• Không có kết quả nào được tìm thấy

khi đó giá trị của cos 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "khi đó giá trị của cos 3"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. : Cho sin 1

  3

với 0 2

 

  , khi đó giá trị của cos 3

 

  

 

  bằng

A. 6 3 B.

6 1

2

. C.

6 3 6 

D.

1 1

6 2

Câu 2. : Cho là cung lượng giác biễu diễn bởi điểm

1 3 3 3;

M 

 

 

  trên đường tròn lượng giác. . Tính

giá trị lượng giác tan .

A. tan   3 B.

tan 3

   3

. C.

tan 1

   3

. D.

3 3 1 tan  3

Câu 3. : Cho cosx sinx 2. Tính sin2x.

A. -1. B. 2 1. C. 1 D. 1- 2.

Câu 4. : Cho

3 2

  

, chọn kết quả đúng:

A. cos 0;sin 0 B. cos 0;sin 0 C. cos <0;sin  0 D. cos <0;sin  0 Câu 5. : Cho

sin 3

5 2

      . Chọn kết quả đúng

A.

4 3

, tan

5 4

cos

B.

4 4

, tan

5 3

cos

C.

4 3

, tan

5 4

cos 

D.

4 3

, tan

5 4

cos 

Câu 6. : Cho tan cot 7;0 4

  

. Tính giá trị của Atancot

A. A 53 B. A 3 5 C. A3 5 D. A  53

Câu 7. : Cho

tan 4( )

3 2x

 

. Tính giá trị

2 2

2 2

sin cos 3sin cos

M  

 

 

A.

57

7 B.

7

57 C.

9

2. D.

7 2 Câu 8. : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos(a b ) cos cosa bsin sina b B. cos(a b ) sin cosa bsin cosb a C. cos(a b ) sin sina bcos cosa b D. cos(a b ) cos cosa bsin sina b II. PHẦN TỰ LUẬN

(2)

Câu 1: Tính các giá trị lượng giác của cung  biết  135 Câu 2: Cho

3 3

cos ( )

5 2

  

.Tính sin , tan, cot Câu 3: Cho

sin 1( )

3 2

  

. Tính cos2 ,sin 2 , tan 2   Câu 4: Biến đổi thành tích biểu thức sau: cos 6x c os2x

---Hết ---

(3)

Câu 1. : Cho tan cot 7;0 4

  

. Tính giá trị của Atancot

A. A3 5 B. A  53 C. A 53 D. A 3 5

Câu 2. : Cho cosx sinx 2. Tính sin2x.

A. 1 B. -1. C. 2 1. D. 1- 2.

Câu 3. : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos(a b ) cos cosa bsin sina b B. cos(a b ) sin cosa bsin cosb a C. cos(a b ) sin sina bcos cosa b D. cos(a b ) cos cosa bsin sina b Câu 4. : Cho

tan 4( )

3 2x

 

. Tính giá trị

2 2

2 2

sin cos 3sin cos

M  

 

 

A.

9

2. B.

7

57 C.

57

7 D.

7 2 Câu 5. : Cho

sin 1

  3

với 0 2

 

  , khi đó giá trị của cos 3

 

  

 

  bằng

A. 6 3 B.

6 1

2

. C.

6 3 6 

D.

1 1

6 2 Câu 6. : Cho

3 2

  

, chọn kết quả đúng:

A. cos <0;sin  0 B. cos 0;sin 0 C. cos <0;sin  0 D. cos 0;sin 0 Câu 7. : Cho

sin 3

5 2

      . Chọn kết quả đúng

A.

4 3

, tan

5 4

cos 

B.

4 4

, tan

5 3

cos

C.

4 3

, tan

5 4

cos

D.

4 3

, tan

5 4

cos 

Câu 8. : Cho là cung lượng giác biễu diễn bởi điểm

1 3 3 3;

M 

 

 

  trên đường tròn lượng giác. . Tính

giá trị lượng giác tan .

A.

tan 3

   3

. B. tan   3 C.

3 3 1 tan  3

D.

tan 1

   3 . II. PHẦN TỰ LUẬN

(4)

Câu 1: Tính các giá trị lượng giác của cung  biết 315 Câu 2: Cho

1 3

cos ( )

4 2

    

.Tính sin , tan, cot Câu 3: Cho

sin 3(0 )

5 2

  

. Tính cos2 ,sin 2 , tan 2   Câu 4: Biến đổi thành tích biểu thức sau: sin 8xsin 4x

---Hết ---

(5)

Câu 1. : Cho tan cot 7;0 4

  

. Tính giá trị của Atancot

A. A 53 B. A3 5 C. A  53 D. A 3 5

Câu 2. : Cho

3 2

  

, chọn kết quả đúng:

A. cos 0;sin 0 B. cos 0;sin 0 C. cos <0;sin  0 D. cos <0;sin  0 Câu 3. : Cho

sin 1

  3

với 0 2

 

  , khi đó giá trị của cos 3

 

  

 

  bằng

A.

1 1

6 2

B.

6 1

2

. C. 6 3 D.

6 3 6  Câu 4. : Cho

sin 3

5 2

      . Chọn kết quả đúng

A.

4 3

, tan

5 4

cos 

B.

4 3

, tan

5 4

cos 

C.

4 4

, tan

5 3

cos

D.

4 3

, tan

5 4

cos

Câu 5. : Cho

tan 4( )

3 2x

 

. Tính giá trị

2 2

2 2

sin cos 3sin cos

M  

 

 

A.

7

57 B.

9

2. C.

57

7 D.

7 2 Câu 6. : Cho cosx sinx 2. Tính sin2x.

A. 2 1. B. 1 C. -1. D. 1- 2.

Câu 7. : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos(a b ) sin cosa bsin cosb a B. cos(a b ) cos cosa bsin sina b C. cos(a b ) cos cosa bsin sina b D. cos(a b ) sin sina bcos cosa b Câu 8. : Cho là cung lượng giác biễu diễn bởi điểm

1 3 3 3;

M 

 

 

  trên đường tròn lượng giác. . Tính

giá trị lượng giác tan .

A.

tan 3

   3

. B. tan   3 C.

3 3 1 tan  3

D.

tan 1

   3 . II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tính các giá trị lượng giác của cung  biết  150

(6)

Câu 2: Cho

cos 0,8(3 2 )

2

  

.Tính sin , tan , cot Câu 3: Cho

sin 3( )

4 2

      

. Tính cos2 ,sin 2 , tan 2   Câu 4: Biến đổi thành tích biểu thức sau: sin 5xsin 3x

---Hết ---

(7)

Câu 1. : Cho

3 2

  

, chọn kết quả đúng:

A. cos <0;sin  0 B. cos <0;sin  0 C. cos 0;sin 0 D. cos 0;sin 0 Câu 2. : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos(a b ) cos cosa bsin sina b B. cos(a b ) cos cosa bsin sina b C. cos(a b ) sin cosa bsin cosb a D. cos(a b ) sin sina bcos cosa b Câu 3. : Cho

sin 3

5 2

      . Chọn kết quả đúng

A.

4 3

, tan

5 4

cos 

B.

4 3

, tan

5 4

cos 

C.

4 3

, tan

5 4

cos

D.

4 4

, tan

5 3

cos

Câu 4. : Cho

tan 4( )

3 2x

 

. Tính giá trị

2 2

2 2

sin cos 3sin cos

M  

 

 

A.

9

2. B.

7

2 C.

7

57 D.

57 7 Câu 5. : Cho cosx sinx 2. Tính sin2x.

A. 1 B. 2 1. C. -1. D. 1- 2.

Câu 6. : Cho là cung lượng giác biễu diễn bởi điểm

1 3 3 3;

M 

 

 

  trên đường tròn lượng giác. . Tính

giá trị lượng giác tan .

A.

tan 1

   3

. B.

3 3 1 tan  3

C.

tan 3

   3

. D. tan   3

Câu 7. : Cho tan cot 7;0 4

  

. Tính giá trị của Atancot

A. A  53 B. A 53 C. A3 5 D. A 3 5

Câu 8. : Cho sin 1

  3

với 0 2

 

  , khi đó giá trị của cos 3

 

  

 

  bằng

A.

6 1

2

. B.

6 3 6 

C.

1 1

6 2

D. 6 3 II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tính các giá trị lượng giác của cung  biết 240

(8)

Câu 2: Cho

cos 4(0 )

5 2

  

.Tính sin , tan, cot Câu 3: Cho

co s 12( )

13 2

  

. Tính cos2 ,sin 2 , tan 2   Câu 4: Biến đổi thành tích biểu thức sau: sin 4xsin 2x

---Hết ---

(9)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(10)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(11)

8. D 8. B 8. B 8. C

Đề1 D A C C A B B D

Đề2 D A A B D C C B

Đề3 D C A D A B C B

Đề4 B A B C A D D C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : : A) Mọi tam giác đều có tổng số đo ba góc bằng

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. Khẳng định nào sau đây là khẳng

[r]

Kết quả nghiên cứu này sẽ góp phần cung cấp bằng chứng cho các nhà quản lý đào tạo sau đại học của nhà trường về thực trạng chất lượng luận văn cao học và bác sĩ nội

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?. Khẳng định nào dưới

A.. Do đó ta chọn phương án B.. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.. Tính thể tích khối chóp tứ giác

1- Thực hiện Cương lĩnh năm 1930, trong suốt 45 năm, Đảng ta do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, đã lãnh đạo nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh cách mạng

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?. Biết các logarit sau đều