• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hoa 10 KT cuoi HKII 20 21 2007218226

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hoa 10 KT cuoi HKII 20 21 2007218226"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 - 2021

Môn: Hóa học - Lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : O=16; H=1;ế ố ủ S= 32; Fe = 56; Ca = 40.

I. TR C NGHI M (3,0 đi m)Ắ

Câu 1: Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:

A. 0, +2, +4, +6 B. -2, +4, +6 C. -2, +4, +5 D. -2, 0, +4, +6 Câu 2: Kim lo i b th đ ng trong Hạ ị ụ ộ 2SO4 đ c, ngu i là:ặ ộ

A. Al B. Cu C. Mg D. Zn

Câu 3: H2SO4 đ c khi ti p xúc v i đặ ế ớ ường, v i, gi y có th làm chúng hóa đen do tínhả ấ ể ch t nào dấ ưới đây:

A. oxi hóa m nhạ B. háo nước C. axit m nhạ D. kh m nhử ạ Câu 4: S có m t c a ozon trên thự ặ ủ ượng t ng khí quy n r t c n thi t, vì:ầ ể ấ ầ ế

A. ozon làm cho trái đ t m h n. ấ ấ ơ

B. ozon ngăn c n oxi không cho thoát ra kh i m t đ t. ả ỏ ặ ấ C. ozon h p th tia c c tím. ấ ụ ự

D. ozon h p th tia đ n t ngoài không gian đ t o freon. ấ ụ ế ừ ể ạ

Câu 5: H i th y ngân r t đ c, do đó ph i thu h i th y ngân r i vãi b ng cách:ơ ủ ấ ộ ả ồ ủ ơ ằ

A. Nh nỏ ước brom lên gi t th y ngân.ọ ủ B. Nh nỏ ước ozon lên gi t th yọ ủ ngân.

C. R c b t l u huỳnh lên gi t th y ngân.ắ ộ ư ọ ủ D. R c b t photpho lên gi t th y ngân.ắ ộ ọ ủ Câu 6: Nh b o qu n b ng nờ ả ả ằ ước ozon, m n B c Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã đậ ắ ược b o qu n t t h n, nh đó bà con nông dân đã có thu nh p cao h n. Nguyên nhân nàoả ả ố ơ ờ ậ ơ sau đây làm cho nước ozon có th b o qu n hoa qu tể ả ả ả ươi lâu ngày:

A. Ozon là m t khí đ c.ộ ộ        B. Ozon đ c và d tan trong nộ ễ ước h n oxi.ơ

C. Ozon có tính ch t oxi hoá m nh, kh năng sát trùng cao và d tan trong nấ ạ ả ễ ước h nơ oxi. D. Ozon có tính t y màu.ẩ

Câu 7: Đây là đ n ch t gì?ơ ấ

- đi u ki n thỞ ề ệ ường đ n ch t này có tr ng thái r n, màu vàng.ơ ấ ạ ắ

- Đ n ch t này thơ ấ ường được tìm th y các su i nấ ở ố ước nóng, g n mi ng núi l a ho cầ ệ ử ặ các m mu i.

ở ỏ ố

- Là thành ph n quan tr ng trong ầ ọ phát minh n i ti ng nh t c a ngổ ế ấ ủ ười Trung Hoa cổ đ i.ạ

A. L u huỳnhư B. Vàng C. Cacbon D. Oxi

Câu 8: C u hình electron l p ngoài cùng c a các nguyên t nhóm VIA làấ ớ ủ ố A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 9: B c ti p xúc v i không khí có Hạ ế ớ 2S b bi n đ i thành sunfua: ị ế ổ

4Ag + 2H2S +O2 2Ag2S + 2H2O M nh đ di n t đúng tính ch t c a các ch t ph n ng là:ệ ề ễ ả ấ ủ ấ ả ứ

A. H2S là ch t oxi hóa, Ag là ch t kh .ấ ấ ử B. Ag là ch t kh , Oấ ử 2 là ch t oxi hóa.ấ C. H2S là ch t kh , Ag là ch t oxi hóa.ấ ử ấ D. Ag là ch t oxi hóa, O2 là ch t kh .ấ ử

1

(2)

Câu 10: Trong các ph n ng hoá h c, đ chuy n thành anion, nguyên t c a cácả ứ ọ ể ể ử ủ nguyên t halogen đã nh n hay nhố ậ ường bao nhiêu electron?

A. Nh n thêm 1 electron ậ B. Nh n thêm 2 electronậ C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron

Câu 11: Cho 2 ph n ng sau :ả ứ

H2 + S to H2S (1) S + O2

to

 SO2 (2)

K t lu n nào sau đây đúng đế ậ ược rút ra t 2 ph n ng trên:ừ ả ứ

A. S ch có tính kh .ỉ ử B. S ch có tính oxi hóa.

C. S v a có tính kh , v a có tính oxi hóa.ừ ử ừ D. S ch tác d ng v i các phi kim.ỉ ụ ớ Câu 12: Mu i clorua quan tr ng nh t là mu i ố ọ ấ ố X. Ngoài vi c b o qu n th c ăn và b oệ ả ả ứ ả qu n th c ph m, ả ự ẩ X là nguyên li u quan tr ng đ i v i ngành công nghi p hóa ch tệ ọ ố ớ ệ ấ đi u ch Clề ế 2, H2, NaOH, nước Gia-ven… X là mu i:

A. NaCl B. CuCl2 C. CaCl2 D. AgCl

I. T LU N Ự (7,0 đi m)ể

Câu 1 (2,0 đi m): Vi tế các phương trình ph n ng theo s đ chuyả ứ ơ ồ ển hoá sau (ghi rõ đi u ki n n u có).ề ệ ế

S 1H2S 2SO2

3H2SO4

4 CO2

Câu 2 (2,0 đi m) : Nêu hi n tệ ượng và gi i thích khi th c hi n các thí nghi m sau (vi tả ự ệ ệ ế phương trình ph n ng n u có)ả ứ ế .

a. Thí nghi m 1: Cho đinh s t vào dung d ch Hệ ắ ị 2SO4 loãng

b. Thí nghi m 2: ệ S c khụ í SO2 vào dung d ch ị brom

Câu 3 (3,0 đi m ): Cho 12,8 gam h n h pỗ ợ X g mồ FeO và Fe vào dung d ch Hị 2SO4 loãng, d . ư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí ở đktc.

a. Vi t phế ương trình ph n ng x y ra.ả ứ ả

b. Tính thành ph n ph n trăm theoầ ầ kh i lố ượng m i ỗ ch t ấ trong h n ỗ h p Xợ .

c. Cho 6,4 gam h n h p X trên ỗ ợ ở tác d ng v i dung d ch Hụ ớ ị 2SO4 đ c nóng,ặ d thuư được khí SO2. S c toàn b lụ ộ ượng khí SO2 thu được vào dung d ch nị ước vôi trong l y dấ ư th y xu t hi n k t t a. Cho bi t kh i lấ ấ ệ ế ủ ế ố ượng dung d ch nị ước vôi trong tăng hay gi mả bao nhiêu gam?

==========H T==========Ế

Thí sinh không đượ ử ục s d ng B ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c.ả

2

(3)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 - 2021

Môn: Hóa học - Lớp 10 I. TR C NGHI M (3,0 đi m)Ắ Ệ ể

M i câu đúng đỗ ược 0,25 đi mể

1D 2A 3B 4C 5C 6C 7A 8A 9B 10A 11C 12A

II. T LU N (7,0 đi m)Ự

Câu Hướng d n gi iẫ Điể

m

1

1.S + H2 t0

H2S

0.5

2. 2H2S + 3O2dư t0

2SO2 + 2H2O

0.5

3.SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr

0.5

4.H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O

0.5

2

a.Hi n tệ ượng: Có khí không màu, không mùi bay ra Phương trình ph n ng: Fe + Hả ứ 2SO4  FeSO4 + H2

0.5 0.5 b.Hi n tệ ượng: Dung d ch nị ước brôm m t màuấ

Phương trình ph n ng: SOả ứ 2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr

0.5 0.5

3

a.PTP : Ư

FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O (1) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2(2)

1

Theo PT(2): nFe= nH2 = 2,24: 22,4 = 0,1 mol.

Suy ra : mFe = 5,6 gam; mFeO = 7,2 gam.

%mFeO = 7,2x100:12,8 = 56,25%.

%mFe = 100% - 56,25% = 43,75%.

0.25 0.25 0.25 0.25 b.2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (3)

2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4) SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O (5)

Theo phương trình 3,4,5: nSO2 = nCaSO3= 0,1 mol.

mCaSO3 = 0,1 x120 = 12 gam.

0.5

3

(4)

Vì mSO2 = 0,1x64 = 6,4 gam < mCaSO3

 mCaSO3 – mSO2 = 12 – 6,4 = 5,6 gam.

V y: kh i lậ ố ượng dung d ch nị ước vôi trong gi m 5,6 gam.ả 0.5 L u ý: N u HS làm cách khác đúng v n cho s đi m t i đa!ư ế ố ể

4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục.. Các chất thải độc

Lập bảng về Cách mạng tư sản Anh theo các nội dung: Lực lượng lãnh đạo; Nhiệm vụ cách mạng; Hình thức cách mạng; Lực lượng tham gia; Kết quả;

Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan A.. Sau khi phản

Sắt tan, tạo dung dịch mầu vàng, xuất hiện khí không mầu hóa nâu đỏ trong không khí.. Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).. Cô cạn dung dịch Y, thu được

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)... Giá

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa làA. NaCl,

Tính Tổng thể tích các khí thoát ra (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1 chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 chất khí. Khối lượng Ag tạo ra trong phản ứng