 5 x

y t

z t

 

  

  

C.

6 11 4 . 2 x

y t

z t

 

  

  

D.

4 7 4 . x

y t

z t

  

   

  

Câu 51.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

A.(12;0;0). B.(6;0;0). C.(0;6;0). D.(0;0;12).

Câu 52. Cho đường thẳng : 2 1 3

2 2 3

xyz

  

 và hai điểm A(1; -1; -1), B(-2;-1;1). Gọi C, D là hai điểm di động trên đường thẳng  sao cho tâm mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện ABCD luôn nằm trên tia Ox. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

A. CD 17. B. 3 17 .

CD 11 C. 12 17 .

CD 17 D. CD 13.

Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng

đáy, 6 ,

2

SAa AB a . Gọi M là trung điểm của BC. Góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (ABC) có số đo bằng

(4)

A. 45 .o B. 30 .o C. 60 .o D. 90 .o

Câu 54.Cho tứ diện ABCD có   ABC ADC BCD  90o, BC2 ,a CD a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) bằng 60o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD

A. 6 31.

a B. 2 6

31.

a C. 2 3 .

31

a D. 3

31.

a

Câu 55. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t trong một ngày bởi công thức 3cos 12.

8 4

h t  Mực nước của kênh cao nhất khi

A. t13. B. t14. C. t15. D. t16.

Câu 56. Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho ba bạn Thắng, Lộ, Long sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì?

A.153. B.210. C.190. D.171.

Câu 57.Một chiếc ô tô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 hỏng là 0,5. Xác suất để động cơ 2 hỏng là 0,4. Biết rằng xe không thể chạy được chỉ khi cả hai động cơ bị hỏng.

Tính xác suất để xe đi được.

A.0,2. B.0,8. C.0,9. D.0,1.

Câu 58.Cho

 

un là cấp số cộng thỏa mãn u50u51100. Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng

 

un

bằng

A.1000. B.5000. C.50000. D.10000.

Câu 59. Cho đoạn thẳng AB2100

 

cm . Gọi M1 là trung điểm của AB. Gọi Mk1 là trung điểm của

1,2,...,99

M B kk  . Tính độ dài đoạn thẳng M M1 100 .

A. 2991. B. 2971. C. 2992. D. 2 .98 Câu 60. Một người thợ được yêu cầu trang trí trên một bức tường hình

vuông kích thước 5m x 5m bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, tô kín màu lên hai tam giác đối diện bằng cách sử dụng hai màu xanh (phần chấm) và hồng (phần tô màu). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 6 lần. Tính số tiền mua sơn để người thợ đó hoàn thành công việc trang trí theo yêu cầu trên gần nhất với con số nào trong bốn đáp án dưới đây, biết tiền sơn màu xanh để sơn kín 1m2là 100000 đồng và tiền sơn màu hồng đắt gấp 1,5 so với tiền sơn màu xanh.

A.1540000 đồng. B.1570000 đồng. C.1650000 đồng. D.1480000 đồng.

III. Phần 3 (2,5đ) – Toán tự luận

(5)

Bài 1.Một công ty X cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe, 10 xe loại A và 9 xe loại B. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu. Biết rằng mỗi loại xe A có thể chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Công ty X cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất?

Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC60o. Các cạnh SA, SB, SC đều bằng 3 .

a 2

1. Gọi  là góc của hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD). Giá trị tan bằng bao nhiêu?

2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Bài 3.Cho 18

     

0

sin 3 cos 3 3

f x x dx

2

 

1 2

1 4

fx dx

. Tính 0

 

1

f x dx

(6)

Đáp án

36-A 37-C 38-B 39-B 40-C

41-D 42-C 43-A 44-D 45-B 46-D 47-D 48-C 49-B 50-A

51-B 52-B 53-C 54-C 55-B 56-D 57-B 58-B 59-A 60-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 36.

Đặt t 6x t,

0

khi đó ta có hàm số

  

4

3

 

y f t m t

t m Ta có

 

 

2 2

4 3

' m m

f t t m

  

 

Mặt khác hàm số y 6x nghịch biến trên khoảng

;6

nên với   8 x 5 thì1 t 14

Do đó hàm số

4

6 3

6

m x

y x m

  

   đồng biến trên khoảng

8;5

khi và chỉ khi hàm số

  

4 m t

3

f t t m

 

  nghịch biến trên khoảng

1; 14

. Khi đó

     

2

1 3

4 3 0 3

' 0, 1; 14 1 1

1; 14 1

14 14

m m

m m m

f t t m

m m

m m

 

  

      

 

               

Mà m nguyên, m 

10;10

nên m       

9; 8; 7; 6; 5; 4; 1;0;4;5;6;7;8;9

Vậy có 14 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Câu 37.

Vì giá trị lớn nhất của hàm số y f x

 

trên đoạn

 

0;3 bằng 60 nên ta có

 

2x315x m  5 9x60, x 0;3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3 3

3 3

3 0;3

3 0;3

2 15 5 60 9 , 0;3

2 15 5 60 9 , 0;3

2 15 5 9 60, 0;3

2 6 65, 0;3

2 24 55, 0;3

min 2 6 65 max 2 24 55

       

       

 

      



      

 

     



    

 

   



x x m x x

x x m x x

x x m x x

m x x x

m x x x

m x x

m x x

(7)

Dễ dàng tìm được min 2 0;3

x36x65

29 max 2 0;3

x324x55

 23, do đó   23 m 29. Dấu

bằng của phương trình f x

 

60 xảy ra khi và chỉ khi 29 23 m m

 

  

Vậy có 2 giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu và tổng của chúng bằng 6.

Câu 38.

Giả sử, ta đặt tên các điểm và góc như hình vẽ.

Ta có 1 ; 4

2cos sin

AM MB

 

  với 0;

2



  Chiều dài của thang là

 

 

23 23

4 1

sin 2cos 8cos sin

' 2sin .cos l AB AM MB

l

  

 

  

    

 

 

 

sin 2 ' 0 tan 2 5

cos 1

5 l

 

 

     

 



Chiều dài nhỏ nhất của thang là minl

 

2 5 25 5 5 2

Câu 39.

Do ở độ cao 1000m, áp suất của không khí là 672,72 mmHg nên ta có:

1000 1 672,72

672,72 760e ln

1000 760

i i

  

Khi ở độ cao 15 km tức là 15000m thì áp suất của không khí là

1 672,72 15000 ln

1000 760

760 121,93399

Pe

Vậy áp suất của không khí ở độ cao 15 km gần nhất với số 122.

Câu 40.

Theo phương thức lãi kép ta có số tiền ông A thực lĩnh sau 10 năm là:

Loại kỳ hạn 12 tháng với lãi suất là 12%/năm

 

10

 

10

10 o 1 100 000 000 1 12% 310 584 820

PPr    đồng.

Loại kỳ hạn 1 tháng với lãi suất là 1%/tháng

 

120

 

120

120 o 1 100 000 000 1 330 038 690

PPr  r  đồng.

Số tiền gửi theo kỳ hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn 1 năm là

120 10 19 454 000

PP  đồng sau 10 năm.

Câu 41.

(8)

Phương trình đã cho tương đương với phương trình

   

   

   

2

2

2

2 1 2 2

2 2

2 1 2 2

2 2

2 1

2 2

2 2

2 .log 2 3 2 .log 2 2 0

2 .log 2 3 2 .log 2 2

2 .log 2 3 2 .log 2 2

x m x x

x m x x

x x x m

x x x m

x x x m

x x x m

 

 

 

     

     

     

Xét hàm số f t

 

2 .logt3 2t với t2 . Do t2 suy ra log2t1 Ta có: '

 

2 .3 1 2 .ln 2.log3 2 0

.ln 2

t t

f t t

t

   với t2

Do đó hàm số f t

 

đồng biến trên

2;

   

 

2 2

2 2

2

2 3 2 2 2 3 2 2

2 1

1 2 2 *

2 2 1

2 2

f x x f x m x x x m

m x x

x m x x

m x

           

   



     

  



Vẽ đồ thị các hàm số 2 2 1

2 2

yxx và 2 1 2 2

yx  trên cùng một hệ trục tọa độ.

Đồ thị hai hàm số tiếp xúc với nhau tại điểm (1;1). Điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 1 2 2

yx  là 0;1 2

 

 

 , điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 2 1

2 2

yxx là 2;3 2

 

 

  Dựa vào đồ thị, để (*) có ba nghiệm phân biệt thì 1 3;1;

m 2 2

 

Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn là 1 1 3 3 2  2 Bản word phát hành từ websiteTailieuchuan.vn

Câu 42.

Cách 1.

(9)

Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M, N, A’, B’ và C’.

Khi đó ta có V VM A AN. 'VM A C N. ' 'VM A B C. ' ' ' Từ giả thiết ta có

 

' 1 '. 1. .  2; ' ' 1 , ' ' . ' '1. .  2;

2 2 3 6 2 2 2

A AN a a A C N a

S AA AN a S d N A C A C a a

2

' ' ' 1 ' '. ' '.sin60 3

2 o 4

A B C a

SA B A C

Gọi H là trung điểm của ACBH

ACC A' '

3 2 BHa

 

, ' '

12

,

' '

 

12 a43.

d M ACC A d B ACC A BH

   

Khi đó ta có

 

 

2 3

. ' 1 ; ' ' . ' 1. 3. 3.

3 3 4 6 72

M A AN A AN a a a

Vd M ACC A S  

 

 

 

 

  

  

2 3

. ' ' ' '

2 3

. ' ' ' ' ' '

1 , ' ' . 1. 3. 3.

3 3 4 2 24

1 , ' ' ' . 1.a. 3 3.

3 3 4 12

M A C N A C N

M A B C A B C

a a a

V d M ACC A S

a a

V d M A B C S

Vậy . ' . ' ' . ' ' ' 3 3 3 3 3 3 5 3 3

72 24 12 36

M A AN M A C N M A B C a a a a

V V VV    

Cách 2.

Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M, N, A’, B’ và C’. Khi đó ta có

. ' ' . ' ' ' M AA C N M A B C

V V V .

Ta có ' ' 1 '

' '

1 2 2.

2 2 3 3

AA C N a a

SAA AN A C  a a

 

Suy ra . ' ' 1

,

' ' .

 

' ' 1. 3 2. 3 2 3 3

3 3 4 3 36

M AA C N AA C N a a a

Vd M ACC A S  

 

 

2 3

. ' ' ' 1 , ' ' ' . ' ' ' 1. . 3 3.

3 3 4 12

M A B C A B C a a

Vd M A B C Sa

(10)

Vậy . ' ' . ' ' ' 2 3 3 3 3 5 3 .3

36 12 36

M AA C N M A B C a a a

V V V   

Cách 3.

Gọi H là trung điểm của AC và V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M, N, A’, B’ và C’.

Khi đó, V VAMH A B. ' 'C'VM NHC. '

Dễ thấy MH B C/ / ' ' nên AMH.A’B’C’ là khối chóp cụt.

Áp dụng công thức thể tích V1của khối chóp cụt có chiều caoh, diện tích đáy nhỏ và đáy lớn theo thứ tự là S0, S1thì ta có

 

  

1 3 0 0 1 1

V h S SS S

Khi đó

 

. ' ' ' ' . ' ' ' ' ' '

AMH A B C AA3 AMH AMH A B C A B C

VSS SS

2 2 2 2 3

1. 3 1. 3. 3 3 7 3

3 4 4 4 4 4 4 48

aa a a aa

 

   

 

 

Mặt khác, . ' 1

,

' ' .

 

' 1. 3 1. . . 3 3

3 3 4 2 6 144

M NHC NHC a a a

Vd M ACC A Sa

Vậy . ' ' ' . '. 7 3 3 3 3 5 3 3

48 144 36

AMH A B C M NHC a a a

V V V   

Câu 43.

Theo bài ra ta có SO h 20;OK 12 Xé tam giác vuông SOI có

2 2 2

 

1 1 1 OI 15 cm

OKOIOS  

 

2 2

2 2 15

ABAIrcm ;

 

2 2 2 202

SASO OA  rcm

Mà chu vi thiết diện là 40 10 41

 

cm nên ta có:

 

  40 10 41 2 2225 2 2400 40 10 41   25

AB SA SB r r r cm

Vậy thể tích khối nón là Vn13r h213.25 .202125003

 

cm3 Câu 44.
(11)

Khi trải phẳng ống trụ tròn đều ta được một hình chữ nhật có chiều rộng là chu vi của mặt đáy còn chiều dài là chiều dài của trụ, mỗi vòng quấn của dây dài 5cm là đường chéo của hình chữ nhật có kích thước lần lượt bằng chu vi đáy trụ và 1

10 chiều dài trụ.

Gọi chiều dài trụ làl (cm), theo định lí Pitago ta có

2

 

2 2

5 2. 30

10

l l cm



 

    

 

Vậy diện tích xung quanh của trụ là: Sxq 2.2.30 120

 

cm2

Câu 45.

Con quạ uống được nước đựng trong cốc khi có mặt nước cách miệng cốc không quá 6cm nên mực nước dâng lên tối thiểu là 20 – 12 – 6 = 2 cm.

Thể tích nước tối thiểu cần tăng thêm là VR h2 .3 .2 182

 

cm3

Thể tích nước tăng lên khi con quạ thảxviên sỏi là:

 

3 3 3

1 .4 . . .0,84 256

3 3 375

V x rx   x cm

Để con quạ uống được nước ta có điều kiện 1 256 18 26,37 V V  375x   x Vậy con quạ cần thả ít nhất 27 viên sỏi để uống được nước trong cốc.

Câu 46.

Ta có 2

 

2

 

2 2

2 2 1 2 2 4.

f x dx f x dx

    

 

 

 

Xét 1 2

 

2

2 2 .

I f x dx

Đặt 2 2 2 .

2

tx dtdxdxdt Đổi cận: x    2 t 2;x  2 t 6

Suy ra

 

1

 

2

     

1 2

6 6

1

2 2

1 1 1 1 (32 2 3) 33

2 2 2 2 2

 

           

 

 

x

x

A B C

x x

I f t dt f t dt f t dt f t dt S S S , với

1; 2

x x là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

với trục hoành

  2 x x1 26

Vậy 2

 

1

2

33 41

2 2 1 4 3

2 2

f x dx I

      

 

 

.

Câu 47.

(12)

Đặt mặt cắt qua trục của thùng rượu lên hệ trục tọa độ Oxynhư hình vẽ. Đơn vị tính làdm.

Gọi

 

P x ay by c:  2  qua A

    

4;0 , 3;5 , 3; 5B C

 

2

1

25 1

0 : 4

4 25 a

b P x y

c

  



     

 

Thể tích của thùng rượu là

   

5 2

2 3

5

1 4 425,2 425,2

V  25y dy dm l

 

   Câu 48.

Ta có 2 1

2

2 5 0 1 2

1 2

z i

z z

z i

  

      

Suy ra w 1 

i z

1 

1 i



1 2 i

 3 i

Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức w 1 

i z

1 là điểm Q

3; 1

Câu 49.

Đặt z x yi x y 

; 

Ta có 2 3 1 2 1 2 1 2

3 2i z iz z

i

          

 

2

2 1 4

x y

   

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I

0; 1

và bán kính R2 .

Ta có: z OM

Do đó, z lớn nhất khi OM lớn nhất nghĩa là O, M, I thẳng hàng max z 3 Câu 50.

Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng  1, 2 lần lượt tại A, B thì

1 ; 2 4 ;2 3 ,

 

4 5 ; 7 9 ;

A   a aa B   b   b b

5 5;9 4 5; 3 2

AB b a b a b a

      

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nên vectơ AB

cùng phương với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n 

0;4; 1

(13)

 

5 5 0

5 5 0

9 4 5 4 1; 2;2

13 16 13 0 1

3 2

b a b a a

AB kn b a k A

b a b

b a k

  

     

                 

 

Đường thẳng d qua A

1; 2;2

có vectơ chỉ phương là n

0;4; 1

nên có phương trình

1 2 4 2 x

y t

z t

 

   

  

Câu 51.

Giả sử A a

;0;0

Ox B,

0; ;0b

Oy C, 0;0;

c

Oz

a b c, , 0

Ta có OA OB OC a b c    

Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: x y z 1 a b c   Ta có M

1;4;9

  

P    1 4 9a b c 1. Do đó

         

   

2 2 2

2 2 2

2 2

1 4 9 1 4 9

1 2 3 1 2 3

a b c a b c

a b c a b c

a b c

      

              

        

        

         Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

 

 

2

1 4 9 1

1 2 3 126 : 1

6 12 18 1 2 3 18

a b c a

x y z

b P

a b c a b c c

   

  

        

 

  

     



Vậy mặt phẳng (P) đi qua điểm (6;0;0).

Câu 52.

Ta thấy M

2;1; 3 ;

 

N 4;3; 6  

1;2; 2 ;

 

3;4; 5

; 1

2; 1; 2

AM ANAM ANn

         

 Mặt phẳng (AMN) (hay (ACD)) đi qua điểm A

1; 1; 1 

và nhận n1

 2; 1;2

làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 2x y 2 1 0z 

Tương tự, ta có phương trình (BCD x) : 2y2z 2 0 Gọi tâm mặt cầu là I m

;0;0

 

m0

Vì mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện ABCD nên

 

;

 

;

  

2m3 1 m32 m 11 ( )

d I ACD d I BCD

m L

   

      

(14)

1;0;0

I

 và d I BCD

;

  

1

Gọi C t

2 2;2 1; 3 3 t    t

Ta có AB

3;0;2 ;

AC t

2 1;2 2; 3 2 t  t

 

 

       

; 2 4 4; 5 4; 6 6

AB AC n t t t

 Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A

1; 1; 1 

và nhận n2

     4 4; 5 4; 6 6t t t

làm vectơ pháp tuyến có phương trình:

4 4t

 

x 5 4t

 

y 6 6t

z t  7 6 0

Vì mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện ABCD nên

 

;

 

;

  

1 18 3 1711 .

11 t

d I ABC d I BCD CD

t

  

     

  

Câu 53.

Do SM có hình chiếu vuông góc lên (ABC) là AM Do đó

 SM ABC,

  

SMA. Ta có AM BC a2 22 .

Xét tam giác vuông SAM có

 

6

tan 2 3 60

2 2

o

SA a

SMA SMA

AM a

    

Câu 54.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD).

Do ,(

 

BC AB

BC AH do AH BCD

 

  



   

1

BC ABH BC BH

   

Tương tự CD ADCD AH do AH,

 

BCD

 

 

  



   

2

CD ADH CD DH

   

Ta có BCD90 3o

 

Từ (1), (2), (3) nên tứ giác là hình chữ nhật HBCD có BC HD 2 ;a HB DC a  và

 

AB BCD,

 AB BH,

ABH 60o.

Gọi E là đỉnh của hình bình hành BDCE. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng

;

 

,

   

,

  

12

,

  

d AC BDd BD AECd B AECd H AEC

(15)

Gọi HN là đường cao tam giác HEC, HK là đường cao tam giác AHN.

Ta có

 

 

  

 ,( )

CE HN

CE AH do AH BCD

 

CE AHN CE HK

    và AN HK nên HK

AEC

Vậy d AC BD

,

12d H ACE

,

  

12HK

Trong HEC có . . . 4 .

5 HE BC a HE BC EC HN HN

   EC

Trong AHN12 12 12 12 52 312 4 3

3 16 48 31

HK a HKHAHNaaa  

Vậy

,

1 2 3

2 31.

d AC BDHKa

Câu 55.

Mực nước của kênh cao nhất khihlớn nhất

cos 1 2

8 4t 8 4t k

    

 

       với 0 t 24 và k. Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.

Vì với t14 thì 2 8 4t

   

Câu 56.

Xếp 20 chiếc bút chì thành một hàng ngang, giữa chúng có 19 chỗ trống. Số cách chia bút chì thỏa mãn điều kiện đề bài chính là số cách chia 20 chiếc bút thành 3 phần, tức là ta cần đặt 2 “vách ngăn” vào 2 chỗ trống trong số 19 chỗ trống nói trên, vậy số cách chia là C192 171.

Câu 57.

Gọi A là biến cố: “động cơ 1 bị hỏng”, gọi B là biến cố: “động cơ 2 bị hỏng”. Suy ra A.B là biến cố: “cả hai động cơ bị hỏng” tức là biến cố: “xe không chạy được nữa”. Lại thấy hai động cơ hoạt động độc lập nên A và B là hai biến cố độc lập.

 Áp dụng quy tắc nhân xác suất ta được xác suất để xe phải dừng lại giữa đường là

.

0,5.0,4 0,2 P A B  

Vậy xác suất để xe đi được là1 0,2 0,8  . Câu 58.

Gọi u1 là số hạng đầu vàd là công sai của cấp số cộng

 

un . Ta có

50 51 1 1

1 1

1 100

100 49 50 100

99 100 100

u u u d u d

u u d

u u

      

   

  

(16)

Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng

 

un bằng

1 100

100

100 100.100 5000.

2 2

S u u

  

Câu 59.

Ta có M1là trung điểm của AB nên 1 2100 299 M B 2  Vì M2là trung điểm của M B1 nên M B2 298

Tương tự ta có: M B3 2 ,97 M B4 2 ,...,96 M B99 2 21 Vì M100là trung điểm của M B99 nênM B100 1

Khi đó, M M1 100M B M B1100 2991 Câu 60.

Gọi diện tích hình vuông đầu tiên là S1. Suy ra hình vuông thứ 2 có diện tích là 1 1

2S , hình vuông thứ 3 có diện tích là 1 2 12 1

2S 2 S . Cứ như vậy, hình vuông thứ 6 có diện tích là 15 1 2 S Diện tích phần sơn xanh bằng diện tích phần sơn hồng và bằng 1

8 diện tích mỗi hình vuông tương ứng.

Suy ra tổng diện tích phần cần sơn xanh bằng tổng diện tích phần cần sơn hồng và bằng

1 2 5

1 1 1 1 ... 1 1575

8 2 2 2 256

SS      .

Số tiền cần để mua sơn là T S

100000 1,5.100000 1538085,94

 đồng.

PHẦN TỰ LUẬN Bài 1

Gọixylần lượt là số loại xe A và B cần thuê. Khi đó số tiền cần bỏ ra để thuê xe là f x y

;

4x3y (triệu).

Ta cóxxe loại A sẽ chở được 20xngười và 0,6xtấn hàng;yxe loại B sẽ chở được 10yngười và 1,5ytấn hàng.

Ta có hệ bất phương trình sau

 

20 10 140 2 14

0,6 1,5 9 2 5 30

0 10 0 10 *

0 9 0 9

x y x y

x y x y

x x

y y

   

 

     

 

     

 

     

 

(17)

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x y

;

trên miền nghiệm của hệ (*). Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác ABCD (kể cả biên).

Hàm số f x y

;

4x3y sẽ đạt giá trị nhỏ nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) khi

x y;

là tọa độ của một trong các đỉnh

  

5;4 , 10;2 , 10;9 ,

  

5;9

A B C D2 

 

  Ta có

 

5;4 32; 10;2

 

46; 10;9

 

67; 5;9 37

ffff 2 

Suy ra f x

 

; y nhỏ nhất khi

x y;

  

 5;4 . Như vậy để chi phí vận chuyển thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B.

Bài 2

1. Do AB BC và ABC60o nên tam giác ABC đều.

Gọi H là hình chiếu của A lên (ABCD)

Do SA = SB = SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Ta có

   

,

SAC ABCD AC SO AC HO AC

 



 



   

SAC , ABCD

 

SO HO,

SOH

    .

Mặt khác, 1 1. 3 3, 2 2 3 2 2 5

3 3 2 6 4 3 2 3

a a a a a

HOBO  SHSBBH   

Xét tam giác SOH vuông tại H có tan SH 5

OH  2. Thể tích khối chóp S.ABCD là

2 3

. 1 . 1 15. .sin60 5.

3 3 6 12

S ABCD ABCD a a

VSH Sa

3. Ta có: SH

ABCD

; H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

 SH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Gọi M là trung điểm SB; mặt phẳng trung trực của SB cắt SH tại điểm I.

IS IB IA IC

     I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.

Xét tam giác vuông SHB có: tan 3 2 5 5 5

2 3 BH a

BSESHa

(18)

Xét tam giác vuông SMI có:

  2 5 2 5 2 5 3 15

tan tan .

5 5 5 4 10

MI a a

MSI BSE MI SM

SM      

   

       

2 2 2

2 2 2 3 15 27

4 10 80

a a a

SI SM MI

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là 4 . 2 27 2 20 S  SI  a

Bài 3.

Ta có: 18

     

18

     

0 0

sin 3 cos 3 1 sin 3 sin3 3

f x x dx 3 f x d x

 

 

             

1

18 18 2

0 0 0

sin 3 sin3 9 sin 3 sin3 9

f x d x f x d x f x dx

 

Lại có 2

 

1 2

1 4

fx dx

. Đặt u  1 x du dx

Đổi cận: 1 1 ; 2 1

2 2

x  t x   t

         

1 1

2 1 2 2

1 1 1 1

2 2

1 . . . 4

f x dx f u du f u du f x dx

 

 

Khi đó,

     

1 1

0 2 2

1 1 0

4 9 5 I f x dx f x dx f x dx

    .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vì màu đỏ và màu cam không được dùng cùng một bản đồ nên nếu màu đỏ dùng trong bản đồ xe buýt thì chắc chẵn màu cam được dùng cho bản đồ xe điện ngầm.. Câu 55 (VD):

Câu 56 (VD): Nếu P có giải cao hơn N đúng 2 vị trí thì danh sách nào dưới đây nêu đầy đủ và chính xác các bạn có thể nhận được giải nhì?.. A. Mỗi một nghệ sĩ biểu diễn

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiêu cao của khối lăng trụ.. - Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ có chiêu cao h , diện tích đáy

Câu 10 (VD): Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng ở hàng đầu tiên 3 cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây phải

Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392 đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và

Một người đi taxi của hãng X trong dịp này phải trả 360 000 VNĐ thì người đó đã đi quãng đường là bao nhiêu?... Biết rằng hình chiếu vuông góc của A  lên mặt phẳng 

Vì “Quả bóng màu xanh phải được giấu ở cốc thứ 5” và “Quả bóng màu tía phải được giấu dưới cái cốc có đánh số nhỏ hơn cái cốc chứa quả bóng màu cam” nên quả bóng màu

Cuốn sách của tác giả Bình là khoa học viễn tưởng, không được xuất bản bởi B, và H đã xuất bản truyện trinh thám, nên có thể xuất bản bởi P hoặc S