Nhóm PI
Phương pháp tọa độ trong không gian
Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 10 – Thứ tư
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến
Phần Hình học 12
Lời mở đầu
Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .
Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một số chỗ dài hơn so với bình thường .
Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm .
Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .
Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P qua M
2;3;5
và cắt các tia , ,Ox Oy Oz lần lượt tại A B C, , sao cho giá trị của OA OB OC, , theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
P là :A. 18
91 B. 24
91 C. 16
91 D. 32
91 Giải :
Theo giả thuyết ta có :
P :2 3 5 1a b c .
Do , ,a b c theo thứ tự là một cấp số nhân có công bội là 3 2 1 5 32
3 1
9 9 9
b a
c a a a a a
.
32; 91
d I P
.
--- Câu 2 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M
1; 2;3
, gọi
P : pxqy rz 1 0
q p r, ,
là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại , ,A B C sao cho M là trọng tâm ABC . Tính T p q r :
A. 11
T 18 B. T 18 C. 11
T 18 D. T 18 Giải :
Do
P cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại A B C, , A a
; 0; 0 ,
B 0; ; 0 ,b
C 0; 0;c
với a b c. . 0 .
P :x y z 1a b c
.
Do M là trọng tâm
3 3
3 6 11
9 18 3
A B c M
A B C G
A B C G
x x x x a
ABC y y y y b T
c
z z z z
.
--- Câu 3 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M
1; 2;3
, gọi
P : pxqy rz 1 0
q p r, ,
là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại , ,A B C sao cho M là trực tâm ABC . Tính T p q r :
A. 77
T 3 B. 3
T 7 C. 77
T 3 D. 3
T 7 Giải :
Do
P cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại A B C, , A a
; 0; 0 ,
B 0; ; 0 ,b
C 0; 0;c
với a b c. . 0 .
P :x y z 1a b c
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là v P 1 1 1; ;a b c
.
Ta có OABC là một tứ diện vuông tại O có H là trực tâm ABC AH BC . Mặc khác : OABC
OA
OBC
.Vậy BC
OAH
BC OH . Chứng minh tương tự ta có ABOH .
OH ABC
. Vậy từ đó ta có :
14 3
7 7
/ / 14
3
P
M P a
b T
OM v
c
.
--- Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a 3; b 2;
a b, 1200. Gọi 2 vecto
2
;
2
p ab q a b . Tính cos
p q, .A. 1
4 39 B. 1
39 C. 1
2 39 D. 1
3 39 Giải :
Ta có : p q.
2a b a
2b
2a23ab2b2 2.323.3.2.cos12002.22 12 2 2
2 0 2
4 4 4.3 4.3.2.cos120 2 48
p a abb .
2 2 2
2 0 2
4 4 3 4.3.2.cos120 4.2 13
q a ab b .
. 1cos ,
4 39
p q p q A
p q
.
--- Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng
P :x2y3z 4 0.Biết M N, là 2 điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng
P M, mặt cầu
C :x2
y4
2z2 5 . HỏiN thuộc mặt cầu nào dưới đây :
A. 2 2 2 8 40 24 45
7 7 7 7 0
x y z x y z
B. 2 2 2 8 40 24 45
7 7 7 7 0
x y z x y z
C. 2 2 2 8 40 24 45
7 7 7 7 0
x y z x y z
D. 2 2 2 8 40 24 45
7 7 7 7 0
x y z x y z
Giải : Gọi I là tâm của mặt cầu
C I
0; 4;0
.Gọi I' đối xứng I qua
' 4; 20 12;7 7 7
P I . Theo yêu cầu bài toán ta có :
M C có tâm I
0; 4;0
và bán kính R 5 N
S có tâm ' 4; 20 12;7 7 7
I
bán kính R 5
.
: 2 2 2 8 40 24 45 07 7 7 7
S x y z x y z
.
---
Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :x y z 1 0,A
1;1;1 ,
B
0;1; 2 ,
C
2; 0;1
và M a b c
; ;
P sao cho2 2 2
2
S MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị của T3a2b c là :
A. 25
T 4 B. 25
T 2 C. 25
T 4 D. 25 T 2 Giải :
Gọi I là điểm thỏa 3 5
2 0 0; ;
IA IB IC I 4 4
.
Ta có : S2MA2MB2MC2 2
MIIA
2 MIIB
2 MIIC
2
2 2 2 2 2 2 2 2
4MI 2IA IB IC 2MI 2IA IB IC 4MI 2IA IB IC
.
Do 2IA2IB2IC2 constnên Smin MImin M là hình chiếu của I trên
P .3 3 1 25
; ;
2 4 4 4
M T
.
--- Câu 7 : Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A
1;0; 2 ,
B 3;1; 1
và mặt phẳng
P :x y z 1 0 . Gọi điểm M x y z
o; o; o
P sao cho 3MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tính 9 o 3 o 6 oA x y z .
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Giải.
Gọi I là điểm thỏa 3IA2IB 0 I
3, 2,8
.Ta có 3MA2MB 3
IAIM
2 IBIM
3IA2IBIM IM IM .Vì I cố định, M
P nên 3MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất IMđạt giá trị nhỏ nhất.M là hình chiếu của I trên mặt phẳng
P .Gọi
d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng
P vtcp a d vtpt n P
1,1,1
.
d :x 3 t y, 2 t z, 8 t .
11, 8 22, 33 3 3
M d P M A .
--- Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P :x2y2z 7 0 và ba điểm
1; 2; 1 ,
3;1; 2 ,
1; 2;1
A B C . Điểm M a b c
; ;
P sao cho MA2MB2MC2 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tổng A a b c bằng bao nhiêu ?A. 20
A 9 B. 14
A 9 C. 20
A 9 D. 14 A 9
Giải:
Ta có:
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
1 2 1
3 1 2
1 2 1
MA a b c
MB a b c
MC a b c
.
2
22 2 2 2 2 2 2
6 6 26 44 3 3
MA MB MC a a b b c a b c
.
Vậy
MA2MB2MC2
max
a3
2 b 3
2c2min MImin với I
3; 3; 0
.Mà I
3; 3; 0
cố định nên MImin M là hình chiếu của I trên mặt phẳng
P .Gọi
d là đường thẳng qua I
3; 3; 0
và vuông góc với mặt phẳng
P , ta có:
3
: 3 2
2
x t
d y t
z t
.
Vì M
d M
3 t; 3 2 ; 2t t
.
3
2 3 2
2 2 7 0 4 23; 35; 89 9 9 9
M P t t t t M . 20
a b c 9
.
--- Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;1;0 ,
B 0;1;1 ,
C 1;0;1
. Tìmhợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho MA MB MC. 22. A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn C. Một đường elip D. Không xác định được
Giải:
1;0;1
2AB AB .
Gọi I là trung điểm của 1;1;1
2 2
AB I
cố định và 2 3 IC 2 .
Ta có: MA MB.
IA IM
. IBIM
IA2IM IA.
IB
IM2 AB42 IM2 12 IM2.Vậy . 2 2 2 2 5
MA MBMC MI MC 2. Gọi J là trung điểm của 3 1 3; ;
4 2 4 IC J
cố dịnh và MJ là đường trung tuyến của MIC.
2
2 2 2 2 2
5 3 7 14
2 2
2 2 4 8 4
MI MC MJ IC JM JM JM const
.
Mà J cố định nên M di động trên mặt cầu
S tâm J với bán kính 14 R 4 .Mặt phẳng Oxz có phương trình 0 ,
1 14
2 4
y d J Oxz R S Oxz là một đường tròn
C .Vậy M di động trên đường tròn
C .--- Câu 10 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A
2 ; 2 ; 0 ,t t
B 0; 0;t
, t0
. Cho điểm P di động thỏa: OP AP. OP BP. AP BP. 3. Tìm giá trị t sao cho OPmax 3.A. 3
t 4 B. 4
t 3 C. 2
t 3 D. 3
t2 Giải:
. . . 3 . . . 3
OP AP OP BP AP BP OP OP OA OP OP OB OP OA OP OB .
3OP2 2OP OA OB. 3
. (Vì OA OB. 0)
3OP2 2OP OI. 3
(với I là điểm thứ tư của hình bình hành AOBII
2 ; 2 ;t t t
).3OP2 3OP OJ. 3
(với J thỏa 2 4 ;4 ;2
3 3 3 3
t t t OJ OI J .
2 . 1 . 1 . 1 . 1
OP OP OJ OP OP OJ OP JP MP MO MP MJ
(với M là
trung điểm của 2 2
; ;
3 3 3
t t t OJ M
.
2 2 2 2 2 2 2
. 1 1 1 1 1
MP MO MJ MP MO MP MO t MP t
.
Vậy P di động trên mặt cầu
S tâm M với bán kính R 1t2 . Nên OPmax P OM
S và OM OP, cùng hướng.Khi đó
2 2 2
2 2
max
2 2
1 1
3 3 3
t t t
OP OM R t t t .
2 2
max 2 2
3 3
3 1 3 1 3 4
1 9 6
3 t t
OP t t t t
t
t t t
.
--- Câu 11 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M
2; 2;1 ,
A 1; 2; 3
và đườngthẳng : 1 5
2 2 1
x y z
d
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách lớn nhất .
A. u
4; 5; 2
B. u
1;0; 2
C. u
3; 4; 4
D. u
2; 2; 1
Giải : Gọi
P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .Gọi H là hình chiếu của A trên
P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d A ;
AN .Ta có : AN AM . Dấu "" xảy ra khi NM là đường thẳng qua M và MH . Tính toán ta có : u
4; 5; 2
.--- Câu 12 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M
2; 2;1 ,
A 1; 2; 3
và đườngthẳng : 1 5
2 2 1
x y z
d
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách bé nhất .
A. u
2;1;6
B. u
1;0; 2
C. u
3; 4; 4
D. u
2; 2; 1
Giải : Gọi
P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .Gọi H là hình chiếu của A trên
P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d A ;
AN .Ta có : ANAH . Dấu "" xảy ra khi NH là đường thẳng qua M H, . Tính toán ta có : u
1;0; 2
.--- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A
1; 2; 3
và cắt mặt phẳng
P : 2x2y z 9 0. Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u
3; 4; 4
cắt
P tại B. Điểm M thay đổi trong
P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau :A. J
3; 2;7
B. H
2; 1;3
C. K
3; 0;15
D. I
1; 2;3
Giải :
Gọi H là hình chiếu A trên
P AH
P AH MB .VìM luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900nên AM MB . Vậy MB
AHM
MBHM .M chạy tung tăng trên đường tròn đường kính MH M
B
.Vậy MBmax khi M H . Tính toán ta có được :
2
: 2
1 2
x t
MB y MB
z t
qua I
1; 2;3
.--- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
13 2 5
: 2 2 5
x y z
d và
22 4 4
: 1 4 4
x y z
d . Gọi
là đường phân giác trong của góc tù tạo bởi hai đường thẳng
d1 , d2 .
có phương trình là:A.
1 5
: 6
9
x t
y t z t
B.
1
: 2
x t
y t z t
C.
1
: 2
x t
y t z t
D.
1 5
: 6
9
x t
y t z t
Giải:
Xét hệ:
3 2
2 2 1 1
2 5
5 2 0 0
2 5
0 0
4 4
4 4
x y
x y x
y z
y z y
y z z
y z
. Ta nhận thấy
1 2
1;0;0 1;0;0
A d
A d
.
Vậy A
1;0;0
d1 d2 .
d1 có vtcp a1
2; 2;5
,
d2 có vtcp a2
1; 4; 4
.Ta có: a a1. 2 30 0
a a1; 2
900
a a1; 2
là góc nhọn
a1;a2
là góc tù.Gọi B là điểm thỏa AB a1 B
3; 2;5
d1 .C là điểm thỏa AC a2 C
0; 4; 4
d2 . Vậy BAC là góc tù tạo bởi hai đường thẳng
d1 , d2 . Do đó
chính là đường phân giác trong của BAC.Ta có: AB a1 33,AC a2 33 AB AC ABC cân tại A.
cũng là đường trung tuyến từ A của ABC.
đi qua
1; 0; 0 ,
3; 1;12 2
A M là trung điểm của BC
có
1 1
2; 1;2 vtcp a AM .
có a
1; 2;1
và qua
1
1; 0; 0 : 2
x t
A y t
z t
B
.
--- Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A
1; 2; 1 ,
B 0; 4; 0
và mặt phẳng
P : 2x y 2z20150 . Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng
Q đi qua 2 điểm A B, và tạo với
P . Tính cos .A. 1
9 B. 1
6 C. 2
3 D. 1
3 Giải :
Theo cách hình học :
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng
P , d làgiao tuyến của
P , Q , I là giao điểm của AB và mặt phẳng
P , J là hình chiếu của H trên d . Góc của 2 mặt phẳng
P , Q là góc AJH vớisin AH
AJH AJ .
Góc của AB và mặt phẳng
P là góc AIH vớisin AH
AIH AI .
Dễ dàng chứng minh được d
AJH
IJ AJ AIJvuông tại J .sin sin
AJ AI AJH AIH
.
Dấu "" xảy ra khi d IH .
Vậy min
P ; Q AIH là góc giữa AB và mặt phẳng
P .Cách đại số : Ta có :
1; 2;1
; ; . 0 2
AB
Q AB Q
vtcp u
vtpt n a b c u n a c b
AB Q
.
P
2; 1; 2
vtpt n .
Ta có cos là góc của
, cos 2 2 22 2 2 29 2 4 5
a b c b
P Q
a b c a ab b
2 2
2 2
cos 2 4 5
b a ab b
. Xét b 0 cos 0
Xét 0 cos2 2 1
2 4 5
b t a
t t b
.
Tính toán ta có được : 2 2 1 1
0 cos
2t 4t 5 3
.
1 1
cos
3 3
Nói tóm lại 1
max cos
3
.
--- Câu 16 : Cho M
1, 2,3 ,
A a, 0, 0 ,
B 0, , 0 ,b
C 0, 0,c
trong đó a,b,c là các số dương. Tìm mặtphẳng
P đi qua A B C M, , , sao cho VOABC đạt giá trị nhỏ nhất.A.
P : 6x3y2z180 B.
P : 6x3y2z0B.
P : 6x3y2z 9 0 D.
P : 6x3y2z360Giải.
Ptmp qua A B C, , có dạng: x y z 1 a b c .
Vì M
ABC
1 2 3 1a b c
.
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số 1 2 3
a b c, , không âm, ta có:
1 2 3 31.2.3 27.6
1 3 1 162 27 27
. . 6 OABC
abc abc V
a b c a b c abc
.
Đẳng thức xảy ra 1 2 3 1
3, 6, 9
3 a b c
a b c
.
: 1
: 6 3 2 18 03 6 9
x y z
ABC ABC x y z
.
--- Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A a
;0;0 ,
B 0; ;0 ,b
C 0;0;c
với, , 0
a b c sao cho OA OB OC ABBCCA 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của VO ABC. .
A. max . 1
O ABC 54
V B. max . 1
O ABC 162
V C. max . 1
O ABC 486
V D. max . 1
O ABC 108
V
Giải : Ta có : . 1
O ABC 6
V abc.
Theo gia thuyết ta có : OA OB OC ABBCCA a b c a2b2 b2c2 c2a2 . Theo nhà toán học Cauchy ta có :
a b c 33abc .
a2b2 b2c2 c2a2 2
ab bc ca
3 2.3abc.
31 2 3 1 2
OA OB OC AB BC CA abc
.
3
.
1 1 1
3 O ABC 6 162
abc V abc
. Dấu "" xảy ra khi và chỉ khi 1 a b c 3 .
--- Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có
;0;0 ,
;0;0
A a B a ,,C
0; 1;0 , '
B a;0;b
với , 04 a b a b
. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường thẳng B C' và AC' là:
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2
2 Giải.
Gọi I là đối xứng của C qua O .
Ta có: AIBC là hình bình hành / / / / ' ' ' ' ' ' AI BC B C
AIB C AI BC B C
là hình bình hành.
'/ / ' ' AC B I B CI
.
' , '
',
'
,
'
d B C AC d AC B CI d A B CI
.
Mà A B, đối xứng với nhau qua O nên d A B CI ,
'
d B B CI ,
'
.
Ta có CI
OBB'
B CI'
OBB'
.Vẽ đường cao BJ của tam giác vuông OBB'
' ' '
BJ OB B CI OBB
'
,
'
BJ B CI BJ d B B CI
.
BJ là đường cao của tam giác vuông OBB', ta có:
2
2 2 2 2
2 2
1
. ' 4 2
1 1
'
2 2
a b
BO BB ab ab
BJ
BO BB a b
a b a b
.
Đẳng thức xảy ra a b 2 .
Vậy MaxBJ 2Maxd B C AC ' , ' 2 .
--- Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
Pm : 3mx5 1m y2 4mz200 với m
1;0
0;1
luôn cắt mặt phẳng
Oxz
theo giao tuyến là đường thẳng m . Khi m thay đổi thì các giao tuyến m có kết quả nào sau đây :A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
Giải :
3 5 1 2 4 20 0m m 0
mx m y mz
P
y
Oxz
3 4 20 0
m: mx mz
với m trong mặt phẳng
Oxz
.Gọi m1:3m x1 4m z1 200, m2:3m x2 4m z2 200 là hai đường thẳng với
1, 2 1;0 0;1
m m bất kì và m1m2.
Ta có : 1 2
1 22 2
3 4 20
3 4 20 m / / m
m m
m m .
---
Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho điểm 1; 3; 0 2 2
M
và mặt cầu
S :x2y2z2 8. Đườngthẳng d thay đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu
S tại hai điểm phân biệt ,A B. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB :A. S 7. B. S4. C. S2 7. D. S2 2. Giải :
Mặt cầu
S có tâm O
0; 0; 0
và bán kính R2 2. Ta có :OM 1 R M thuộc miền trong của mặt cầu
S .Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB.
Gọi xOH
0 x OM 1
HA R2 OH2 8x2 .1 2
. . 8
OAB 2
S OH AB OH HA x x
.
Xét : f x( )x 8x2 với x
0;1
.
2 2 22 2
' 8 8 2 0
8 8
x x
f x x
x x
với x
0;1
.
0;1
max 1 7
SOAB f x f
.
--- Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :
m2 m 1
x2
m21
y2
m2
z m2 m 1 0 luôn chứa đường thẳng cố định khi m thay đổi. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .A. ,
1d O 3 B. ,
2d O 3 C. ,
4d O 3 D. ,
5d O 3 Giải:
Ta có:
m2 m 1
x2
m21
y2
m2
zm2 m 1 0 m
x 2y 1
m2
x 2z 1
m
x 2y 4z 1
0 m .
2 1 0 1 2 1 0
2 1 0 2 2 1 0
2 4 2 0 3 1
2 4 1 0 3
x y x y
x z x z
x z x y z
2 1 0
2 1 0 2 1 0
2 1 0
2 1 0 0
2 1 0
x y
x y x y
x z
x z y z
x z
Đặt zt, ta có:
2 1 0 2 1
0
x y x t
y t y t
z t z t
.
Vậy
P luôn chứa đường thẳng cố định
2 1 :
x t y t z t
có vtcp a
2; 1;1
và qua điểm
1; 0; 0
A .
Ta có ;
0; 1; 1
,
; 2 16 3
a OA
a OA d O
a
.
---
Câu 22 : Cho đường thẳng 4 3 2 3 8 7 3 1
: 1; ;
2 1 1 4 3 4 2
m
x m y m z m
d m
m m m
và A
1;1;1
.Biết dm luôn nằm trong một mặt phẳng
P cố định khi m thay đổi. Tính d A P ;
.A. 115
55 B. 110
55 C. 105
55 D. 115
60 Giải :
Đường thẳng dm đi qua A
4m3; 2m3;8m7
và có VTCP u
2m1;m1; 4m3
.Giả sử
: 0 1; 3 1;m 4 2
d ax by cz d m . Khi đó ta có :
2 1 1 4 3 0 2 4 3 0
. 0 4 3 2 3 8 7 0 4 2 8 3 3 7 0
dm
A a m b m c m a b c m a b c
u n a m b m c m a b c m a b c d
Để hệ có nghiệm đúng với mọi m thì :
2 4 0
3 0 10
4 2 8 0 3
3 3 7 0 6
a b c
b a
a b c
c a
a b c
d a
a b c d
.
Ta chọn :
10
1 3
6 b
a c
d
.
Vậy
: 10 3 6 0 1; 3 1;m 4 2
d x y z m . Cách 2 : đơn gian phù hợp trắc nghiệm.
Ta chọn 2 số m thỏa yêu cầu bài toán có đường thẳng d viết được mp
xong bài .--- Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho mặt cầu
S : x m
2 y 2m
2 z2 5m24m 1 0. Biết khi mthay đổi thì
S luôn giao với mặt phẳng
Pcố định với giao tuyến là một đường tròn
C cố định . Tính bán kính của đường tròn đóA. R1 B. 4 5
R C. 2
5
R D. 1
5 R Giải :
S :x2y2z2 1 2m x
2y2
0 . Với mọi m thì mặt cầu
S luôn giao với mặt phẳng
P :x2y 2 0
' : 2 2 2 1
': 2 2 0
S x y z
S P C S P
P x y
.
Gọi I
0; 0; 0
là tâm mặt cầu
' ;
2S d I P 5 .
' 2
;
2 1C S 5
R R d I P
.
--- Câu 24 : Trong không gian cho 2 điểm phân biệt ,A B cố định . Tập hợp các điểm M trong không gian là mặt cầu cố định bán kính 3
R 2AB . Khi đó thỏa mãn MA MB. mAB2
m n,
n , m n là phân số tối giản. Tính P
m2n mn
2 .A. 49 B. 64 C. 36 D. 81
Giải :
Chọn hệ trục Oxyz sao cho A B, Ox và O
0;0;0
là trung điểm AB . Khi đó ta có :
; 0; 0
0
2; 0; 0
A a a AB a
B a
. Gọi
; ;
; ;
; ;
M M M
M M M
M M M
MA a x y z M x y z
MB a x y z
.
Ta có : 4 2
. m
MA MB a
n
2 2 2 2 2
2
2 2 2
4
0 0 0 4 1
M M M
M M M
x a y z ma
n
x y z m a
n
.
Do vế phải là 1 hằng số Mthuộc tập hợp điểm đường tròn tâm O có 4 m 1
R a
n
.
Ta có 4 3
1 3
2
m a AB a
n
2 1 m
n .
--- Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
11 1 2
: ;
2 1 3
x y z
d
2
3
43 2 4 2 4 1 2
: ; : ; :
2 1 3 7 1 1 1 5 2
x y z x y z x y z
d d d
. Gọi
là đường thẳng cắtcả 4 đường thẳng đã cho . Biết véctơ chỉ phương của
là u
a b; ;1
. Tính T3a7b .A. T 5 B. T 5 C.T 4 D. T 4
Giải :
Ta có : vtcp ud1
2;1;3
và
d1 qua M
1; 1; 2
, vtcp ud2
2;1;3
và
d2 qua N
3; 2; 4
.Ta thấy
1 2
d d
u u và Md2
d1 / / d2 .Gọi
P là mặt phẳng chứa d d1, 2vtpt nP[MN u, d1]
7;16; 10
và
P qua điểm M
1; 1; 2
.
P : 7x 16y 10z 29 0 .
Gọi
3
7 2 0
2
0 5;1;1
7 1 1
7 16 10 29 0 7 16 10 29 0
x y
x y z
E d P y z E
x y z x y z
.
Gọi
4
5 21 0
4 1 2
2 5 8 0 5; 4; 0
1 5 2
7 16 10 29 0 7 16 10 29 0
x y
x y z
F d P y z F
x y z x y z
.
10; 5; 1
EF EF
không song song d d1, 2 .
Do
d1 , d2 P . Mà
d3 , d4 qua E F, u
10;5;1
T 5 . ---Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A a
;0;0 ;
B 0; ;0 ;b
C 0;0;c
với a b c, , 0. Giả sử, ,
a b c thay đổi nhưng luôn thỏa a2b2c2 k2 với k cho trước thì ABC có diện tích lớn nhất là : A.
2
max 2 3
S k B.
2
max 3
S k C.
2
max 2
S k D.
2
max 2 2
S k Giải:
Gọi I là hình chiếu của O trên
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 OA OB. a b.
AB OI
OI OA OB OA OB a b
.
OAI vuông tại
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
.
a b a b b c c a a b b c c a
O IC OI OC c OI
a b a b a b
.
OAB vuông tại O AB2 a2b2 AB a2b2 .
2 2 2 2 2 2
1 1
2 . 2
SABC AB IC a b b c c a .
Ta có: a2 b2 c2 k2