• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 4: de-kt-giua-hkii-toan-9-20-21-1_30032021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 4: de-kt-giua-hkii-toan-9-20-21-1_30032021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN –LÍ

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán 9

Năm học:2020 - 2021 Thời gian làm bài:90 phút

Ngày kiểm tra: 25/3/2021

I.TRẮC NGHIỆM :(2 ĐIỂM) : Ghi vào bài chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây nhận cặp số (x;y) = (1; - 3) là nghiệm:

A. 2x yx y 4   5 B. x y 42x y   1 C. x y 42x y   1 D. 2x yx y 4   7

Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x3y12?

A.  0;3 B.  3;0 C. 1;103 D. 1;103

Câu 3 : Cho hàm số y f x  x2

2

. Giá trị f(- 2) là:

A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1

Câu 4: Phương trình x2 – 4x + 2m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

A. m > 2 B. m < 2 C. m 2 D. m 2

Câu 5 : Cho ABCABC 45 ; ACB 60 0 0 nội tiếp đường tròn (O). Khi đó cung nhỏ BC có số đo là:

A. 750 B. 450 C. 600 D. 1500 Câu 6 : Cho hình vẽ, biết ACB 50 0. Số đo cung nhỏ AB là:

A. 500 B. 1300 C. 650 D. 1000

C O

B A

Câu 7: Cho hình vẽ, biết Cx là tiếp tuyến của (O), BAC 50 0. Số đo BCx là:

A. 500 B. 250 C. 1000 D. 450

Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1300 có số đo là:

x

O B C

A

A. 1300 B.650 C. 300 D. 150

II.TỰ LUẬN : (8 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình: 3 2 1 2

2 3 1 4

   

   



x y

x y

2) Cho parabol (P): y x2

2 và đường thẳng (d): y 1x 1

2

a) Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính.

Bài 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:

(2)

Bài 3 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Bán kính OC vuông góc với AB. Điểm D thuộc cung AC (D A; D C ). DB cắt AC tại E. Gọi F là hình chiếu vuông góc của E trên AB.

1) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp.

2) Chứng minh CA là tia phân giác của góc DCF.

3) Trên đoạn BD lấy điểm M sao cho AD = BM. Tính góc CME.

4) Gọi I là trung điểm của EF, tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BI tại N. Chứng minh AN.BD

AD không đổi khi D di động trên cung AC.

Bài 4 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn: ab + bc + cd + da = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a3 b3 c3 d3 b c d a c d a b d a b c

       

---@---

(3)

ĐỀ 2 Năm học:2020 - 2021 Thời gian làm bài:90 phút

Ngày kiểm tra: 25/3/2021

I.TRẮC NGHIỆM :(2 ĐIỂM) : Ghi vào bài chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây nhận cặp số (x;y) = (1; - 2) là nghiệm:

A. 2x y 3x y 3   B. x y 32x y   3 C. x y 32x y 4   D. 2x+y 4x y 3 

Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x 2y 7 ? A.  0;3 B.  3;1 C. 2; 2

3

D. 2; 2

3

Câu 3 : Cho hàm số y f x  x2

3

. Giá trị f(- 3) là:

A. – 3 B. – 1 C. 1 D. 3

Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 2m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. m 9

8 B. m 9

8 C. m 9

8 D. m 9

8

Câu 5 : Cho MNPMNP 40 ;MPN 60 0 0 nội tiếp đường tròn (O). Khi đó cung nhỏ NP có số đo là:

A. 400 B. 600 C. 1600 D. 2000 Câu 6 : Cho hình vẽ, biết MDP 40 0. Số đo cung nhỏ MP là:

A. 400 B. 1400 C. 800 D. 1200

D N

P M

Câu 7: Cho hình vẽ, biết Qx là tiếp tuyến của đường tròn (O),

0

NMQ 60 . Số đo góc NQx là:

A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900

Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1500 có số đo là:

A. 1500 B.300 C. 2100 D. 750 x

O N Q

M

II.TỰ LUẬN : (8 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình: 2 3 1 4

3 2 1 2

   

   



x y

x y

2) Cho parabol (P): y x2

3 và đường thẳng (d): y 2x 1

3

a) Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính.

Bài 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:

(4)

Bài 3 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (I; R) đường kính MN. Bán kính IC vuông góc với MN. Điểm D thuộc cung MC (D M;D C ). ND cắt MC tại E. Gọi F là hình chiếu vuông góc của E trên MN.

1) Chứng minh tứ giác NCEF nội tiếp.

2) Chứng minh CM là tia phân giác của góc DCF.

3) Trên đoạn ND lấy điểm A sao cho NA = MD. Tính góc CAD.

4) Gọi K là trung điểm của EF, tiếp tuyến tại M của đường tròn (I) cắt tia NK tại P. Chứng minh MP.ND

MD không đổi khi D di động trên cung MC

Bài 4 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn: ab + bc + cd + da = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a3 b3 c3 d3 b c d a c d a b d a b c

       

---@---

(5)

ĐỀ 3 Năm học:2020 - 2021 Thời gian làm bài:90 phút

Ngày kiểm tra: 25/3/2021

I.TRẮC NGHIỆM :(2 ĐIỂM) : Ghi vào bài chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây nhận cặp số (x;y) = (1; -2 ) là nghiệm:

A.    x 3yx y  15

B.   x 3y 7x y 1

C.    x 3yx y  35

D.   x 3yx y 3  5

Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x4y11? A.  0; 4 B.  4;0 C. 7;1

3

D. 1;7

3

Câu 3 : Cho hàm số y f x  x2

3

. Giá trị f(-3) là:

A. 3 B. –3 C. –1 D. 1

Câu 4: Phương trình x2 – 6x + 3m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

A. m 3 B. m 3 C. m < 3 D. m >–3

Câu 5 : Cho MNPMNP 35 ; MPN 80 0 0 nội tiếp đường tròn (O). Khi đó cung nhỏ NP có số đo là:

A. 650 B. 1350 C. 1300 D. 1100 Câu 6 : Cho hình vẽ, biết DAK 44 0. Số đo cung nhỏ DK là:

A. 440 B. 880 C. 1360 D. 220

A I

K D

Câu 7: Cho hình vẽ, biết Hx là tiếp tuyến của đường tròn (K),

0

NEH 50 Số đo góc NHx là:

A. 650 B. 1300 C. 500 D. 250

Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 700 có số đo là:

A. 1400 B.700 C. 350 D. 250

II.TỰ LUẬN : (8 ĐIỂM)

x K N H

E

Bài 1: (2,5 điểm)

1) Giải hệ phương trình: 3 1 5 7

4 1 3 5 5

x y

x y

   

   



2) Cho parabol (P): y x2

4 và đường thẳng (d): y 2x 3

a) Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính.

Bài 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:

(6)

EF. Điểm M thuộc cung AE (M E; M A ). MF cắt AE tại N. Gọi P là hình chiếu vuông góc của N trên EF.

1) Chứng minh tứ giác FANP nội tiếp.

2) Chứng minh AE là tia phân giác của góc MAP.

3) Trên đoạn MF lấy điểm B sao cho BF = ME. Tính góc ABM.

4) Gọi I là trung điểm của NP, tiếp tuyến tại E của đường tròn (K) cắt tia FI tại H. Chứng minh EH.FM

EM không đổi khi M di động trên cung AE.

Bài 4 (0,5 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn: ab + bc + cd + da = 1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a3 b3 c3 d3 b c d a c d a b d a b c

       

---@---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn hai tam giác vuông có cạnh (góc) là hai đoạn thẳng (góc) cần chứng minh bằng nhau. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng BD

a) Tứ giác BCEF nội tiếp. b) Vẽ đường tròn đường kính BC.. Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Các điểm M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Phân giác của góc nhọn tại bởi AC và ∆ cắt BC ở D và cắt đường tròn tại điểm thứ hai E ... a) Chứng minh

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB. b) Chứng minh : BMDI là tứ giác nội tiếp. d) Gọi O’ là tâm đường tròn

A. PHẦN TỰ LUẬN. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm

Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH. a)

Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thẳng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. a) Chứng minh đường thẳng DE vuông góc với

Câu 3. H là hình chiếu vuông góc của E xuống AD. Chứng minh rằng:. a) Tứ giác ABEH, DCEH