• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Toán lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Toán lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án"

Copied!
86
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề số 1

Thời gian: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp sô nhân (un) có công bội là

A. B.

C. D.

Câu 2. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân B. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q = C. Dãy số này là dãy số giảm.

D. Số hạng tổng quát un =

Câu 3. Cho dãy số : . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân B. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q = C. Số hạng tổng quát un = 1n =1.

D. Số hạng tổng quát un =

Câu 4. Cho cấp số nhân (un) với Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là

A. B. C. D.

Câu 5. Cho cấp số nhân (un) với u1= –1, u6 = 0,00001. Tìm q và un ?

A. B.

1 q

1(1 ) (1 )

n n

u q

S q

1(1 )

(1 )

n n

u q

S q

. 1

Sn n u 1(1 )

( 1)

n n

u q

S q

1; 1; 1; 1; 1;...

    

1

( 1) n 1; 1; 1; 1; 1;...

1

( 1) 2n

1

3; 2. u   q 3

5

27.

u  16 5 16

27.

u   5 27

16.

u 5 16

27. u

n 1

10 u 1 10 ;

1

n

q ;un 10 1

10

1

n

q

(2)

C. D.

Câu 6.Cho dãy số: –1; x; 0,64. Chọn x để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?

A. Không có giá trị nào của x B. x = –0,008

C. x = 0,008 D. x = 0,004

Câu 7. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, Số 192 là số hạng thứ mấy của dãy?

A.Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của dãy.

Câu 8. Cho cấp số nhân có u2 = , u5 = 16. Công bội và số hạng đầu của cấp số nhân là

A. B.

C. D.

Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA GB GCGD0”. Khẳng định nào sau đây sai?

A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I; J lần lượt là trung điểm AB và CD).

B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD.

C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC . D. Chưa thể xác định được.

Câu 10. Kết quả của lim 100 n 10

A.1. B. 0. C. D.

Câu 11. Kết quả của

x 1

lim(2x 3)

A. 2. B. C. D. 5

Câu 12.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

n 1

10 u 1 10 ;

1

q n

n 1

10 ) 1 u ( 10 ;

1

n n

q

2.

q 

4 1

2 u 1 2; 1

1

q 2

u 1 2; 1

1

q

16 u 1

; 4 1

q 16

u 1

; 4 1

q

1.

2 .

1. 5.

(3)

I. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.

II. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)  0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng.

C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.

Câu 13. Giới hạn dãy số (un) với un = là:

A. –. B. +. C. . D. 0

Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2 3

x 1

x 2x 1 lim 2x 2

 

là:

A. –. B. 0. C. . D. +.

Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 3 5 2

x 1

x 2x 1

lim 2x 1

là:

A. –2. B. – . C. . D. 2.

Câu 16. Tính

2 x 2

4x 1 lim3 2x 2x

  bằng :

A. –2. B. – . C. . D. 2.

Câu 17. Kết quả đúng của lim là:

A. 4. B. 5. C. –4. D. .

Câu 18 .Kết quả đúng của lim là:

A. – . B. 1. C. . D. – .

5 4

3 4

n

n n

4 3

2 1

2 1

2 1

3 1

3 1

2 2

cos 2

(5 )

1

n n

n

4 1

2 5 2

3 2.5

n

n n

2 5

2 5

2 25

(4)

Câu 19. Cho . Giá trị của a là:

A. 4 B. - 8 C. 1 D. 3

Câu 20. Chọn kết quả đúng của

n2 2n 1000

lim n 2

A. 5. B . 1 C. –. D. +.

Câu 21.Giá trị đúng của lim là:

A. +. B. –. C. –2. D. 0.

Câu 22. Tính giới hạn: lim

A. 1. B. 0. C. –1. D. .

Câu 23. Tính

x 2

x 100 lim

4x 2x



bằng : A. 1

2

B. . C. 1

2 D. – .

Câu 24. Giá tri đúng của

x 5

lim 5 x

x 5

A. Không tồn tại. B. - 1 C. 1. D. +.

Câu 25. Biết giới hạn . Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Tính

2 x 1

x 2x 5 lim 2x 1

bằng :

2

lim 4

x x ax x



n2 1 3n2 2

n n

n

1

4 1

2 1

2 2

2 2

4 2

4 3

lim 1 1

2 2

an n n n n

 

  a

2

a  a 1 a 3 a1

(5)

A. – . B. . C. 1. D. 2 Câu 27. Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của

x 2

lim f (x)

:

A. –1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt

, , ,

SAa SBb SCc SDd. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. a c  d b. B. . C. a d  b c. D. a b  c d.

Câu 29. Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I)

( 2)

lim ( ) 0

 

x f x .

(II) f(x) liên tục tại x = –2.

(III) f(x) gián đoạn tại x = –2.

A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) . D. Chỉ (III).

Câu 30. Cho hàm số

4 ; 4

( ) 2

2 ; 4

x x

f x x

a x

. Tìm a để hàm số liên tục trên khoảng (0; )

A. a = 2 B. a = 4 C. a = -1 D.a =1

Câu 31.Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD. Đặt AC u,CA'v, BD x, DB  y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 1 

OI 2 u  v x y . B. 2 1 

OI  2 u  v x y .

2 1

2 1

, 1

, ) 3

(

2

x x x

f 2

2

x x

0 a c d   b

0

2 2 8 2 )

( x

x x

f , 2

2 ,

x x

(6)

C. 2 1 

OI 4 u  v x y . D. 2 1 

OI  4 u  v x y .

Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có SA= SB và CA= CB. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và AB

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Câu 33: Cho hai vecto ⃗ ⃗⃗ | ⃗| | ⃗⃗| ( ⃗ ⃗⃗) 450. . Tính tích vô hướng của hai vecto đó?

A. 3 B. 3√ C. 3√ D. 6

Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có SA(ABC)ABBC. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là:

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA= SC và SB= SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SOABCD. B. CDSBD. C. ABSAC. D. CD AC .

Phần II. Tự luận

Câu 1.Tính các giới hạn sau:

a) lim 21 2

2 3



x

x

x x b)

3 2

2 3

3 9 2

lim 6

  

 

x

x x x

x x c) lim

2 3

   

x x x x

Câu 2.Cho 2 . Tìm m để hàm số liên tục trên .

12 8 2

, 1

1

( ) 3 , 1 5 , 1 2

x x

x

f x m m x

mx x





(7)

Câu 3. Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.

Giữa kì 2 Khối 11 Đề số 2 Thời gian: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp sô nhân (un) có công bội

1 q

A. 1(1 )

(1 )

n n

u q

S q

B. 1(1 )

(1 )

n n

u q

S q

C. Sn n u. 1 D. 1(1 )

( 1)

n n

u q

S q

Câu 2. Cho dãy số : 1; 1; 1; 1; 1;... . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân B. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q =1

C. Số hạng tổng quát un = 1n =1.

D. Số hạng tổng quát un =( 1) 2n Câu 3. Cho cấp số nhân (un) với u1=

2

1

, u7 = –32. Tìm q ?

A. 2

1

q B. q2 C. q4 D. q1

Câu 4. Cho cấp số nhân (un) với 1 3; 2.

u   q3 Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là A. 5 27.

u  16 B. 5 16.

u  27 C. 5 27.

u 16 D. 5 16. u 27

Câu 5.Cho cấp số nhân:

125 1

; - a 5 ;

1

. Giá trị của a là:

3sin 2017x4cos 2017xmx 2 0

(8)

A. 5

1

a B.

25

1

a C.

5

1

a D. a5

Câu 6. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q 2. Số 192 là số hạng thứ mấy của dãy?

ASố hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của dãy.

Câu 7.Xác định x để 3 số 2x – 1, x, 2x + 1 lập thành một cấp số nhân:

A. 3

1

x B. x 3 C.

3

1

x D. Không có giá

trị Câu 8. Kết quả của lim(2n3100n2 n)

A.5. B. 0. C. 15. D. .

Câu 9. Kết quả của

lim (22 1)

x x



A. 2. B. 1. C. 5. D. .

Câu 10.

x

lim 6

3x 1 bằng :

A. 0. B. 1. C.

3

5. D. +.

Câu 11. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

3 2

x 1 5

x 2x 1 lim 2x 1

là:

A. –2. B. –

2

1. C.

2

1 . D. 2.

Câu 12. Giá trị đúng của

4 2

4 3

x

2x x lim2x x 10

là:

A. –1. B. 1. C. 7. D. +.

Câu 13. Kết quả đúng của

3 4

3

lim 5  sin

n n n

n là:

A. 4. B. 5. C. –4. D.

4 1.

(9)

Câu 14. Kết quả đúng của lim

2 3

1 2

4 2

n

n

n

A. – 3

3. B. –

3

2. C. –

2

1. D.

2 1. Câu 15 . lim n n

n n

4 2 . 3

3 2 . 4

3 1

bằng :

A. +. B. –. C. 0. D. 1.

Câu 16. Giá trị đúng của lim

n2 1 3n2 2

là:

A. +. B. –. C. –2. D. 0.

Câu 17. Giá trị đúng của lim

3n 5n

là:

A. –. B. +. C. 2. D. –2.

Câu 18. Tính giới hạn: lim

n n

n

1

4 1

A. 1. B. 0. C. –1. D.

2 1.

Câu 19. Tính

x 2

10 3x lim

2x 10



bằng : A. 2

2

3

. B.

2

2 . C. 3 2

2 . D. –

2 2 .

Câu 20. Giá tri đúng của

3

lim 3

3

x

x x

A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. +.

Câu 21. Tính

2 1

4 1

lim 2 2

 

x

x x

x bằng : A. –2

1. B.

2

1. C. 1. D. +.

(10)

Câu 22..Cho hàm số

, 1

, ) 3

(

2

x x x

f 2

2

x

x . Chọn kết quả đúng của

x 2

lim f (x)

:

A. –1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.

Câu 23. Cho hàm số

9 ) 3

( 2

x x x

f . Giá trị đúng của

xlim f (x)3

là:

A. –. B. 0. C. 6. D. +.

Câu 24. Tính giới hạn: lim

4 3

) 1 2 ( ...

5 3 1

2

n

n

A. 0. B.

3

1. C.

3

2. D. 1.

Câu 25.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

4

3 2

x 2

x 8x lim x 2x x 2

  là:

A. – 5

21. B.

5

21. C. –

5

24. D.

5 24. Câu 26. Cho tứ diện ABCD có AB= AC và DB= DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. ACBD. C. CDABD. D. BCAD .

Câu 27. Biết 2

2

lim 1

4 4

x

x a

x . Tìm a ?

A.a =-2 B.a = 2 C. a =0 D. a = 4

Câu 28.Cho

 

  

2

2

2 3 3 9 15 ... 3(2 1) 3 lim

2 2 3

n n a

n n b

   

(a

b là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức P2a b bằng:

A. 5 B. 0 C. 3 D. – 3

(11)

Câu 29. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A; B; C; D không thẳng hàng.

Điều kiện cần và đủ để A; B; C; D tạo thành hình bình hành là

A. OA OB OCOD0. B. OAOCOBOD.

C. OA OB OC OD

2 1 2

1

. D. OA OC OB OD

2 1 2

1

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn: GS GA GB GC GD 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. G ; S ; O không thẳng hàng. B. GS4OG

C. GS5OG D. GS 3OG.

Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD.

Đặt ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗, ACc, ADd. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MP12

c d b

. B. MP12

d b c

.

C. MP12

c b d

. D. MP12

c d b

.

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa AC và DA’ là:

A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200

Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB= AC= AD và ̂ ̂ . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABCD?

A. 600 B. 450 C . 1200 D. 900

Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. AH BC. C. AH AC. D. AH SC .

Câu 35. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SAABC

(12)

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

A. BCSABB. BCSAC

C.

AD BC,

450 D.

AD BC,

800

Phần II. Tự luận

Bài 1.Tính các giới hạn sau:

a)

1 1

3 4

lim

4 3

n n

n

b) 2

3

lim 1 2

9

 

x

x x

2 1 2

2 3 5

) lim

1

 

x

x x

c

x

2

) lim 3 2

   

x

d x x x

Bài 2. Cho hàm số    

1 3 2

1 1

5 2 1

2

x khi x

f x x a

x a khi x

 





. Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại x = 1.

Bài 3. Chứng minh rằng phương trình 2 cos 2m xmx0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.

Đề số 3

(13)

Thời gian: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1 . Cho hình hộp ABCD.A ' B'C' D'. Khi đó góc giữa hai vectơ B'C 'AC là góc nào dưới đây?

A. B'C'A ' B. DAC C. C' A ' B' D. DCA Câu 2 . lim3n 2018

1 n

bằng

A. 3 B. 2018 C. 3 D. 1

Câu 3 . Cho cấp số nhân

 

un với công bội q < 0 và u2 4,u4 9 . Tìm u1 . A. 1 8

u  3. B. 1 8

u 3. C. u1 6. D. u1 6.

Câu 4 . Khẳng định nào đúng A. Hàm số f x  x 1

x 1

liên tục trên B. Hàm số  

2

f x x 1

x 1

liên tục trên

C. Hàm số f x  x 1

x 1

liên tục trên D. Hàm số f x

 

x 1

x 1

liên tục trên

Câu 5 . Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn mệnh đề đúng?

A. AG 14

BA BC BD

B. AG13

BA BC BD

C. AG14

AB AC CD

D. AG 14

AB AC AD

Câu 6 . Cho tứ diện ABCD với AC 2AD, CAB DAB 60 , CD0 AD.

3   Gọi

góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?

(14)

A. cos 1

 4 B.  600 C.  300 D. cos 3

 4 Câu 7. Cho cấp số nhân với 1 1; 1

10

 

u q . Số 1103

10 là số hạng thứ mấy của

A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104

C. Số hạng thứ 105 D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 8 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 5 4 2

xlim x x 2x 1000

 là:

A. –. B. 0. C. 1. D. +.

Câu 9. Biết

2 x

ax x x 1

lim 2.

 2x 1

 

Khi đó

A.   1 a 1 B. 1 a 2 C. a2 D. a 1 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông đỉnh B. Khi đó số mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 11. Giới hạn bào sau đây có kết quả bằng 0.

A.

2 2

n 1 lim

n 1

B.

3

lim 2n 7 n 1

C. lim 1 8n D.

2

lim n 1

n 1

Câu 12. Biết  

xlim f xx0 2

  và  

xlim g xx0 7.

Khi đó

   

x x0

I lim f x 3g x

A. I23 B. I19 C. I 19 D. I 23

(15)

Câu 14.Cho hàm số  

x2 a

khi x 2

f x x 2 .

2b 1 khi x 2

 

Biết a, b là các giá trị thực để hàm số liên tục tại x2. Khi đó a2b nhận giá trị bằng

A. 7 B. 8 C. 11

2 D. 4

Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B'C' D'. Khi đó vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?

A. B' A ' B. D 'C ' C. CD D. BA

Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt

CAa,CBb, AA 'c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM a c 1b

  2 B. AM b a 1c

  2 C. AM b c 1a

  2 D. AM a c 1b

  2

Câu 17. Cho cấp số nhân

 

ana13a2  6. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.

A.a5  24 . B. a548 . C. a5  48 . D. a524. Câu 18.Cho cấp số nhân

 

ana13a2  6. Biết rằng Sk  16383, tính ak. A. ak  24576. B. ak 24576. C. ak  49152. D.

49152 ak

Câu 18. Cho cấp số nhân

 

xn2 4 5

3 5 6

10. 20 x x x x x x

 

   

Tìm x1 và công bội q.

A. x11,q2. B. x1 1,q2. C. x1 1,q 2. D. x1 1,q 2.

(16)

Câu 19. Cho cấp số nhân

 

unu1315u14u2u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.

A. u1324567. B. u1312288. C. u1349152. D. u133072

.

Câu 20. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu limun   thì limun  . B. Nếu limun  a thì limun a. C. Nếu limun 0 thì limun 0. D. Nếu limun   thì

limun  . Câu 21.

2

2

4 3

lim 2

x

x x

x

bằng:

A. 3. B. . C. 1. D. 2.

Câu 22. lim

1

4 2

2 1

x

x x

x x



bằng:

A.0 B.6 C.2 D. 4

Câu 23.

3 2 2

lim 2 2

2

x

x

 x

bằng:

A. 2

2 B. 2

2 C. 3 2

2 D. 2

2

Câu 24. xlim x

x2 2 x

   bằng :

A.1 B.2 C.  D. 0

Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB

EG

A. 900 B. 600 C. 450 D. 1200

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SAa;

SBb; SCc; SDd. Khẳng định nào sau đây đúng?

(17)

A. a  c d b. B. a  b c d . C. a  d b c. D. a   b c d 0. Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA GB GCGD0”. Khẳng định nào sau đây sai?

A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I; J lần lượt là trung điểm AB và CD).

B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD.

C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC . D. Chưa thể xác định được.

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB= AC và DB= DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. ACBD. C. CDABD. D. BCAD .

Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có SA(ABC)ABBC. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là:

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 30.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x37x22

m26m x

 8 0.

A. m 7. B. m1.

C. m 1 hoặc m7. D. m1 hoặc m 7.

Phần II. Tự luận

Câu 1. Ba số có tổng bẳng 15

2 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Nếu cộng thêm 8 đơn vị vào số thứ ba, ta được ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Tìm ba số đó.

(18)

Câu 2: Cho hàm số  

3 3 2

1 1

2 1

x x

khi x

f x x

m x khi x

 

 

. Tìm tất cả các giá trị của tham số

m để hàm số liên tục tại x1. Câu 3. Tính các giới hạn sau:

a)

4 2

2 2

lim 1

n n

n b)

3 2

lim 8

2

x

x

x c)

1

3 2

lim 1

x

x

x .d)

2 2

5 3 lim 2

 

x

x x

Câu 4. Cho y f x( )x33x22. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

Đề số 4 Thời gian: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho cấp số nhân  unu12, u2 6. Tính u6.

A. 729. B. 486. C. 486. D. 729.

Câu 2.Cho cấp số nhân  unu13, q 2. Số 384 là số hạng thứ bao nhiêu ?

A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.

Câu 3. Cho cấp số nhân  unu1 3, q 2. Tính S11

A. 1023. B. 2049. C. 1023. D. 2049.

Câu 4.

2 2

lim 6 3

5 n n n

bằng

A. 0. B. 1. C. . D. 6.

Câu 5. lim3 5 1 5

n n

n

bằng

(19)

A. 3. B. . C. 2. D. 1.

Câu 6. lim 1 3n n

3

bằng

A. 1. B. 3. C. . D. 2.

Câu 7.

2 2

4 2

lim 2

3 n n an n

 

  . Khi đó giá trị của a bằng

A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.

Câu 8. lim 1 3 5 ... 2 1 1

n n

   

bằng

A. 1. B. . C. 3. D. 0.

Câu 9.

4 2

2 3

lim 2 3

n n

n

bằng A. 1. B. 1.

2 C. . D. 0.

Câu 10. limn

n2 2 n

bằng

A. 2. B. . C. 1. D. 0.

Câu 11. lim1.21 2.31 3.41  ... n n

11

bằng

A. 11.

12 B. . C. 1. D. 1.

2

Câu 12.

3 4 2

lim 1 4

n n

n

bằng

A. 2. B. . C. 16. D. 3.

Câu 13.Biết

2 2 2

lim 2 1,

4 3

a n n n n

 

  với a0. Khi đó, giá trị của a

A. 2. B. 8. C. 1. D. 4.

(20)

Câu 14. xlim

x2 2x 3 x

  

A. 1. B. 1. C. . D. .

Câu 15.

2 2

3 2

lim 1

x

x x x x



 

  bằng

A. . B. 3. C. 1. D. 3.

Câu 16. Biết

2 1

lim 1 3.

1

x

x ax

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì

a) Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều.?. b) Nếu

Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.. Cho hai đường thẳng

Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng đó... Gọi G là trọng

• Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu có) cũng song song với đường thẳng đó...