• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay chương tọa độ không gian – Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thành Tiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nhóm PI

Phương pháp tọa độ trong không gian

Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 10 – Thứ tư

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay môn Toán

Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến

Phần Hình học 12

(2)

Lời mở đầu

Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .

Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một số chỗ dài hơn so với bình thường .

Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .

Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/

Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong các bạn thông cảm .

Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .

(3)

Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P qua M

2;3;5

và cắt các tia , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại A B C, , sao cho giá trị của OA OB OC, , theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

 

P là :

A. 18

91 B. 24

91 C. 16

91 D. 32

91 Giải :

Theo giả thuyết ta có :

 

P :2 3 5 1

a  b c .

Do , ,a b c theo thứ tự là một cấp số nhân có công bội là 3 2 1 5 32

3 1

9 9 9

b a

c a a a a a

 

        .

 

32

; 91

d I P

   .

--- Câu 2 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M

1; 2;3

, gọi

 

P : pxqy  rz 1 0

q p r, ,

là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại , ,

A B C sao cho M là trọng tâm ABC . Tính T   p q r :

A. 11

T  18 B. T 18 C. 11

T 18 D. T 18 Giải :

Do

 

P cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại A B C, , A a

; 0; 0 ,

 

B 0; ; 0 ,b

 

C 0; 0;c

với a b c. . 0 .

 

P :x y z 1

a b c

    .

Do M là trọng tâm

3 3

3 6 11

9 18 3

A B c M

A B C G

A B C G

x x x x a

ABC y y y y b T

c

z z z z

   

 

 

         

     

.

--- Câu 3 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M

1; 2;3

, gọi

 

P : pxqy  rz 1 0

q p r, ,

là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại , ,

A B C sao cho M là trực tâm ABC . Tính T   p q r :

A. 77

T  3 B. 3

T 7 C. 77

T   3 D. 3

T  7 Giải :

Do

 

P cắt các trục toạ độ Ox Oy Oz, , tại A B C, , A a

; 0; 0 ,

 

B 0; ; 0 ,b

 

C 0; 0;c

với a b c. . 0 .

 

P :x y z 1

a b c

     véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P v P 1 1 1; ;

a b c

 

   .

Ta có OABC là một tứ diện vuông tại OH là trực tâm ABCAHBC . Mặc khác : OABC

OA

OBC

 

.

Vậy BC

OAH

BC OH . Chứng minh tương tự ta có ABOH .
(4)

 

OH ABC

  . Vậy từ đó ta có :

 

 

14 3

7 7

/ / 14

3

P

M P a

b T

OM v

c

 

  

     

 

 

  

.

--- Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a 3; b 2;

 

a b, 1200. Gọi 2 vecto

2

;

2

pab qab . Tính cos

 

p q, .

A. 1

4 39 B. 1

39 C. 1

2 39 D. 1

3 39 Giải :

Ta có : p q.

2a b a



2b

2a23ab2b22.323.3.2.cos12002.22 1

2 2 2

2 0 2

4 4 4.3 4.3.2.cos120 2 48

paabb     .

2 2 2

2 0 2

4 4 3 4.3.2.cos120 4.2 13

qaabb     .

 

. 1

cos ,

4 39

p q p q A

p q

    .

--- Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng

 

P :x2y3z 4 0.

Biết M N, là 2 điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng

 

P M, mặt cầu

 

C :x2

y4

2z2 5 . Hỏi

N thuộc mặt cầu nào dưới đây :

A. 2 2 2 8 40 24 45

7 7 7 7 0

xyzxyz 

B. 2 2 2 8 40 24 45

7 7 7 7 0

xyzxyz 

C. 2 2 2 8 40 24 45

7 7 7 7 0

xyzxyz 

D. 2 2 2 8 40 24 45

7 7 7 7 0

xyzxyz 

Giải : Gọi I là tâm của mặt cầu

 

C I

0; 4;0

.

Gọi I' đối xứng I qua

 

' 4; 20 12;

7 7 7

PI    . Theo yêu cầu bài toán ta có :

 

MC có tâm I

0; 4;0

và bán kính R 5 N

 

S có tâm ' 4; 20 12;

7 7 7

I   

  bán kính R 5

.

 

: 2 2 2 8 40 24 45 0

7 7 7 7

S x y z x y z

        .

---

(5)

Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x   y z 1 0,A

1;1;1 ,

B

0;1; 2 ,

C

2; 0;1

M a b c

; ;

  

P sao cho

2 2 2

2

SMAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị của T3a2b c là :

A. 25

T  4 B. 25

T  2 C. 25

T   4 D. 25 T   2 Giải :

Gọi I là điểm thỏa 3 5

2 0 0; ;

IA IB IC  I 4 4

  .

Ta có : S2MA2MB2MC2 2

MIIA

 

2 MIIB

 

2 MIIC

2

 

2 2 2 2 2 2 2 2

4MI 2IA IB IC 2MI 2IA IB IC 4MI 2IA IB IC

           .

Do 2IA2IB2IC2constnên SminMIminM là hình chiếu của I trên

 

P .

3 3 1 25

; ;

2 4 4 4

M  T

       .

--- Câu 7 : Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A

1;0; 2 ,

 

B 3;1; 1

và mặt phẳng

 

P :x   y z 1 0 . Gọi điểm M x y z

o; o; o

  

P sao cho 3MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tính 9 o 3 o 6 o

Axyz .

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Giải.

Gọi I là điểm thỏa 3IA2IB   0 I

3, 2,8

.

Ta có 3MA2MB 3

IAIM

 

2 IBIM

3IA2IBIM IM IM .

I cố định, M

 

P nên 3MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất IMđạt giá trị nhỏ nhất.

M là hình chiếu của I trên mặt phẳng

 

P .

Gọi

 

d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng

 

P vtcp a d vtpt n P

1,1,1

.

 

d :x 3 t y, 2 t z, 8 t

         .

   

11, 8 22, 3

3 3 3

MdPM   A .

--- Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

P :x2y2z 7 0 và ba điểm

1; 2; 1 ,

 

3;1; 2 ,

 

1; 2;1

ABC  . Điểm M a b c

; ;

  

P sao cho MA2MB2MC2 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tổng A  a b c bằng bao nhiêu ?

A. 20

A 9 B. 14

A 9 C. 20

A  9 D. 14 A  9

(6)

Giải:

Ta có:

     

     

     

2 2 2

2

2 2 2

2

2 2 2

2

1 2 1

3 1 2

1 2 1

MA a b c

MB a b c

MC a b c

      

      



     



.

  

2

2

2 2 2 2 2 2 2

6 6 26 44 3 3

MA MB MC a a b b ca b c

                .

Vậy

MA2MB2MC2

max

a3

 

2 b 3

2c2min MImin với I

3; 3; 0

.

I

3; 3; 0

cố định nên MIminM là hình chiếu của I trên mặt phẳng

 

P .

Gọi

 

d là đường thẳng qua I

3; 3; 0

và vuông góc với mặt phẳng

 

P , ta có:

 

3

: 3 2

2

x t

d y t

z t

  

   

 

.

M

 

d M

3  t; 3 2 ; 2t t

.

  

3

 

2 3 2

  

2 2 7 0 4 23; 35; 8

9 9 9 9

MP     t tt    t  M   . 20

a b c 9

    .

--- Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1;1;0 ,

 

B 0;1;1 ,

 

C 1;0;1

. Tìm

hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho MA MB MC.  22. A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn C. Một đường elip D. Không xác định được

Giải:

1;0;1

2

AB  AB .

Gọi I là trung điểm của 1;1;1

2 2

AB I 

   cố định và 2 3 IC 2 .

Ta có: MA MB.

IA IM

 

. IBIM

 IA2IM IA.

IB

IM2   AB42 IM2   12 IM2.

Vậy . 2 2 2 2 5

MA MBMC  MIMC 2. Gọi J là trung điểm của 3 1 3; ;

4 2 4 IC J 

  

  cố dịnh và MJ là đường trung tuyến của MIC.

2

2 2 2 2 2

5 3 7 14

2 2

2 2 4 8 4

MI MC MJ IC JM JM JM const

            .

J cố định nên M di động trên mặt cầu

 

S tâm J với bán kính 14 R 4 .
(7)

Mặt phẳng Oxz có phương trình 0 ,

 

1 14

   

2 4

y d J Oxz    R SOxz là một đường tròn

 

C .

Vậy M di động trên đường tròn

 

C .

--- Câu 10 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A

2 ; 2 ; 0 ,t t

 

B 0; 0;t

 

, t0

. Cho điểm P di động thỏa: OP AP. OP BP. AP BP. 3. Tìm giá trị t sao cho OPmax 3.

A. 3

t 4 B. 4

t 3 C. 2

t 3 D. 3

t2 Giải:

       

. . . 3 . . . 3

OP AP OP BP AP BP OP OP OA OP OP OB  OP OAOP OB  .

 

3OP2 2OP OA OB. 3

    . (Vì OA OB. 0)

3OP2 2OP OI. 3

   (với I là điểm thứ tư của hình bình hành AOBII

2 ; 2 ;t t t

).

3OP2 3OP OJ. 3

   (với J thỏa 2 4 ;4 ;2

3 3 3 3

t t t OJOI J .

     

2 . 1 . 1 . 1 . 1

OP OP OJ OP OP OJ OP JP MP MO MP MJ

            (với M

trung điểm của 2 2

; ;

3 3 3

t t t OJM 

  .

2 2 2 2 2 2 2

. 1 1 1 1 1

MP MO MJ MP MO MP MO t MP t

              .

Vậy P di động trên mặt cầu

 

S tâm M với bán kính R 1t2 . Nên OPmax  P OM

 

SOM OP, cùng hướng.

Khi đó

2 2 2

2 2

max

2 2

1 1

3 3 3

t t t

OPOM  R                t tt .

2 2

max 2 2

3 3

3 1 3 1 3 4

1 9 6

3 t t

OP t t t t

t

t t t

 

  

                .

--- Câu 11 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M

 2; 2;1 ,

 

A 1; 2; 3

và đường

thẳng : 1 5

2 2 1

x y z

d    

 .Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách lớn nhất .

A. u

4; 5; 2 

B. u

1;0; 2

C. u

3; 4; 4

D. u

2; 2; 1

Giải : Gọi

 

P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .

Gọi H là hình chiếu của A trên

 

P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .

 

AN   ( định lí 3 đường vuông góc ) d A ;

 

  AN .
(8)

Ta có : ANAM . Dấu "" xảy ra khi NM  là đường thẳng qua M và  MH . Tính toán ta có : u

4; 5; 2 

.

--- Câu 12 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M

 2; 2;1 ,

 

A 1; 2; 3

và đường

thẳng : 1 5

2 2 1

x y z

d    

 .Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách bé nhất .

A. u

2;1;6

B. u

1;0; 2

C. u

3; 4; 4

D. u

2; 2; 1

Giải : Gọi

 

P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .

Gọi H là hình chiếu của A trên

 

P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .

 

AN   ( định lí 3 đường vuông góc ) d A ;

 

  AN .

Ta có : ANAH . Dấu "" xảy ra khi NH  là đường thẳng qua M H, . Tính toán ta có : u

1;0; 2

.

--- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A

1; 2; 3

và cắt mặt phẳng

 

P : 2x2y  z 9 0. Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u

3; 4; 4

cắt

 

P tại B

. Điểm M thay đổi trong

 

P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau :

A. J

3; 2;7

B. H

 2; 1;3

C. K

3; 0;15

D. I

 1; 2;3

Giải :

Gọi H là hình chiếu A trên

 

P AH

 

P AH MB .

M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900nên AMMB . Vậy MB

AHM

MBHM .

M chạy tung tăng trên đường tròn đường kính MH M

B

.

Vậy MBmax khi MH . Tính toán ta có được :

 

2

: 2

1 2

x t

MB y MB

z t

  

   

  

qua I

 1; 2;3

.

--- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng

 

1

3 2 5

: 2 2 5

x y z

d      và

 

2

2 4 4

: 1 4 4

x y z

d      . Gọi

 

là đường phân giác trong của góc tù tạo bởi hai đường thẳng

   

d1 , d2 .

 

có phương trình là:
(9)

A.

 

1 5

: 6

9

x t

y t z t

  

  

 

B.

 

1

: 2

x t

y t z t

  

   

 

C.

 

1

: 2

x t

y t z t

  

  

 

D.

 

1 5

: 6

9

x t

y t z t

  

  

  Giải:

Xét hệ:

3 2

2 2 1 1

2 5

5 2 0 0

2 5

0 0

4 4

4 4

x y

x y x

y z

y z y

y z z

y z

 

 

     

  

      

  

       

 



. Ta nhận thấy

   

   

1 2

1;0;0 1;0;0

A d

A d

 

 

 .

Vậy A

1;0;0

    

d1d2 .

 

d1vtcp a1

2; 2;5

,

 

d2vtcp a2

1; 4; 4

.

Ta có: a a1. 2 30 0

a a1; 2

900

a a1; 2

là góc nhọn

a1;a2

là góc tù.

Gọi B là điểm thỏa AB a1 B

3; 2;5

  

d1 .

C là điểm thỏa AC  a2 C

0; 4; 4  

  

d2 . Vậy BAC là góc tù tạo bởi hai đường thẳng

   

d1 , d2 . Do đó

 

chính là đường phân giác trong của BAC.

Ta có: ABa1  33,ACa2  33 ABAC ABC cân tại A.

 

  cũng là đường trung tuyến từ A của ABC.

 

  đi qua

1; 0; 0 ,

3; 1;1

2 2

A M   là trung điểm của BC 

 

 

1 1

2; 1;2 vtcp aAM   .

 

a 

1; 2;1

và qua

   

1

1; 0; 0 : 2

x t

A y t

z t

B

  

     

 

.

--- Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A

1; 2; 1 ,

 

B 0; 4; 0

và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z20150 . Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng

 

Q đi qua 2 điểm A B, và tạo với

 

P . Tính cos .

A. 1

9 B. 1

6 C. 2

3 D. 1

3 Giải :

Theo cách hình học :

(10)

Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng

 

P , d

giao tuyến của

   

P , Q , I là giao điểm của AB và mặt phẳng

 

P , J là hình chiếu của H trên d .

 Góc của 2 mặt phẳng

   

P , Q là góc AJH với

sin AH

AJHAJ .

 Góc của AB và mặt phẳng

 

P là góc AIH với

sin AH

AIHAI .

Dễ dàng chứng minh được d

AJH

IJ AJ  AIJvuông tại J .

sin sin

AJ AI AJH AIH

    .

Dấu "" xảy ra khi dIH .

Vậy min

   

P ; Q   AIH là góc giữa AB và mặt phẳng

 

P .

Cách đại số : Ta có :

 

 

 

 

 

1; 2;1

; ; . 0 2

AB

Q AB Q

vtcp u

vtpt n a b c u n a c b

AB Q

  

      



 

.

 P

2; 1; 2

vtpt n    .

Ta có cos là góc của

   

, cos 2 2 22 2 2 2

9 2 4 5

a b c b

P Q

a b c a ab b

 

  

   

2 2

2 2

cos 2 4 5

b a ab b

 

  . Xét b 0 cos 0

Xét 0 cos2 2 1

2 4 5

b t a

t t b

        .

Tính toán ta có được : 2 2 1 1

0 cos

2t 4t 5 3

  

  .

1 1

cos

3  3

   

Nói tóm lại 1

max cos

3

  .

--- Câu 16 : Cho M

1, 2,3 ,

 

A a, 0, 0 ,

 

B 0, , 0 ,b

 

C 0, 0,c

trong đó a,b,c là các số dương. Tìm mặt

phẳng

 

P đi qua A B C M, , , sao cho VOABC đạt giá trị nhỏ nhất.
(11)

A.

 

P : 6x3y2z180 B.

 

P : 6x3y2z0

B.

 

P : 6x3y2z 9 0 D.

 

P : 6x3y2z360

Giải.

Ptmp qua A B C, , có dạng: x y z 1 a  b c .

M

ABC

1 2 3 1

a b c

     .

Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số 1 2 3

a b c, , không âm, ta có:

1 2 3 31.2.3 27.6

1 3 1 162 27 27

. . 6 OABC

abc abc V

a b c a b c abc

            .

Đẳng thức xảy ra 1 2 3 1

3, 6, 9

3 a b c

a b c

        .

 

: 1

 

: 6 3 2 18 0

3 6 9

x y z

ABC ABC x y z

         .

--- Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A a

;0;0 ,

 

B 0; ;0 ,b

 

C 0;0;c

với

, , 0

a b c sao cho OA OB OC  ABBCCA 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của VO ABC. .

A. max . 1

O ABC 54

V  B. max . 1

O ABC 162

V  C. max . 1

O ABC 486

V  D. max . 1

O ABC 108

V

Giải : Ta có : . 1

O ABC 6

Vabc.

Theo gia thuyết ta có : OA OB OC  ABBCCA   a b c a2b2b2c2c2a2 . Theo nhà toán học Cauchy ta có :

a b c  33abc .

a2b2 b2c2 c2a2 2

ab bc ca

3 2.3abc.

 

3

1 2 3 1 2

OA OB OC AB BC CA abc

          .

3

.

1 1 1

3 O ABC 6 162

abc V abc

     . Dấu "" xảy ra khi và chỉ khi 1 a  b c 3 .

--- Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có

;0;0 ,

 

;0;0

A a Ba ,,C

0; 1;0 , '

 

B a;0;b

với , 0

4 a b a b

 

  

 . Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường thẳng B C' và AC' là:

A. 1 B. 2 C. 2 D. 2

2 Giải.

Gọi I là đối xứng của C qua O .

(12)

Ta có: AIBC là hình bình hành / / / / ' ' ' ' ' ' AI BC B C

AIB C AI BC B C

    là hình bình hành.

 

'/ / ' ' AC B I B CI

  .

' , '

',

'

,

'

d B C AC d AC B CI d A B CI

     .

A B, đối xứng với nhau qua O nên d A B CI ,

'

d B B CI ,

'

.

Ta có CI

OBB'

 

B CI'

 

OBB'

.

Vẽ đường cao BJ của tam giác vuông OBB'

   

' ' '

BJ OB B CI OBB

   

'

,

'

BJ B CI BJ d B B CI

     .

BJ là đường cao của tam giác vuông OBB', ta có:

 

 

 

2

2 2 2 2

2 2

1

. ' 4 2

1 1

'

2 2

a b

BO BB ab ab

BJ

BO BB a b

a b a b

     

   

.

Đẳng thức xảy ra   a b 2 .

Vậy MaxBJ  2Maxd B C AC ' , '  2 .

--- Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

Pm : 3mx5 1m y2 4mz200 với m 

1;0

 

0;1

luôn cắt mặt phẳng

Oxz

theo giao tuyến là đường thẳng m . Khi m thay đổi thì các giao tuyến m có kết quả nào sau đây :

A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau

Giải :

   

3 5 1 2 4 20 0

m m 0

mx m y mz

P

y

Oxz 

 

  

3 4 20 0

m: mxmz 

  với m trong mặt phẳng

Oxz

.

Gọi m1:3m x1 4m z1 200, m2:3m x2 4m z2 200 là hai đường thẳng với

   

1, 2 1;0 0;1

m m    bất kì và m1m2.

Ta có : 1 2

   

1 2

2 2

3 4 20

3 4 20 m / / m

m m

mm     .

---

(13)

Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho điểm 1; 3; 0 2 2

M 

 

 

  và mặt cầu

 

S :x2y2z2 8. Đường

thẳng d thay đổi, đi qua điểm M, cắt mặt cầu

 

S tại hai điểm phân biệt ,A B. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB :

A. S 7. B. S4. C. S2 7. D. S2 2. Giải :

Mặt cầu

 

S có tâm O

0; 0; 0

và bán kính R2 2. Ta có :OM   1 R M thuộc miền trong của mặt cầu

 

S .

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB.

Gọi xOH

0 x OM 1

HA R2 OH2 8x2 .

1 2

. . 8

OAB 2

S OH AB OH HA x x

     .

Xét : f x( )x 8x2 với x

0;1

.

 

2 2 2

2 2

' 8 8 2 0

8 8

x x

f x x

x x

      

  với x

0;1

.

   

0;1

max 1 7

SOAB f x f

    .

--- Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :

m2 m 1

x2

m21

y2

m2

z m2  m 1 0 luôn chứa đường thẳng  cố định khi m thay đổi. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .

A. ,

 

1

d O   3 B. ,

 

2

d O   3 C. ,

 

4

d O   3 D. ,

 

5

d O   3 Giải:

Ta có:

m2 m 1

x2

m21

y2

m2

zm2    m 1 0 m

x 2y 1

m2

x 2z 1

m

x 2y 4z 1

0 m

             .

 

 

     

2 1 0 1 2 1 0

2 1 0 2 2 1 0

2 4 2 0 3 1

2 4 1 0 3

x y x y

x z x z

x z x y z

  

    

 

       

         

2 1 0

2 1 0 2 1 0

2 1 0

2 1 0 0

2 1 0

x y

x y x y

x z

x z y z

x z

  

        

             

(14)

Đặt zt, ta có:

2 1 0 2 1

0

x y x t

y t y t

z t z t

    

 

     

 

   

 

.

Vậy

 

P luôn chứa đường thẳng cố định

 

2 1 :

x t y t z t

  

   

 

vtcp a

2; 1;1

và qua điểm

1; 0; 0

A  .

Ta có ;

0; 1; 1

,

 

; 2 1

6 3

a OA

a OA d O

a

 

 

          

  .

---

Câu 22 : Cho đường thẳng 4 3 2 3 8 7 3 1

: 1; ;

2 1 1 4 3 4 2

m

x m y m z m

d m

m m m

              và A

1;1;1

.

Biết dm luôn nằm trong một mặt phẳng

 

P cố định khi m thay đổi. Tính d A P ;

 

.

A. 115

55 B. 110

55 C. 105

55 D. 115

60 Giải :

Đường thẳng dm đi qua A

4m3; 2m3;8m7

và có VTCP u

2m1;m1; 4m3

.

Giả sử

 

: 0 1; 3 1;

m 4 2

d   ax by cz   d   m   . Khi đó ta có :

 

 

     

     

 

 

2 1 1 4 3 0 2 4 3 0

. 0 4 3 2 3 8 7 0 4 2 8 3 3 7 0

dm

A a m b m c m a b c m a b c

u n a m b m c m a b c m a b c d

               

  

  

               

  

Để hệ có nghiệm đúng với mọi m thì :

2 4 0

3 0 10

4 2 8 0 3

3 3 7 0 6

a b c

b a

a b c

c a

a b c

d a

a b c d

  

  

   

   

    

   

    

.

Ta chọn :

10

1 3

6 b

a c

d

 

   

  

.

Vậy

 

: 10 3 6 0 1; 3 1;

m 4 2

d   xyz    m  . Cách 2 : đơn gian phù hợp trắc nghiệm.

Ta chọn 2 số m thỏa yêu cầu bài toán  có đường thẳng d  viết được mp

 

xong bài .

--- Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho mặt cầu

  

S : x m

 

2 y 2m

2 z2 5m24m 1 0. Biết khi mthay đổi thì

 

S luôn giao với mặt phẳng

 

P

cố định với giao tuyến là một đường tròn

 

C cố định . Tính bán kính của đường tròn đó
(15)

A. R1 B. 4 5

R C. 2

5

R D. 1

5 RGiải :

 

S :x2y2z2 1 2m x

2y2

0 .

 Với mọi m thì mặt cầu

 

S luôn giao với mặt phẳng

 

P :x2y 2 0

     

 

' : 2 2 2 1

     

'

: 2 2 0

S x y z

S P C S P

P x y

   

     

  

 .

Gọi I

0; 0; 0

là tâm mặt cầu

 

' ;

 

2

Sd I P  5 .

 

 

 ' 2

;

  

2 1

C S 5

R R d I P

      .

--- Câu 24 : Trong không gian cho 2 điểm phân biệt ,A B cố định . Tập hợp các điểm M trong không gian là mặt cầu cố định bán kính 3

R 2AB . Khi đó thỏa mãn MA MB. mAB2

m n,

n  , m n là phân số tối giản. Tính P

m2n mn

2 .

A. 49 B. 64 C. 36 D. 81

Giải :

Chọn hệ trục Oxyz sao cho A B, OxO

0;0;0

là trung điểm AB . Khi đó ta có :

 

; 0; 0

 

0

2

; 0; 0

A a a AB a

B a

   

 

 . Gọi

   

 

; ;

; ;

; ;

M M M

M M M

M M M

MA a x y z M x y z

MB a x y z

    

 

    

 .

Ta có : 4 2

. m

MA MB a

n

     

2 2 2 2 2

2

2 2 2

4

0 0 0 4 1

M M M

M M M

x a y z ma

n

x y z m a

n

    

   

           .

Do vế phải là 1 hằng số Mthuộc tập hợp điểm đường tròn tâm O có 4 m 1

R a

n

 

    .

Ta có 4 3

1 3

2

m a AB a

n

    

 

 

2 1 m

n  .

--- Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

 

1

1 1 2

: ;

2 1 3

x y z

d     

 

2

 

3

 

4

3 2 4 2 4 1 2

: ; : ; :

2 1 3 7 1 1 1 5 2

x y z x y z x y z

d    dd   

     

   . Gọi

 

là đường thẳng cắt

cả 4 đường thẳng đã cho . Biết véctơ chỉ phương của

 

u 

a b; ;1

. Tính T3a7b .

A. T  5 B. T 5 C.T  4 D. T 4

(16)

Giải :

Ta có : vtcp ud1

2;1;3

 

d1 qua M

1; 1; 2

, vtcp ud2

2;1;3

 

d2 qua N

3; 2; 4

.

Ta thấy

1 2

d d

uuMd2

   

d1 / / d2 .

Gọi

 

P là mặt phẳng chứa d d1, 2vtpt nP[MN u, d1]

7;16; 10

 

P qua điểm M

1; 1; 2

.

 

P : 7x 16y 10z 29 0

     .

Gọi

   

3

 

7 2 0

2

0 5;1;1

7 1 1

7 16 10 29 0 7 16 10 29 0

x y

x y z

E d P y z E

x y z x y z

  

 

  

 

        

         

 

.

Gọi

   

4

 

5 21 0

4 1 2

2 5 8 0 5; 4; 0

1 5 2

7 16 10 29 0 7 16 10 29 0

x y

x y z

F d P y z F

x y z x y z

  

   

  

 

          

         

 

.

10; 5; 1

EF EF

     không song song d d1, 2 .

Do

         

  d1 , d2    P . Mà

       

  d3 , d4   qua E F,u   

10;5;1

  T 5 . ---

Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A a

;0;0 ;

 

B 0; ;0 ;b

 

C 0;0;c

với a b c, , 0. Giả sử

, ,

a b c thay đổi nhưng luôn thỏa a2b2c2k2 với k cho trước thì ABC có diện tích lớn nhất là : A.

2

max 2 3

Sk B.

2

max 3

Sk C.

2

max 2

Sk D.

2

max 2 2

Sk Giải:

Gọi I là hình chiếu của O trên

2 2 2 2

2

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 OA OB. a b.

AB OI

OI OA OB OA OB a b

     

  .

OAI vuông tại

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

.

a b a b b c c a a b b c c a

O IC OI OC c OI

a b a b a b

   

       

   .

OAB vuông tại OAB2a2b2ABa2b2 .

2 2 2 2 2 2

1 1

2 . 2

SABCAB ICa bb cc a .

Ta có: a2 b2 c2k2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một số chỗ dài hơn so

– Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng

BM. Diện tích tam giác OMN bằng bao nhiêu ?.. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ của vecto AB.. Khi quay quanh tam giác ABC quanh trục BC

Phương trình mặt phẳng (P ) cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz.. Phương

 Trắc nghiệm: Thay lần lượt các điểm trong các phương án vào pt măt cầu thấy phương án A,B.C thỏa mãn, tính khoảng cách từ các điểm trong các phương án A,B,C

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (4; 9; 1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B,

Nhận xét: Trong phương trình mặt cầu, nếu vắng hệ số của biến bậc nhất nào thì tâm của mặt cầu đó nằm trên mặt phẳng tọa độ không chứa tên của biến đó... Mặt cầu đường