TÍCH PHÂN – 4-6-2022
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên
0;5 . Nếu 3
5
0 3
d 6, d 10
f x x f x x
thì 5
0
d f x x
bằngA. 4. B. 4. C. 60. D. 16.
Câu 2. Cho 4
2
d 5
f x x
. Tính 4
2
13 dt
I
f tA. 18. B. 65. C. 65. D. 18.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
5xdx x .5x1C. B.
5xdxln 51 .5xC.C.
5xdx5xC. D.
5xdx5 .ln 5x C.Câu 4. Nếu
2022
1
( ) 3
f x dx
và2022
1
( ) 5
g x dx
thì 2022
1
( ) ( ) f x g x dx
bằngA. 8. B. 2. C. 2 . D. 8.
Câu 5. Nếu 5
2
3 f x dx
thì 5
2
2f x dx
bằngA. 5. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 6. Cho hàm số f x
cosx1. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x x
d sinx x C . B.
f x x
d sinx C .C.
f x x
d sinx C . D.
f x x
d sinx x C .Câu 7. Cho hàm số y f x
có f
2 2, f
3 5; hàm số liên tục trên
2;3 . Khi đó 3
2
f x dx
bằngA. 3. B. 10. C. 3. D. 7.
Câu 8. Cho hàm số f x
e2xsin 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
f x x
d e22x cos33 xC. B.
f x x
d e2xcos 3x C .C.
f x x
d e22x sin 33 xC. D.
d 2 13cos3 f x xe x x C
.Câu 9. Cho 5
1
6 f x dx
. Tính tích phân 2
1
2 1
I f x dx
.
A. I 6. B. 1
I 2. C. I 12. D. I 3.
Câu 10. Cho tích phân
2
1
4f x 2x xd 1
khi đó2
1
d f x x
bằngA. 3 B. 1. C. 1 D. 3
Câu 11. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y cos 4x
A.
cos 4 dx x4sin 4x C . B.
cos 4 dx x14sin 4x C .C.
cos 4 dx xsin 4x C . D.
cos 4 dx x 14sin 4x C .Câu 12. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và f(4) 2 ,
4
0
( )d 4 f x x
. Tính tích phân 2
0
2 d . I
x f x x A. I 1. B. I 12. C. I 4. D. I 17.Câu 13. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa 7
3
d 10
f x x
. Tính 2
2
0
3 d . I
xf x xA. I 20. B. 5
I 2. C. I 10. D. I 5. Câu 14. Biết
1
1 2
2
ln 1
d ,
1
e x
x a be a b x
, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. 2a23b4. B. 2a23b8. C. 2a23b 4. D. 2a23b 8. Câu 15. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
1 x e
x, x và
22 2 .
f e Biết F x
là một nguyên hàm của f x
thoả mãn F
0 3 2, e khi đó F
1 bằngA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16. Biết F x
ax b c ex 2xx
là một nguyên hàm của hàm số f x
1 x 2 ex 2xx
. Giá trị của biểu thức P a 22bc bằng:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 17. Cho đường thẳng y x a (a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1 5 2
S 3S thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5 8 2 3;
. B.
3 9; 2 5
. C.
9 5; 5 2
. D.
2 3; 3 2
Câu 18. Cho hàm số f x
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
0;1 và
1
0
1 1, . d 2
f
x f x x 3. Tính tích phân1
2 0
d xf x x
bằngA. 1
6. B. 1
3. C. 1
6. D. 1
3.
Câu 19. Cho hàm số y f x( ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x 3,5 làm trục đối xứng.
Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x
, y f x
và hai đường thẳng5, 2
x x có giá trị là 127
50 (hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) và trục hoành bằng A. 81
50. B. 91
50. C. 71
50. D. 61
50.
Câu 20. Cho hai hàm số y f x
ax3bx2 cx 2 và yg x
(có đồ thị như hình vẽ dưới đây). Biết
0 2g và 3
2
5 g x f x dx12
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x
và
yg x .
A. 162
S 35 . B. 37
S 6 . C. 37
S12 . D. 9 S4. Câu 21. Cho hàm số f x
có 0f 2
và f x
sin .sin 2 ,x 2 x x . Biết F x
là nguyên hàm của
f x thỏa mãn F
0 0, khi đóF 2
bằng A. 104
225. B. 104
225. C. 121
225. D. 167
225.
Câu 22. Cho hàm số f x
có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn
0;1 , thỏa mãn
2
2
1 .
2
0
0;1 , 1 1 12 2
f x f x f x xf x x f x x f f . Biết 1
20
d a ( ,
f x x a b
b
là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản). Giá trị của a b bằng:
A. 181. B. 25. C. 10. D. 26.
Câu 23. Cho hàm số f x( )ax4x32x2 và hàm số g x( )bx3cx22, có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
1; 2
S S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết 1 221
S 640. Khi đó S2 bằng:
A. 1361
640 . B. 271
320. C. 571
640. D. 791
640.
HẾT.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên
0;5 . Nếu 3
5
0 3
d 6, d 10
f x x f x x
thì 5
0
d f x x
bằngA. 4. B. 4. C. 60. D. 16.
Lời giải Chọn B
Ta có 5
3
5
0 0 3
d d d 4.
f x x f x x f x x
Câu 2. Cho 4
2
d 5
f x x
. Tính 4
2
13 dt
I
f tA. 18. B. 65. C. 65. D. 18.
Lời giải Chọn B
Ta có 4
2
13 dt 13.5 65.
I
f t Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
5xdx x .5x1C. B.
5xdxln 51 .5xC.C.
5xdx5xC. D.
5xdx5 .ln 5x C.Lời giải Chọn B
Câu 4. Nếu
2022
1
( ) 3
f x dx
và2022
1
( ) 5
g x dx
thì 2022
1
( ) ( ) f x g x dx
bằngA. 8. B. 2. C. 2 . D. 8.
Lời giải
Ta có: 3
0
( ) ( ) 3 ( 5) 2
f x g x dx
Câu 5. Nếu 5
2
3 f x dx
thì 5
2
2f x dx
bằngA. 5. B. 8. C. 9. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Cho hàm số f x
cosx1. Khẳng định nào dưới đây đúng?A.
f x x
d sinx x C . B.
f x x
d sinx C .C.
f x x
d sinx C . D.
f x x
d sinx x C .Lời giải Chọn D
Câu 7. Cho hàm số y f x
có f
2 2, f
3 5; hàm số liên tục trên
2;3 . Khi đó 3
2
f x dx
bằngA. 3. B. 10. C. 3. D. 7.
Lời giải Chọn A
3 3
2 2
3 2 5 2 3.
f x dx f x f f
.Câu 8. Cho hàm số f x
e2xsin 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?A.
f x x
d e22x cos33 xC. B.
f x x
d e2xcos 3x C .C.
f x x
d e22x sin 33 xC. D.
d 2 13cos3 f x xe x x C
.Lời giải Chọn A
Ta có
f x x
d e22xcos33 xC.Câu 9. Cho 5
1
6 f x dx
. Tính tích phân 2
1
2 1
I f x dx
.
A. I 6. B. 1
I 2. C. I 12. D. I 3. Lời giải
Chọn D
Đặt t2x 1 dt2dx Đổi cận
1 1
2 5
x t
x t
2 5
1 1
1 1
2 1 .6 3
2 2
I f x dx f t dt
.Câu 10. Cho tích phân
2
1
4f x 2x xd 1
khi đó2
1
d f x x
bằngA. 3 B. 1. C. 1 D. 3
Lời giải Chọn C
Ta có 2
2
2 2
1 1 1 1
4f x 2 dx x4 f x xd 2 dx x4 f x xd 3 1
2
1
4 f x xd 4
.Vậy 2
1
d 1
f x x
.Câu 11. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y cos 4x
A.
cos 4 dx x4sin 4x C . B.
cos 4 dx x 14sin 4x C .C.
cos 4 dx xsin 4x C . D.
cos 4 dx x 14sin 4x C .Lời giải Chọn B
Ta có 1
cos 4 d sin 4 . x x4 x C
Câu 12. Cho hàm số f x( ) liên tục trên và f(4) 2 ,
4
0
( )d 4 f x x
. Tính tích phân 2
0
2 d . I
x f x x A. I 1. B. I 12. C. I 4. D. I 17.Lời giải Chọn A
Đặt t2x, suy ra d
d 2
x t, với x0 thì t0; với x2 thì t4. Do đó ta có
4
0
( )d
2 2
t t
I
f t 4 40 40 0
1 1 1
( )d ( ) ( )d (4) 4 1.
4 x f x x 4xf x
|
f x x f 4
Câu 13. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa 7
3
d 10
f x x
. Tính 2
2
0
3 d . I
xf x xA. I 20. B. 5
I 2. C. I 10. D. I 5.
Lời giải Chọn D
Đặt 2 1
3 d 2 d d d
t x t x x x x 2 t, khi đó:
2 7 7
2
0 3 3
1 1 1
3 d d d .10 5.
2 2 2
I
xf x x
f t t
f x x Câu 14. Biết
1
1 2
2
ln 1
d ,
1
e x
x a be a b x
, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. 2a23b4. B. 2a23b8. C. 2a23b 4. D. 2a2 3b 8. Lời giải
Chọn B
Đặt
2ln 1 d 1 d
1 1
d d 1
1 1
u x u x
x
v x
x v x
1 1 1
2 2
2 2 2
ln 1 1 1
d ln 1 d
1 1 1
e x e e
x x x
x x x
12
1 1
1
e
e x
1 1 1
e e 2e11. 1 2
2 3 8
2
a a b
b
.
Câu 15. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
1 x e
x, x và
22 2 .
f e Biết F x
là một nguyên hàm của f x
thoả mãn F
0 3 2, e khi đó F
1 bằngA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn A
1
x
1
x
1 x
f x x e f x
x e dx
x d e
1 x e
x e dxx
1 x e
x ex C xex C
2 2 22 2
2 2. 0.
f e C C C
e e
. xf x x e
. x
x . x x . x xF x
x e dx
xd e x e
e dx x e e C
0 1 3 2 4 2F C C
e e
. x x 4 2F x x e e
e
Vậy F
1 1.e 1 e 1 4 2 1 1 4 2 4.e e e e
Câu 16. Biết F x
ax b c ex 2xx
là một nguyên hàm của hàm số f x
1 x 2 ex 2xx
. Giá trị của biểu thức P a 22bc bằng:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Lời giải Chọn C
Vì F x
ax b c ex 2xx
là nguyên hàm của f x
1 x 2 ex 2xx
nên ta có
F x f x Mà
c2 x 2x c 1 22 . x 2x 2c3
2
12
2
1 x 2xF x a e a x b e b c a c a x a b e
x x
x x x x
Vì F x
ax b c ex 2xx
là nguyên hàm của f x
1 x 2 ex 2xx
nên ta có
20
2 0 1
2 2 0 2 1
1 0
1 c
b c a
F x f x a c b a bc
a c
a b
.
Câu 17. Cho đường thẳng y x a (a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1 5 2
S 3S thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5 8 2 3;
. B.
3 9; 2 5
. C.
9 5; 5 2
. D.
2 3; 3 2
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
2 1
2 00
x a x a
x x a
x
.
Từ hình vẽ ta thấy được phương trình có nghiệm duy nhất, đặt nghiệm duy nhất là b, khi đó:
1 2
0
d 2 3
b
S S
x x b b mà S1 53S2 S2 14b b 12 b b a
b 2aThay vào phương trình ta có được
2 0
2 0
2
a l
a a
a n
.
Vậy a2 là giá trị cần tìm.
Câu 18. Cho hàm số f x
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
0;1 và
1
0
1 1, . d 2
f
x f x x 3. Tính tích phân1
2 0
d xf x x
bằngA. 1
6. B. 1
3. C. 1
6. D. 1
3. Lời giải
Chọn C
Đặt
d d
d d
u x u x
v f x x v f x
1 1 1 1
1
0 0 0 0 0
2 1
. d d 1 d d
3
x f x x x f x
f x x f
f x x
f x x3. Ta có: 1
2 1
2 2 1
0 0 0
1 1 1
d d d
2 2 6
xf x x f x x f x x
.Câu 19. Cho hàm số y f x( ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x 3,5 làm trục đối xứng.
Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x
, y f x
và hai đường thẳng5, 2
x x có giá trị là 127
50 (hình vẽ bên).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) và trục hoành bằng A. 81
50. B. 91
50. C. 71
50. D. 61
50. Lời giải
Chọn A
Do hàm số y f x( ) là hàm đa thức bậc bốn và ( ) 0f x có 2 nghiệm kép
2
2
25, 2 2 5 7 10
x x f x a x x a x x f x
2a x
27x10 2
x7
. Ta có
2 7 10
2 3 4
f x f x a x x x x
Gọi S là diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y f x y( ), f x( ) và hai đường thẳng x 5,x 2
2
2 2
5
7 10 3 4
S a x x x x dx
. Đặt 2
2
2
5
7 10 2 4 127
A x x x x dx 10
.Ta có 1
. 5
S a A a S
A .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) và trục hoành bằng
2 2 2
1 5
1 81
7 10
5 50
S x x dx
.Câu 20. Cho hai hàm số y f x
ax3bx2 cx 2 và yg x
(có đồ thị như hình vẽ dưới đây). Biết
0 2g và 3
2
5 g x f x dx12
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x
và
yg x .
A. 162
S 35 . B. 37
S 6 . C. 37
S12 . D. 9 S4. Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có g x
2x 4. Suy ra g x
x2 4x c.Mà g
0 2 c 2, nên g x
x2 4x 2.Mặt khác
3 3
3 2
2 2
5 1 4
12
g x f x dx
ax b x c x dx
3 2 3
4
2
1 4 5 65 19 5 49
1
4 3 2 12 4 3 2 12
b x c x
ax a b c
.
Dựa vào đồ thị ta có:
32 12 49 32 12 2
f a b c
a b c f
.
Từ
1 và
2 ta được a1,b 4,c2.Nên f x
x3 4x2 2x 2.Xét
0 2 3 x f x g x x x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x
và yg x
3
3 2 2
0
4 2 2 4 2
S
x x x x x dxCâu 21. Cho hàm số f x
có 0f 2
và f x
sin .sin 2 ,x 2 x x . Biết F x
là nguyên hàm của
f x thỏa mãn F
0 0, khi đóF 2
bằng A. 104
225. B. 104
225. C. 121
225. D. 167
225. Lời giải
Chọn B
Ta có f x
sin .sin 2 ,x 2 x x nên f x
là một nguyên hàm của f x
.Có
d sin .sin 2 d2 sin .1 cos 4 d sin d sin .cos 4 d2 2 2
x x x x
f x x x x x x x x x
1 1 1 1 1
sin d sin 5 sin 3 d cos cos 5 cos 3
2 x x 4 x x x 2 x 20 x 12 x C
.Suy ra
1cos 1 cos 5 1 cos 3 ,2 20 12
f x x x x C x . Mà 0 0
f 2 C
.
Do đó
1cos 1 cos 5 1 cos 3 ,2 20 12
f x x x x x . Khi đó:
2 2
0 0
2
0
1 1 1
0 d cos cos 5 cos 3 d
2 2 20 12
1 1 1 104
sin sin 5 sin 3
2 100 36 225
104 104 104
0 0
2 225 225 225
F F f x x x x x x
x x x
F F
Câu 22. Cho hàm số f x
có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn
0;1 , thỏa mãn
2
2
1 .
2
0
0;1 , 1 1 12 2
f x f x f x xf x x f x x f f . Biết 1
20
d a ( ,
f x x a b
b
là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản). Giá trị của a b bằng:
A. 181. B. 25. C. 10. D. 26.
Lời giải Chọn B
Biến đổi phương trình:
2 2 2
2
2 2 1 . 0
2 1 . 2
2 2 1 . 2
1 . 2 1
f x f x f x xf x x f x
f x f x xf x x f x f x f x f x
x f x x f x f x f x f x
x f x f x f x
Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình trên, ta được:
x1 .
2 f x
f2
x f x
C I1
Theo giả thuyết, 1 1 1 9 2 1 1 1
2 2 4 4
f f C C Phương trình
I trở thành
1 .
2
2
1x f x f x f x 4 Tiếp tục biến đổi phương trình trên, ta được như sau:
2
2
1 0
1 1
4
f x f x
f x f x x
Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình trên, ta được:
2
2
2d 1 1 1
d 1 1
1 1 2 2 f x x
x C
x f x x
f x
Theo giả thuyết,
2
1 1 1 1
1 0
2 2 1 1
2
f f C
f x x
2 31
1 1
2
0 0 0
1 1 1 1 13
d d
2 2 3 2 12
f x x f x x x x x
Vậy ta có được a13;b12. Kết luận a b 25
Câu 23. Cho hàm số f x( )ax4x32x2 và hàm số g x( )bx3cx22, có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
1; 2
S S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết 1 221
S 640. Khi đó S2 bằng:
A. 1361
640 . B. 271
320. C. 571
640. D. 791
640. Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g x( ) với trục hoành chính là điểm cực trị của hàm số f x( ). Do đó: f x( )k g x. ( ). Hay: 4ax33x2 2 k bx
3cx22
Suy ra:
1 3 3 k b a c
. Hay: g x( ) 4 ax33x22, suy ra:
4 3 3 2 4 3 2
( ) ( ) 2 2 4 3 2 1 4 3 2
f x g x ax x x ax x ax a x x x
Khi đó:
1 2 1
0
( ) ( )
S
f x g x dx
1 2
4 3 2
0
221 1
1 4 3 2
640 4
ax a x x x dx a
Vậy
2
4 3
2 3 2
1 791
2 2 .
4 640
S x x x dx