• Không có kết quả nào được tìm thấy

[704075]: Hàm số yx33x25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[704075]: Hàm số yx33x25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 81354 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1. [704075]: Hàm số yx33x25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

0; 2 . B.

0; 

. C.

; 2 .

D.

; 0 .

2; 

.

Câu 2. [704076]: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. unn21, n1. B. un 2 ,n n1. C. unn1,n1. D. un 2n3,n1.

Câu 3. [704077]: Hàm số có đạo hàm bằng 2x 12

x A.

3 3

2 2

x .

y x

  B.

3 1

x .

y x

  C.

3 3 3 x x.

y x

  D.

3 5 1

x x .

y x

 

Câu 4. [704078]: Nếu hàm số y f x

 

có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0

x f x0;

 

0

A. yf

 

x x x0

  

f x0 . B. yf

 

x x x0

  

f x0 . C. yf

 

x0 x x0

  

f x0 . D. yf

 

x0 x x0

  

f x0 . Câu 5. [704079]: Giới hạn

2 2

lim 2

x

x

 x

 bằng

A. . B. 1. C. . D. 1.

Câu 6. [704080]: Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.

A. A203 . B. C203. C. 60. D. 20 . 3

Câu 7. [704081]: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y2x3x26x1. B. y2x36x26x1.

C. y2x36x26x1. D. y 2x36x26x1.

Câu 8. [704082]: Đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

 

 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. x1và y2. B. x2và y1. C. x1và y 3. D. x 1và y2.

Câu 9. [704083]: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A. 319. B. 3014. C. 310. D. 560.

ID đề Moon.vn: 81354

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 81354 Câu 10. [704084]: Giá trị của m làm cho phương trình

m2

x22mx m  3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là

A. m6. B. m6 và m2.

C. 2 m 6hoặc m 3. D. m0 hoặc2m6.

Câu 11. [704085]: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 12. [704086]: Cho hình chóp S ABC. có đáyABClà tam giác vuông tại B SA, vuông góc với mặt phẳng

ABC

,AH là đường cao trong tam giácSAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. AHAC. B. AHBC. C. SABC. D. AHSC.

Câu 13. [704087]: Cho hàm số

3

3 2 2 3

yxx  có đồ thị là

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

C biết tiếp tuyến có hệ số góc k 9.

A. y  16 9

x3 .

B. y 9

x3 .

C. y  16 9

x3 .

D. y  16 9

x3 .

Câu 14. [704088]: Cho tứ diện SABCcó các cạnh SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau. Biết

3 , 4 , 5

SAa SBa SCa. Tính theo athể tích V của khối tứ diện S ABC. . A. V 20 .a3 B. V 10 .a3 C.

5 3

2 .

Va D. V 5 .a3 Câu 15. [704089]: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều.

B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều.

C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều.

D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều.

Câu 16. [704090]: Hàm số 2 sin 1 1 cos y x

x

 

 xác định khi

A. 2 .

x2kB. . x2

C. xk2 . D. .

x2 kCâu 17. [704091]: Cho hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

 

a b; . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x

1

đồng biến trên khoảng

 

a b; .

B. Hàm số y f x

 

1 nghịch biến trên khoảng

 

a b; .

C. Hàm số y f x

 

1 đồng biến trên khoảng

 

a b; .

D. Hàm số y f x

 

11 nghịch biến trên khoảng

 

a b; .
(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 81354 Câu 18. [704092]: Đạo hàm của hàm số sin 3 4

y 2 x

   

  là

A. 4cos 4 .x B. 4 cos 4 .x C. 4 sin 4 .x D. 4sin 4 .x Câu 19. [704093]: Phương trình : cosx m 0 vô nghiệm khi m là

A.  1 m1. B. m1. C. m 1. D. 1.

1 m m

  

 

Câu 20. [704094]: Cho hình chóp S ABC. có A B , lần lượt là trung điểm củaSA SB, . Gọi V V1, 2lần lượt là thể tích của khối chóp S A B C.   và S ABC. . Tính tỉ số 1

2

V V . A. 1.

8 B. 1.

4 C. 1.

2 D. 1.

3

Câu 21. [704095]: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABCA

  

2;1 ,B 1;2 ,

  

C 3;0 .Tứ giác ABCE

là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?

A.

6; 1 .

B.

 

0;1 . C.

 

1;6 . D.

 

6;1 .

Câu 22. [704096]: Cho đường thẳng d: 2x  y 1 0. Để phép tịnh tiến theo vbiến đường thẳng d thành chính nó thì vphải là véc tơ nào sau đây:

A. v 

1; 2 .

B. v

2; 1 .

C. v

 

1;2 . D. v

 

2;1 .

Câu 23. [704097]: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x0?

A. yx32. B. yx21. C. y   x3 x 1. D. yx33x22.

Câu 24. [704098]: Cho hàm số y f x

 

xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

1;0

1;

.

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 1

 

0;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

.

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

1;0

1;

.

Câu 25. [704114]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA, vuông góc với mặt đáy

ABCD

,SA2a. Tính theo a thể tích khối chópS ABC. .

A.

3

3 .

a B.

3

6 .

a C.

3

4 .

a D.

2 3

5 . a

Câu 26. [704121]: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên và có đồ thị y f

 

x

như hình vẽ. Xét hàm số g x

 

f x

22

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

 

0; 2 .

B. Hàm số g x

 

đồng biến trên

2; 

.

C. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

 ; 2 .

D. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

1;0 .

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 81354 Câu 27. [704133]: Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số y mx 1

x m

 

 đồng biến trên khoảng

2; 

.

A.    2 m 1 hoặc m1. B. m 1 hoặc m1.

C.   1 m 1. D. m 1 hoặc m1.

Câu 28. [704136]: Cho cấp số nhân

 

un có công bội qu10. Điều kiện của q để cấp số nhân

 

un

có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là:

A. 0 q 1. B. 1 1 5. q 2

  C. q1. D. 1 5 1 5.

2 q 2

    

Câu 29. [704140]: Cho tam giác ABCA

1; 1 ,

 

B 3; 3 ,

  

C 6;0 .Diện tích ABC

A. 6. B. 6 2. C. 12. D. 9.

Câu 30. [704143]: Tính tổng C20000 2C120003C20002  ... 2001C20002000

A. 1000.22000. B. 2001.22000. C. 2000.22000. D. 1001.22000. Câu 31. [704153]: Cho hàm số yax4bx2c có đồ thị như

hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,b0,c0.

B. a0,b0,c0.

C. a0,b0,c0.

D. a0,b0,c0.

Câu 32. [704159]: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số

3 2

3 27 3 2

yxmxxm đạt cực trị tại x x1, 2 thỏa mãn x1x2 5 . BiếtS( ; ]a b . Tính T 2ba . A. T  51 6. B. T  61 3. C. T  61 3. D. T  51 6.

Câu 33. [704160]: Cho hình hộp ABCD A B C D.     có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm ,

M N lần lượt nằm trên AD DB, sao choAM DN x

0 x a 2

. Khi xthay đổi, đường thẳng MNluôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?

A.

CB D 

. B.

A BC

. C.

AD C

. D.

BA C 

.

Câu 34. [704161]: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A. 1 .

12 B. 16.

33 C. 10.

33 D. 2.

11 Câu 35. [704162]: Cho đồ thị

 

: 2 1

1 C y x

x

 

 . Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị

 

C . Tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại M cắt hai đường tiệm cận của

 

C tại hai điểm PQ . Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của

 

C . Diện tích tam giác GPQ

A. 2. B. 4. C. 2.

3 D. 1.

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 81354 Câu 36. [704163]: Cho khối hộp ABCD A B C D.    có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh

AB . Mặt phẳng

MB D 

chia khối hộp ABCD A B C D.     thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnhA.

A. 5045.

6 B. 7063.

6 C. 10090.

17 D. 7063.

12

Câu 37. [704164]: Cho lăng trụ tam giácABC A B C.   . ĐặtAA a AB, b AC, c , Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CCsao cho 1

C I 2C C , G điểm thỏa mãn GB GA GBGC0 . Biểu diễn vectơ IG qua các vectơa b c, , . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. 1 1 2 3 .

IG 4 3 abc B. IG13

a b 2c

.

C. IG14

a c 2b

. D. 1 1 2 .

4 3

IG bca

Câu 38. [704165]: Cho hình chóp S ABC. có SA1,SB2,SC3 và

0 0 0

60 , 120 , 90

ASBBSCCSA . Tính thể tích khối chóp S ABC. . A. 2.

2 B. 2. C. 2.

6 D. 2.

4

Câu 39. [704166]: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng

: 7 13 0.

BC xy  Các chân đường cao kẻ từ B C, lần lượt làE

   

2;5 ,F 0;4 . Biết tọa độ đỉnh A

 

; .

A a b Khi đó:

A. a b 5. B. 2a b 6. C. a2b6. D. b a 5.

Câu 40. [704167]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

2

3 x 1 m x 1 24x 1 có hai nghiệm thực?

A. 1 1.

3 m B. 2 1.

m 3

   C. 1 1.

m 4

   D. 0 1.

m 3

  Câu 41. [704168]: Nghiệm của phương trình cos4 sin4 cos sin 3 3 0

4 4 2

xx x   x   là

A. , .

x 3 kk  B. 2 , .

x 3 kk  C. 2 , .

x 4 kk  D. , . x 4 kk  Câu 42. [704169]: Cho dãy số

 

un xác định bởi: n 12 32 ... 2n2 1

u n n n

     vớin *. Giá trị của limun bằng:

A. 0. B. . C. . D. 1.

Câu 43. [704170]: Cho hình chóp S ABCD. đáy là hình thang vuông tại AB ,ABBCa AD, 2a . Biết SA vuông góc với đáy

ABCD SA

, a. Gọi M N, lần lượt là trung điểmSB CD, . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng

SAC

.

A. 5.

5 B. 55.

10 C. 3 5.

10 D. 2 5.

5

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 81354 Câu 44. [704171]: Cho hai số thực x y, thay đổi thỏa mãn điều kiệnx2y2 2 . Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P2

x3y3

3xy . Giá trị của của Mm bằng

A. 4. B. 1.

2 C. 6. D. 1 4 2.

Câu 45. [704172]: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C).

Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước)

A. 50(km). B. 60(km). C. 55(km). D. 45(km).

Câu 46. [704173]: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y 3x44x312x2 m 1 có 7 điểm cực trị là

A.

 

0;6 . B.

6;33 .

C.

1;33 .

D.

 

1;6 .

Câu 47. [704174]: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

2 3

2

2

cos cos 1

cos 2 tan

cos

x x

x x

x

 

  trên

đoạn

 

1;70

A. 188 . B. 263 . C. 363 . D. 365 .

Câu 48. [704175]: Cho hàm số yx3x22x5 có đồ thị

 

C . Trong các tiếp tuyến của

 

C , tiếp

tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là A. 4.

3 B. 5.

3 C. 2.

3 D. 1.

3 Câu 49. [704176]: Cho hàm số 2 1

2 3

y x

mx x

 

  . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 50. [704177]: Cho hàm số

 

2

1 f x x

x

 . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f x

 

A.

 

 

2018 2018

2018

2018!

. 1

f x x

x

  B.

 

 

2018

2018

2018!

. 1

f x

x

  C.

 

 

2018

2019

2018!

. 1

f x

x

   D.

 

 

2018 2018

2019

2018!

. 1

f x x

x

  ---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Cho hình

Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu

Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng ( )  chứa đường này và ( )  vuông

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2?. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và

có SB vuông góc với mặt phẳng đáy... Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và

Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác bằng:.. Tính diện tích tam

A. Một lớp học có 20 học sinh trong đó có bạn Cường. a) Chọn từ đó ra một tổ trực nhật gồm 8 người, trong đó có một tổ trưởng và còn lại là các thành viên. Hỏi

Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật có tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại điểm có tọa độ nguyên (tức điểm