• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toan 10 KT cuoi HKII 20 21 d713a18226

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toan 10 KT cuoi HKII 20 21 d713a18226"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 - 2021

Môn: Toán - Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1: Tập xác định của hàm số y= 2x- 1là

A.

1; .

D=éêêë2 +¥ ÷ö÷÷÷ø B.

1; . D =æççççè2 +¥ ö÷÷÷÷ø C.

1; .

D = -éêêë 2 +¥ ÷ö÷÷÷ø D.

1; . D = -æççççè 2 +¥ ö÷÷÷÷ø

Câu 2: Cho

3 2 p< <a p

. Chọn khẳng định đúng?

A. sina>0;cosa<0. B. sina>0;cosa>0.

C. sina<0;cosa<0. D. sina <0;cosa >0.

Câu 3: Biết sin 1

x= 3

, giá trị của biểu thức T =2sin2x+cos2x

A.

8. T = 9

B.

4. T =3

C.

2. T = 3

D.

10. T = 9

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm

(

2; 1 ,

) ( )

3;2

A - B

A. x+3y+ =1 0. B. 3x y- - 7=0. C. x+3y- 9=0. D. 3x y- - 5=0.

Câu 5: Biết tập nghiệm của bất phương trình x2- 3x- 4£ 0é ùê úë ûa b; . Tính giá trị S =2a b+ A. S=6. B. S =7. C. S=2. D. S = - 7.

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

( ) (

1;3 ,B - 3;5

)

. Đường tròn đường kính AB có phương trình là

A.

(

x- 1

) (

2+ y+4

)

2=5. B.

(

x+1

) (

2+ y- 4

)

2=5.

C.

(

x+1

) (

2+ y- 4

)

2=20. D.

(

x- 1

) (

2+ y+4

)

2=20.

Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. cos

(

a b+

)

=cos cosa b+sin sin .a b B. cos

(

a b+

)

=cos cosa b- sin sin .a b

C. cos

(

a b+

)

=sin cosa b- sin cos .b a D. cos

(

a b+

)

=sin cosa b+sin cos .b a

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y- + =1 0;

( )

2: 4 3 5 1 0

d x+ - m y m+ + =

. Giá trị của tham số m sao cho d d1P 2 A. m=1. B.m= - 1

C.

4. m=5

D. Không tồn tại.

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. tan

(

p a-

)

=tan .a B. cos

( )

- a =cos .a
(2)

C. sin

(

p a-

)

=sin .a D. sin

( )

- a = - sin .a

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Dcó phương trình tham số

1 2 3

x t

y t

ìï = - + ïíï = -

ïî .

Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng D

A. M

(

1; 3 .-

)

B. P

(

- 3;7 .

)

C.Q

( )

1;2 D. N

(

2; 1 .-

)

Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

( ) ( ) ( )

2 4 1 2 1 6 1 0

m x - +m x - - x- <

vô nghiệm. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A.

3. - 2

B. 1. C.

1. - 2

D.

1. 2

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng D: x- y+ =2 0 và đường tròn

( ) (

C : x- 3

)

2+

(

y+1

)

2 =4. M là điểm di động trên

( )

C ,khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Dlớn nhất bằng

A. 3 2 2.+ B. 3 2 2.- C. 3 2 4.+ D. 8.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình:

a) 2x2- 4>x x

(

- 3 .

)

b) 2x+ £1 x+5.

c)

(

x- 1 2

)

x- 5³ x2- 3x+2

Câu 2: (1,0 điểm) Cho sin 3

a = - 5

với 0

2 p a - < <

.Tính giá trị lượng giác

cos ,sin . 3 a æççççèa- pö÷÷÷÷ø

Câu 3: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:

( )

sin 2020 sin3 sin5 . sin cos3 cos5

2

x x x

A

x x x

p p

+ + +

= æççççè + ö÷÷÷÷ø+ +

Câu 4: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC với A

(

- 1;2 ,

) ( ) ( )

B 3;2 ,C 1;4 .

a) Viết phương trình đường thẳng d chứa đường cao kẻ từ đỉnh Acủa DABC.

b) Viết phương trình đường tròn

( )

T đi qua 3 điểm A B C, , . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn

( )

T .

c) Tìm điểmM x y

( ) ( )

; Î T sao cho biểu thức

5 2 14 1 y x P x y

- -

= + + đạt giá trị lớn nhất.

(3)

==== Hết ====

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2020 - 2021

Môn: Toán - Lớp 10 (Hướng dẫn chấm có 02 trang)

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án A C D B C B B D A C C A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Lời giải sơ lược Điểm

1. ( 2,5 điểm) a) 2x2- 4>x x

(

- 3 .

)

b) 2x+ £1 x+5.

c)

(

x- 1 2

)

x- 5³ x2- 3x+2

a 2x2- 4>x x

(

- 3

)

Û x2+3x- 4> Û ê >0 é < -êêëxx 14 0,75

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= - ¥ -

(

; 4

) (

È 1;

)

. 0,25 b 2x+ £1 x+ Û - -5 x 5 2£ x+ £1 x+5 0,25

2 1 5 2

2 4

2 1 5 4

x x x

x x x x

ì ì

ï + ³ - - ï ³ -

ï ï

Û íïïî + £ + Û íïïî £ Û - £ £

0,25

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= -êéë 2;4ùúû 0,25 c

Điều kiện 5

x³ 2 0,25

Khi đó, bất phương trình

(

x 1 2

)

x 5

(

x 1

)(

x 2

)

2x 5 x 2

Û - - ³ - - Û - ³ - 0,25

2 2

2x 5 x 4x 4 x 6x 9 0 x 3

Û - ³ - + Û - + £ Û =

Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S =

{ }

3 0,25

2. ( 1 điểm)Cho sin 3

a = - 5

với 0

2 p a - < <

. Tính giá trị lượng giác

cos ,sin . 3 a æççççèa- pö÷÷÷÷ø

0 cos 0 2

p a a

- < < Þ > 0,5

(4)

2

2 2 2 2

cos 4( )

3 16 5

sin cos 1 cos 1 sin 1

5 25 cos 4( ) 5

tm l

a a a a a

a

ê =

æ ö÷ ê

ç ÷

+ = Û = - = - -çççè ø÷÷= Û êêêë = -

3 1 4 3 3 4 3

sin sin cos cos sin . . .

3 3 3 5 2 5 2 10

p p p

a a a

æ ö÷ æ ö÷ +

ç - ÷= - = -ç ÷ - = -

ç ÷ ç ÷

ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø 0,5

3. ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức

( )

sin 2020 sin3 sin5

sin cos3 cos5

2

x x x

A

x x x

p p

+ + +

= æççççè + ö÷÷÷÷ø+ +

( )

sin 2020 sin3 sin5 sin sin3 sin5 cos cos3 cos5

sin cos3 cos5

2

x x x x x x

A x x x

x x x

p p

+ + + + +

= æççççè + ö÷÷÷÷ø+ + = + +

0,25

( )

( ) ( )

( )

sin5 sin sin3 2sin3 cos sin3 sin3 2cos 1 2cos3 cos cos3

cos5 cos cos3 cos3 2cos 1

x x x x x x x x

x x x

x x x x x

+ + + +

= = =

+ + + + 0,5

sin3 tan3 cos3

x x

= x = 0,25

4. ( 1.5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho DABC với A

(

- 1;2 ,

) ( ) ( )

B 3;2 ,C 1;4 .

a BCuuur= -

(

2;2

)

Þ nur

( )

1;1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d 0,5 Phương trình tổng quát của đường thẳng d:

(

x+ +1

) (

y- 2

)

= Û0 x y+ - 1 0.= 0,5

b Gọi phương trình đường tròn

( )

T ngoại tiếp DABC

2 2 2 2 0

x +y - ax- by c+ =

0,25

( )

T đi qua 3 điểmA B C, , nên ta có hệ:

1 4 2 4 0 2 4 5 1

9 4 6 4 0 6 4 13 2

1 16 2 8 0 2 8 17 1

a b c a b c a

a b c a b c b

a b c a b c c

ì ì ì

ï + + - + = ï- + - = ï =

ï ï ï

ï ï ï

ï + - - + = Û ï + - = Û ï =

í í í

ï ï ï

ï + - - + = ï + - = ï =

ï ï ï

ï ï ï

î î î

0,5

Phương trình đường tròn

( )

T x2+y2- 2x- 4y+ =1 0 Đường tròn

( )

T có tâm I

( )

1;2 , bán kính R = a2+b2- c=2.

0,25

c

Ta có P = 5yx-+ +2yx- 114Û

(

P +2

)

x+

(

P - 5

)

y+ +P 14=0

.

( ) ( )

: 2 5 14 0

M P x P y P

Þ Î D + + - + + =

Do đường thẳng Dvà đường tròn

( )

T có điểm chung Þ d I

(

,D £

)

R

( ) ( )

2

2 2

4 6

2 2 3 2 6 29

2 5

P P P P

P P

Û + £ Û + £ - +

+ + +

0,25

(5)

2 9 10 0 10 1

P P P

Û + - £ Û - £ £

P = Û1

( )

T tiếp xúc với đường thẳng D: 3x- 4y+15=0 Þ Tọa độ tiếp điểm

1 18; Mæççççè- 5 5ö÷÷÷÷ø

Vậy

1 18;

Mæççççè- 5 5ö÷÷÷÷ølà điểm cần tìm.

0,25

---Hết---

Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 7: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật được gọi là.. cơ năng

ư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí

Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục.. Các chất thải độc

Lập bảng về Cách mạng tư sản Anh theo các nội dung: Lực lượng lãnh đạo; Nhiệm vụ cách mạng; Hình thức cách mạng; Lực lượng tham gia; Kết quả;

Mệnh đề nào sau đây đúng?. Khẳng định nào sau

[r]

: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.. PHẦN

Bán kính OC vuông góc với AB. DB cắt AC tại E. Gọi F là hình chiếu vuông góc của E trên AB... 1) Chứng minh tứ giác BCEF