• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết 17 - HÀM SỐ y = ax2 (a 0).

ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a 0).

I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

- Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 (a  0) và đồ thị hàm số y = ax2. 2. Năng lực

- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.

- Năng lực chuyên biệt : NL tính toán, NL tư duy, NL quan sát, NL vận dụng, NL hợp tác, giao tiếp. NL áp dụng tính chất của hàm số y = ax2 (a  0) và đồ thị hàm số y = ax2 (a  0) để làm bài tập.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: máy tính, MTBT

2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (5’)

a) Mục đích: Giúp học sinh hứng thú học tập

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.

c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.

d) Tổ chức thực hiện:

? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a  0)?

2. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (15’)

a) Mục tiêu: Hs nêu được các tính chất của hàm số y = ax2 (a  0)

b) Nội dung: HS làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân hoàn thành yêu cầu học tập.

c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

- GV chiếu bảng ghi

- Nêu tính chất của hàm số y = ax (a≠ 0)

- Nêu đồ thị của hàm số y = ax (a≠ 0)

I. Kiến thức cần nhớ

1) Hàm số y=ax a2( ¹ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R.

2) Tính chất

(2)

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Đọc định nghĩa, định lí, hệ quả trong SGK

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Gv chốt lại định nghĩa

Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi 0

x< và đồng biến khi x>0.

Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.

3) Nếu a>0 thì y>0 với mọi x¹ 0;y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

0 y= .

Nếu a<0 thì y<0 với mọi x¹ 0;y=0 khi 0

x= . Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0.

4) Đồ thị của hàm số y=ax a2( ¹ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O. Nếu a>0 thì đồ thị nằm trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị (hình a).

Nếu a<0thì đồ thị nằm dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị (hình b).

3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (20’)

a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập 1,2,3

c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

- Giải bài tập 1,2,3

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV

GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Bài 1:

Cho hàm số y=f x

( )

= - 2 .x2

a) Tìm giá trị của hàm số lần lượt tại - 2;0 3 2 2.-

b) Tìm các giá trị của a, biết rằng

( )

10 4 6.

f a = - +

c) Tìm điều kiện của b biết rằng

(3)

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- Gọi HS đại diện cho các nhóm nêu kết quả, GV đưa ra kết quả trên màn hình, nếu câu nào thiếu thì yêu cầu HS sửa lại cho đúng - Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm, gọi HS nhận xét, ghi

điểm.

( )

4 6.

f b ³ b+ Giải:

a) f

( )

- 2 = - 2 2

( )

- 2= - 2.4= - 8

( )

0 2 0

( )

2 2.0 0

f = - = - =

(

3 2 2

)

2 3 2 2

( )

2

f - = - -

( )

2. 17 12 2 24 2 34

= - - = -

b) Từ đề bài ta có - 2a2= - 10 4 6+

2 5 2 6 a

Û = - Û a2=

(

3- 2

)

2

(

3 2

)

a

Û = ± -

c) Từ đề bài ta có - 2b2³ 4b+6 2b2 4b 6 0

Û + + £ Û b2+2b+ £3 0

(

b 1

)

2 2 0

Û + + £

điều này không xảy ra nên không có b thỏa mãn đề bài

Bài 2:

Cho hàm số y=

(

2m- 1

)

x2.

1) Tính giá trị của m để y= - 2khi x= - 1. 2) Tìm giá trị của m biết

( )

x y; thỏa mãn:

a)

1 ;

2 3

x y x y ìï - = ïíï - =

ïî b)

2

2 .

2 4

x y x y ìï + = ïïíï - = - ïïî

Giải:

Đk:

2 1 0 1

m- ¹ Û m¹ 2

1/ thay x= - 1y= - 2 vào hàm số ta được

( )( )

2

2 2m 1 1

- = - -

2 1 2 1(TM)

m m -2

Û - = - Û =

2/

a/ Ta có

1 2 2

2 3 1 1

x y x x

x y x y y

ì ì ì

ï - = ï = ï =

ï Û ï Û ï

í í í

ï - = ï - = ï =

ï ï ï

î î î

(4)

thay x=2y=1 vào hàm số ta được

( )( )

2

1= 2m- 1 2

8 4 1 5(TM)

m m 2

Û - = Û =

b/ Ta có:

2

2 2

2 2 2 4 2 0

2 4 2 4 2

x y x y x x

x y x y x y

ì ì ì

ï + = ï + = ï + =

ï ï ï

ï Û ï Û ï

í í í

ï - = - ï - = - ï + =

ï ï ï

ï ï ï

î î î

0 0 2 2

2 2

4 x x

x y x y x

y éìï =ïê ì éï = íê

ï ê ï =

ï êï

ï ê = - î Û íïïï + =ïîêë Û êêêíìï = -ïïê =ïîë

thay x=0y=2 vào hàm số ta được

( )( )

2

2= 2m- 1 0 Û 2 0= (vô lí) Vậy không có m thỏa mãn đề bài

thay x= - 2y=4 vào hàm số ta được

( )( )

2

4= 2m- 1 - 2

8m 4 4 m 1(TM)

Û - = Û =

Bài 3:

Cho hàm số y=

(

3m+2

)

x2 với m¹ - 2. Tìm

các giá trị của tham số m để hàm số:

a) Đồng biến với mọi x>0;

b) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0;

c) Đạt giá trị lớn nhất là 0.

Giải:

a/ Để hàm số đã cho đồng biến với mọi 0

x>

3 2 0 2

m m -3

Û + > Û >

Kết hợp với điều kiện m¹ - 2 ta có

2 m>-3 b) Để hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là 0

(5)

3 2 0 2

m m -3

Û + > Û >

Kết hợp với đk m ¹ - 2 ta có

2 m>-3

. d/ Để hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất là 0

3 2 0 2

m m -3

Û + < Û <

Kết hợp với đk m ¹ - 2 ta có

2 m<-3

2

m¹ - . 4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5’)

a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.

b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.

c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.

d. Tổ chức thực hiện:

Câu hỏi (MĐ1): Nhắc lại các kiến thức trong bài?

(6)

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết 18 - HÀM SỐ y = ax2 (a 0).

ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a 0) (TIẾP) I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 (a  0) và đồ thị hàm số y = ax2. 2. Năng lực

- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.

- Năng lực chuyên biệt : NL tính toán, NL tư duy, NL quan sát, NL vận dụng, NL hợp tác, giao tiếp. NL áp dụng tính chất của hàm số y = ax2 (a  0) và đồ thị hàm số y = ax2 (a  0) để làm bài tập.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: máy tính, MTBT

2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (5’)

a) Mục đích: Giúp học sinh hứng thú học tập

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.

c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.

d) Tổ chức thực hiện:

? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a  0)?

2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (35’)

a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập 1,2,3

c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Nội dung

- Bước 1: Chuyển giao

nhiệm vụ:. Bài 1:

Cho hàm số y= -

(

m2- 2m- 3

)

x2.

(7)

- Giải bài tập 1,2,3

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV

GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- Gọi HS đại diện cho các nhóm nêu kết quả, GV đưa ra kết quả trên màn hình, nếu câu nào thiếu thì yêu cầu HS sửa lại cho đúng

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm, gọi HS nhận xét, ghi điểm.

Chứng minh với mọi tham số m , hàm số luôn nghịch biến với mọi x>0 và đồng biến với mọix<0;

Khi đó hệ số a có đặc điểm gì?

Giải:

(

2 2 3

)

2

y= - m - m- x

(

2 2 1 2

)

2.

y= - m + m+ + x

(

1

)

2 2 .2

y= - éêêëm+ + ùúúûx

Ta có

(

m+1

)

2³ 0 "m nên

(

m+1

)

2+ >2 0 "m

(

m 1

)

2 2 0

é ù

Û - êê + + ûúú<

ë "m

Do đó với mọi m hàm số luôn nghịch biến với mọi x>0 và đồng biến với mọi x<0

Bài 2:

Cho hàm số y=0,4x2 a) Vẽ đồ thị của hàm số.

b) Trong các điểm A( 2;1,6);B(3;3,5);C( 5;0,2)- . Điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

Giải:

Bài 5:

x - 2 - 1 0 1 2

0,4 2

y= x1,6 0,4 0 0,4 1,6

b) thay x=2 vào công thức hàm số y=0,4x2 ta

(8)

y=1,6 . Vậy điểm A

(

- 2;1,6

)

thuộc đồ thị hàm số

Tương tự: Điểm B và điểm C không thuộc đồ thị hàm số.

Bài 6:

Cho hai hàm số

1 2

y 4x

y x

a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị.

Giải:

a) Vẽ đồ thị hàm số

1 2

y= - 4x

x - 2 - 1 0 1 2

0,4 2

y= x- 4 - 1 0 - 1 - 4 Vẽ đồ thị hàm số y= - x

x 0 1

y= - x 0 - 1

b) Gọi M x y( ; ) là tọa độ giao điểm của hai đồ thị đã cho. Do đó tọa độ điểm M thỏa mãn:

2 2

1 1

4 4

y x x x

y x y x

ì ì

ï ï

ï = - ï- = -

ï ï

ï Û ï

í í

ï ï

ï = - ï = -

ï ïïî

ïî

2 4 0

x x y x ìï - = Û íïïïïïî = -

(9)

Vậy hai giao điểm cần tìm là (0;0)(4; 4)- . 4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5’)

a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.

b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.

c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.

d. Tổ chức thực hiện:

Câu hỏi (MĐ1): Nhắc lại các kiến thức trong bài?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành

a) Mục đích: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.... - Hoàn thành

b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh d.. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong

g)Thể tích của hình cầu bằng bốn phần ba tích.. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào

Trả lời: Khi rót nước vào phích có một lượng không khí bên ngoài tràn và, nếu đậy nút ngay lại thì lượng khí này sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên nở ra và làm

Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu

Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thểb. Nội dung: Áp dụng hệ thức

Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức,