• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4 Ngày soạn : 27/ 9/2018

Ngày giảng :Thứ 2/ 01/ 10/2018

Học vần Bài 13: N- M

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức

- HS đọc,viết được n, m, nơ, mơ 2, Kỹ năng:

- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê - Luyện nói từ 2- 3 theo chủ đề: bố mẹ, ba má

3, Thái độ: Yêu thích môn học. Biết yêu thương, kính trọng ông bà, bố mẹ.

* QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc và dạy dỗ

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Tranh minh họa ƯDPHTM ,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’

- Học sinh đọc và viết: i, a, bi, cá.

- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới : 30-32’

2.1. Giới thiệu bài:

2.2 . Dạy chữ ghi âm:

Âm n:

a. Nhận diện chữ:

- Gv quảng bá tranh vẽ, -Tranh vẽ gì?

rút ra âm mới: n

- Chữ n in gồm : 1 nét sổ và 1 nét móc xuôi - Chữ n viết gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc hai đầu.

- So sánh n với đồ vật trong thực tế.

- Cho hs ghép âm n vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: nờ

? Nêu cách ghép tiếng nơ ? - Yêu cầu hs ghép tiếng: nơ

- Cho hs đánh vần và đọc: nờ -ơ- nơ.

- Gọi hs đọc toàn phần: n- nờ- ơ- nơ- nơ.

Âm m:

(Gv hướng dẫn tương tự âm n.)

? So sánh chữ n với chữ m.

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

lắng nghe

- Hs qs tranh HS trả lời

- Giống cái cổng.

- Hs gài âm n

- Hs nghe và đọc CN + Nhóm + ĐT

- Âm n trước âm ơ sau - Hs tự ghép tiếng nơ.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

+ Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

(2)

c. Đọc từ ứng dụng:

- Gv viết bảng : no, nô, nơ.

? Trong 3 tiếng này có chữ ghi âm nào giống nhau ?

- Các từ : mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ (tương tự)

- Gv giải nghĩa từ.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(10-12’)

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ và đọc mẫu câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê

- Cho hs đọc câu ứng dụng

? Tiếng nào trong câu chứa âm vừa học ? - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:( 10’) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má.

? Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

? Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

? Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

? Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

c. Luyện viết:( 13’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò: 2-4’

+ Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi

- Hs nhẩm đọc - Âm n

- Hs đánh vần.

- Đọc toàn bộ phần từ.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con: nơ

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Tiềng : no, nê - Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu: mẹ + 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(3)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng

tham gia chơi - Thực hiện yc

Toán

BẰNG NHAU. DẤU =

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó( 3 = 3, 4 = 4)

- Biết sử dụng từ “ bằng nhau ”, dấu = để so sánh số lượng các số 2, Kỹ năng : Thực hành làm các bài tập về so sánh

3, Thái độ : Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: 3-5’

- Điền số và dấu >, < vào  2  4 5 >  5  3  <  - Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới: 30-32’

2.1. Nhận biết quan hệ bằng nhau:

a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

- Cho hs quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi:

+ Có mấy con hươu?

+ Có mấy khóm cỏ?

+ Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ.

So sánh số con hươu và số khóm cỏ.

- KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ.

Ta có 3 bằng 3.

- Tương tự như trên hướng dẫn để hs nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.

- Gv giới thiệu: Ba bằng ba viết như sau:

- 2 hs lên bảng làm.

+ Có 3 con hươu + Có 3 khóm cỏ + Hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, đt.

(4)

3 = 3

- Gọi hs đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4:

(Gv hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) c. Gv nêu khái quát: hai số giống nhau thì bằng nhau

- Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 2.2. Thực hành:

a. Bài 1: Viết dấu =

- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài

- GV hướng dẫn cách viết dấu: Chú ý viết cho cân đối.

- Gv quan sát ,uốn nắn HS.

Cc kĩ năng viết dấu = b. Bài 2: Viết (theo mẫu):

* Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài

* Cc kĩ năngso sánh hai số qua số lượng đồ vật.

c. Bài 3: Nối với số thích hợp - Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

CC: Cách nối số tương ứng sao cho đúng C- Củng cố, dặn dò:

- Gv chấm bài và nhận xét.

- Giao bài về nhà cho hs.

- 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5 - 3Hs đọc, lớp đồng thanh - 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm.

- 1 Hs nêu

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

- Hs QSát, trả lời - 1 Hs làm: 5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

=> Kquả: 2= 2 1= 1 3 = 3

- Hs kiểm tra chéo.

Nối một hoặc nhiều số tương ứng với số bên trong hình tròn bên trong hình tròn.

Đạo đức

Bài 2 : GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Học sinh biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng.

2, Kỹ năng:

- Thực hành ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Chọn được trang phục phù hợp 3, Thái độ

5 = 5

(5)

- HS hiểu lợi ích của việc gọn gàng sạch sẽ.

- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo sạch sẽ…

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

*. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài :

- Kỹ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình.

- Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha, cha mẹ

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Sách giáo khoa

- Một số đồ dùng: lược, gương, kẹp tóc, một vài bộ quần áo sạch đẹp,…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của hs

1. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần oá như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

2, Bài mới ( 30-32’) 2.2. HD Hs thực hiện

HĐ 1: Hs làm bài tập 3 (10-12')

- Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

HĐ 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (10')

- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

HĐ3: lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

Hs hát tập thể.

(6)

(3’)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo

ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

HĐ4: Đọc câu thơ (5-7') " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

3. Củng cố, dặn dò:(2-3')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.

-Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn : 27/ 9/2018

Ngày giảng :Thứ 3/ 2/10/2018

Học vần Bài 14: D- Đ

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức

- HS đọc và viết được: d, đ, dê, đò

2, Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

3, Thái độ:

- Yêu thích môn học, yêu thích các trò chơi dân gian.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: n, m, nơ, me.

- Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu.1’

2.2. Dạy chữ ghi âm:(30’) Âm d:

a. Nhận diện chữ:

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

(7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra tiếng mới: dê

? Âm gì học rồi ? - Gv giới thiệu:

Âm d in : 1 nét cong hở phải, 1 nét sổ Chữ d viết : 1 nét cong hở phải, 1 nét móc ngược dài.

- So sánh d với đồ vật trong thực tế.

- Cho hs ghép âm d vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: dờ - Gv viết bảng dê và đọc.

? Nêu cách ghép tiếng dê.

- Yêu cầu hs ghép tiếng: dê

- Cho hs đánh vần và đọc: dờ- ê- dê.

- Gọi hs đọc toàn phần: d- dờ- ê- dê- dê.

Âm đ:

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)

? So sánh chữ d với chữ đ.

c. Đọc từ ứng dụng:(10’)

- Cho hs đọc các tiếng và từ ứng dụng: da, e, do, đa, đe, đo; da dê, đi bộ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(10’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ d, đ, dê, đò.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(10-12’) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- YC học sinh tìm tiếng có âm mới học - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10’) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve,

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Âm ê - Hs nghe

- Hs ghép âm d.

- Đọc CN- nhóm - ĐT - Âm d trước âm ê sau - Hs tự ghép.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm d.

- Giống nhau: chữ d.

Khác nhau: đ có thêm nét ngang

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs nhận xét bài viết của bạn.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- Hs xác định tiếng có âm mới: dì, đi, đò.

- Hs đọc cá nhân, đồng

(8)

lá đa.

? Tại sao trẻ em thích những vật, con vật này?

? Em biết những loại bi nào?

? Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ ko?

? Dế thường sống ở đâu? Em có biết bắt dế ko?

Bắt như thế nào?

? Em có biết hình lá đa cắt như trong tranh là đồ chơi gì ko?

c. Luyện viết:(13’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

-

Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .

- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 1

thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu: thường là trò chơi của trẻ con

+ 1 vài hs nêu: bi sắt, thủy tinh

+ Vài hs nêu: cá sống dưới nước

+ 1 vài hs nêu: sống ngoài đồng ruộng, đổ nước vào lỗ để bắt dế

+ 1 vài hs nêu: côn trâu - Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

Lắng nghe nhận xét - Hs thi tìm tiếng có âm mới.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

(9)

Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIỂU

1. Kiến thức

- Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Chú ý: Không làm BT3 2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng làm bài tập.

3. Thái độ

Hs yêu thích môn Toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết nội dung bài 1, bộ học vần III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. KTBC ( 5 phút) - GV viết bảng :

2…1 3… 4 5… 2 5… 5 4… 3 5… 1 3… 3 4… 2 - GV nhận xét.

2. Bài mới ( 32 phút) 2.1 . Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.

2.2- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK:

Bài 1: Điền dấu >, <, = - Cho HS làm bài vào vở

- Chữa bài: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình theo cột.

- GV khẳng định kết quả đúng.

3 > 2 4 < 5 2 < 3 1< 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4

- Yêu cầu HS quan sát cột 3. Hỏi: Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?

- Kết quả thế nào?

- GV nêu: Vì 2 < 3; 3 <4 nên 2 < 4.

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập?

- GV gắn các nhóm đồ vật như mẫu SGK lên bảng .

- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, hỏi:

- Trong hình có mấy bút mực?

- Trong hình có mấy bút chì?

- So sánh số 3 và 2?

- GV yêu cầu HS tương tự làm các phần tiếp

- HS làm bài trên bảng con. 4 HS lên bảng làm.

- HS nhận xét.

- 3 HS nhắc lại đầu bài.

- 2 HS nêu yêu cầu của bài.

- HS làm bài vào vở .

- HS HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm của mình. HS khác nhận xét.

- Cùng so sánh với 3.

- 2 < 3; 3 <4.

- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS quan sát . - 3 HS

- 3 HS

- 1 HS: 3 > 2; 2 < 3.

- HS làm bút chì vào SGK.

(10)

theo.

- Chữa bài: Gọi HS đọc kết quả.

- GV khẳng định kết quả đúng.

3. Củng cố- Dặn dò ( 3 phút)

- Trong các số em đã học, số nào bé nhất?

- Số nào lớn nhất ?

- Số 5 lớn hơn những số nào?

- Những số nào bé hơn số 5?

- Số 1 bé hơn những số nào?

- Những số nào lớn hơn số 1?

- Dặn dò về nhà

- Dặn bài tiết sau : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học.

- HS đọc: Chẳng hạn: 5 chiếc bút chì nhiều hơn 4 quyển vở viết 5 > 4; 4 quyển vở ít hơn 5 chiếc bút chì viết 4 < 5….

- HS khác lắng nghe, nhận xét.

- 3 HS - 3 HS - 2 HS - 4 HS - 2 HS - 2 HS

- HS lắng nghe

Ngày soạn :27/ 9/ 2018

Ngày giảng :Thứ 4/ 3/ 10 /2018

Học vần Bài 15 : T- TH

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức: - Đọc, viết được t, th, tổ, thỏ - Đọc được câu ứng dụng

2, Kỹ năng: - Viết đúng cỡ chữ các chữ t, th, tổ thỏ - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: tổ, ổ

3, Thái độ: Yêu thích môn học, biết bảo vệ môi trường

* QTE: Trẻ em có quyền được học tập. Có bổn phận giữ gìn và bảo vệ môi trường sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

*. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

*. Viết: da dê, đi bộ - Gviên Nxét, ghi điểm.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Bài 15. t, th.( 1') 2.2. Dạy chữ ghi âm:

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

(11)

*Âm: t ( 15') a) Nhận diện chữ:

- So sánh t với đ

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

+HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm t ghi tên bài.

* Âm: th ( 15')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ

- Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì?

- Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ - GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa :

+ tơ, thơ, tha.

+ thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

- Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc;

thờ

- gồm 2 âm : âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ.

tổ, lớp đọc.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng

bất kì.

(12)

làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 8') Trực quan: chữ viết

Chữ t, th:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ t :

- HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th:

- gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ tổ, thỏ.

( dạy tương tự dê, đò)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: (2') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, .

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ, thỏ.

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Ti t 2ế

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 33) vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá

(13)

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì ….

- GV nhận xét, ghi điểm.

*GDHS: - Quyền được học tập.

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm t, th mới.

Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài .

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- … người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- Hs tìm và ghép, đọc từ vừa ghép.

2 Hs, lớp đọc

Toán

Tiết 15 :LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức: Ôn tập lại cách so sánh các số trong phạm vi 5.

2, Kỹ năng

- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,< ,> để các số trong phạm vi 5

3, Thái độ: yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

(14)

- Bảng con, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1/ Bài cũ: (5)

- Điền dấu: 4 ... 4 2 ...5 5 ...3 3 ...3 - Đánh giá, nhận xét.

2. Bài mới (30-32’): Làm bài trong VBT

*Bài 1: Làm cho bằng nhau:

a) Vẽ thêm để có bằng nhau ? b) Gạch bớt để có bằng nhau ?

CC: Thêm bớt đồ vật sao cho bằng nhau.

*Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp.

- Hãy nêu yêu cầu của bài ? - Dùng bút chì nối số với  ?

CC: Cách nối để so sánh số thích hợp

*Bài 3: Tổ chức trò chơi “Nối số với  ? - Mỗi lượt chơi 3 H đại diện 3 tổ

- GV: Chia bảng làm 3 cột .

- GV: xoá bảng phần nối rồi yêu cầu H làm lại bài

*CC: Nối số để so sánh các số.

3. Chấm bài – Nhận xét giờ học.(5) -Nhận xét tiết học

-Dặn dò : VN chuẩn bị bài sau

-Hs làm bảng con -2Hs lên bảng

- H quan sát tranh

- H có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt - 2 HS nêu

- H làm bài: đọc kết quả nối

- H lên bảng thi đua nối nhanh và đúng + cả lớp cổ vũ

- H làm bài trong SGK

Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn : 28/ 9/2018

Ngày giảng :Thứ 5/ 4/ 10 / 2018

Học vần

Bài 16: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- HS đọc và viết được: i, a,n, m, d,đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 – 16

2, Kỹ năng: Đọc thành thạo và viết được các chữ trong bài

- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò 3, Thái độ: Yêu thích môn học, bảo vệ các con vật

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

(15)

III. C C HO T Ấ Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I . Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)

- Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài.

- Yêu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ.

- Nhận xét.

II. Dạy bài mới ( 35 phút) Tiết 1

1 . Giới thiệu bài :

-Tuần qua các em đã học những âm nào?

- GV ghi lại ở bảng.

- GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học trong tuần qua, các em kiểm tra xem đã đủ chưa 2. Ôn tập :

a. Luyện đọc :

- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.

- GV chỉ bảng không theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc

b. Hoàn thành bảng ôn 1 :

- HD lấy n ghép với ô được tiếng gì ? - GV ghi bảng : nô.

- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang.

- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1.

c. Hoàn thành bảng ôn 2 :

- HD ghép thêm dấu thanh vào để có tiếng mới

- lấy mơ ghép với dấu huyền được từ gì ? - Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh.

- GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ.

- Hoàn thành bảng ôn 2.

d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tổ cò - da thỏ lá mạ - thợ nề - GV đọc mẫu.

- GV yêu cầu HS phân tích tiếng có âm đang ôn

- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.

e. Luyện viết bảng con :

- 3 HS đọc bài.

- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.

- HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th.

- HS đọc các âm

- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.

- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc.

- 2 HS lên bảng.

- HS đọc : cá nhân, ĐT.

- HS : nô

- HS ghép (mỗi em ghép một tiếng).

- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.

- 2 HS lên bảng chỉ và đọc.

- HS : mờ

- HS ghép (mỗi em ghép một từ).

- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.

- 1 HS đọc lại.

- HS phân tích từ

- HS viết bảng con

(16)

- Hướng dẫn HS viết từ : tổ cò, lá mạ Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.

Tiết 2 3 . Luyện tập ( 35 phút) a. Luyện đọc :

- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.

- Đọc cả bài.

b. Luyện viết :

- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu.

- GV chấm 4 – 5 bài và nhận xét bài của HS.

c. Luyện nghe nói, kể chuyện :

- GV đọc tên câu chuyện : cò đi lò dò.

- GV kể lần 1.

- GV kể lần hai có sử dụng tranh.

- GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.

- Trong truyện có mấy nhân vật ? - Em thích nhân vật nào ?

- Ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa Cò và anh nông dân

-Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn 4. Củng cố - Dặn dò ( 5 phút) - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.

- Nhận xét tiết học.

- Bài sau : U, Ư.

- HS đọc bài tiết 1(Cá nhân, ĐT) - Hs quan sát tranh

- HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn

- Luyện đọc cả câu

- HS viết vào vở Tập viết.

- HS nhắc lại tên câu chuyện.

- HS nghe GV kể.

- 2 đội tham gia chơi.

- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài.

- Có 2 nhân vật.

- HS trả lời.

- Cá nhân, ĐT.

Hs đọc - Lắng nghe Toán

Tiết 16 : SỐ 6

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1, Kiến thức: - Biết 5 thêm 1 được 6; Biết đọc, viết số 6, đếm từ 1 đến 6và so sánh các số trong phạm vi, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6

2, Kỹ năng: Biết vận dụng làm các bài tập 3, Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG:

(17)

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs chữa bài 2, 3 trong vở bài tâp.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

2.1 Giới thiệu bài: 1’

2. 2 Giới thiệu số 6:(10’)

* Bước 1: Lập số 6.

- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 5 bạn đang chơi, một bạn khác chạy tới. Tất cả có mấy bạn?

- Cho hs lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn.

? 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?

- có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Gv viết số 6, phan tích, hướng dẫn viết.

* B3 : Phân tích để thấy cấu tạo số 6:

-Lấy cho cô 6 que tính- cho HS đếm 1 - 6

-Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính?

Vậy 6 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác?

-1 HS giỏi nói lại tất cả.

* B4: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại 6 - 1.

- Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

? Vậy trong dãy số từ 1- 6, số nào lớn nhất ? 2.3. Thực hành:(20’)

Bài 1: Viết số 6.

- GV hướng dẫn cách viết - GV viết mẫu

* CC: Cách viết số 6 Bài 2: Viết (thao mẫu)?

- Cho hs quan sát hình và hướng dẫn làm bài.

- Gọi hs chữa bài.

CC: Cách viết số tương ứng với đồ vật.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Hs tự thực hiện.

- Tất cả 6 bạn - Hs thực hành - 6 con tính

- Có số lượng là 6 - Hs tự viết.

-HS lấy 6 que tính - Hs tách

-6 gồm 1 với 5, 5- 1, 2- 4, 4- 2, 3- 3.

- Hs đếm 1 - 6 - Số 6 lớn nhất

- Hs thực hành viết số 6 - 1 hs nêu yc.

- HS quan sát - Hs tự làm bài.

- HS làm vở bài tập - Vài hs đọc và nhận xét.

- 1 hs nêu yc.

(18)

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

- YC HS đọc bài và nhận xét.

CC: Cách viết dãy số tương ứng từ 1- 6 . Bài 4: (>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Đọc lại bài và nhận xét.

CC: Điền đúng dấu >,<,= vào phép tính.

3- Củng cố, dặn dò:(2-3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs thực hiện.

- 1 HS nêu yêu cầu - HS làm VBT - 1 HS đọc kết quả -Lắng nghe, ghi nhớ

Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Giúp HS : Xé, dán được đường thẳng, đường cong 2, Kỹ năng: Xé dán được hình vuông

3, Thái độ: Yêu lao động

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hò dán, khăn lau

- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Nhận xét chung bài vừa rồi - KT dụng cụ HS

2. Bài mới: GTb (1’)

Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài

*HĐ1: HDHS quan sát (5’) - GV cho HS xem bài mẫu

- Gợi ý HS tìm đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn

* HĐ2: HD mẫu (10’)

- HD dán hình cân đối, phẳng mặt 3. Thực hành (15’)

- GV HD lại từng thao tác, HS làm theo - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt - GV theo dõi, uốn nắn

- Lắng nghe, rút kinh nghiệm

- Nêu tên đồ vật

- Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp

Hình 1

(19)

5. Nhận xét, dặn dò(2) - Đánh giá sản phẩm

- Chuẩn bị: xé, dán hình quả cam

- HS vẽ và xé hình vuông, hình tròn vào giấy màu - Dán sản phẩm vào vở - Theo dõi và thực hiện Ngày soạn : 28/ 9/ 2018

Ngày giảng :Thứ 6/ 5/ 10 /2018

Tự nhiên- xã hội

Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

-Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.

2. Kĩ năng

- Học sinh biết cách bảo vệ mắt và tai.

3. Thái độ

-Tự giác thựchành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giư mắt và tai sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Các hình trong bài 4 SGK

-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai.

III. HOẠT ĐỘNGK DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Khởi động: 1’

2.Bài mới:30--32’

-GVGiới thiệu bài và ghi đề

2.1 Hoạt động 1: Làm việc với SGK

*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt .

*Cách tiến hành:

Bước 1:

-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .ví dụ:

-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:

+Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai?chúng ta có nên học tập bạn đó không?

-GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời Bước 2:

-GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay

- Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo

lắng nghe

-HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV

-HS theo dõi

(20)

lểntình bày trước lớp

* Kết luận:Chúng ta không nên để ánh sáng chiếu vào mắt

2.2 Làm việc với SGK

*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ tai

*Cách tiến hành:

Bước 1:

-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng hình.ví dụ:

-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi:

. Hai bạn đang làm gì?

, Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?

Bước 2:

-GV cho HS xung phong trả lời

-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:

+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?

+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất hết cảm giác?

* Kết luận:

-Nhờ có mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai (thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.Vì vậy chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể.

3.Củng cố,dặn dò:2-3’

-GV hỏi lại nội dung bài vừa học Nhận xét tiết học.

- Xem bài trước chuẩn bị cho bài học sau.

-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời.

-HS trả lời -HS trả lời

-HS theo dõi

-HS trả lời

HS trả lời

Lắng nghe, ghi nhớ Tập viết( t1)

LỄ, CỌ, BỜ , HỔ

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức:

- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

2, Kỹ năng: Vận dụng viết đúng cỡ chữ các chữ trong bài.

3, Thái độ: Rèn chữ viết cho sạch, đẹp.

(21)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- vở tập viết, chữ mẫu.

III. HOẠT ĐỘNGK DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: ( 3') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2.2. HD viết bảng con. ( 10') Chữ lễ:

* Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

- Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ ( dạy tương tự lễ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

2.3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

2.4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(22)

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 2')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…

-Lắng nghe, ghi nhớ

Tập viết( t2) MƠ, DO, TA, THƠ

I. MỤC TIÊU

1, Kiến thức: Viết đúng các chữ:mơ, do, ta , thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

2, Kỹ năng: Vận dụng viết đúng cỡ chữ các chữ trong bài.

3, Thái độ: Rèn chữ viết cho sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: chữ mẫu - HS: vở tập viết

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: ( 3') - Gv chấm 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

2. 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2.2. HD viết bảng con. ( 10') Chữ: mơ:

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau..

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

(23)

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

( dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi ve) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

2.3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

2.4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 2-3')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,…

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi Lắng nghe, ghi nhớ

...

BUỔI CHIỀU TUẦN 4 Ngày soạn : 28/ 9/2018

Ngày giảng : Thứ 2 / 01/ 10/2018 Âm nhạc

ÔN TẬP BÀI HÁT MỜI BẠN VUI MÚA CA.

TRÒ CHƠI: THEO BÀI ĐỒNG DAO NGỰA ÔNG ĐÃ VỀ.

I. MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.

- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.

- Tham gia trò chơi.

Đọc bài đồng dao Ngựa ông đã về để luyện tập về 1 âm hình tiết tấu.

II. CHUẨN BỊ : Đàn Organ, thanh phách, song loan.

Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa. Nắm vững trò chơi.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C : Ạ Ọ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA

(24)

HS 1/ Hoạt động 1 (10’): Ôn tập bài hát Mời bạn vui múa ca.

- Cho HS nghe giai điệu bài hát, hỏi HS tên bài hát vừa nghe?

- Do nhạc sĩ nào sáng tác?

+ Hướng dẫn HS ôn tập bài hát bằng nhiều hình thức.

- Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp bằng tay).

- Đệm đàn và bắt nhịp cho HS hát.

- Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.

- GV làm mẫu, HDẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa (vỗ tay theo nhịp và chân nhún sang trái, phải nhịp nhàng).

Sau khi làm thành thạo cho HS biểu diễn trước lớp.

* GV nhận xét.

2/ Hoạt động 2:20’-22’) Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đã về.

+ GV h/dẫn HS đọc câu đồng dao theo âm hình tiết tấu.

Nhong nhong nhong ngựa ông đã về . x x x x x x x Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn.

x x x x x x x x

- Sau khi đã học thuộc bài đồng dao đúng tiết tấu, GV hướng dẫn HS trò chơi “ cưỡi ngựa” như sau.

+ HS nam: miệng đọc câu đồng dao, 2 chân kẹp que giả làm ngựa vào đầu gối và nhảy theo phách, ai để rơi que là thua cuộc.

+ HS nữ: một tay cầm roi ngựa, chân nhảy theo phách, ai nhảy không đúng phách là thua.

3/ Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.(3-5’)

+ GV đệm đàn cùng hát với HS bài hát Mời bạn vui múa ca. HS kết hợp vận động theo nhạc.

- GV nhận xét: Khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn.

- HS trả lời.Mời bạn vui múa ca. Tác giả Phạm Tuyên.

+ HS hát theo HD của GV.

- Hát không có nhạc.

- Hát theo nhạc đệm.

- Hát và vỗ tay đệm.

- Hát kết hợp với vận động phụ họa theo hướng dẫn.

- HS biểu diễn trước lớp.

+ Chú ý nghe GV đọc mẫu.

- HS đọc câu đồng dao và vỗ tay đệm theo tiết tấu.

Cả lớp, dãy, nhóm, cá nhân.

- HS nghe hướng dẫn.

- HS tham gia trò chơi, mỗi đội chia thành 2 nhóm (nam, nữ). Nam thi trước. Các bạn còn lại đọc bài đồng dao vừa vỗ tay theo phách.

- HS hát ôn theo h/dẫn.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Luyện đọc- viết

ÔN TẬP CÁC ÂM ĐÃ HỌC

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Giúp h/s củng cố:

- Đọc viết chắc chắn các âm ê, v, h, l…ô, ơ và các tiếng có chứa âm.

2, kỹ năng: Nối chữ đúng chữ để được câu, từ.

(25)

- Điền đúng o để được chữ đúng hình.

- Viết đúng chữ ghi tiếng, từ sạch đẹp.

3, Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết.

- Vở BTT Việt, vở ô li.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Kiểm tra bài: 5’

- Hãy nêu các âm đã học từ bài 7-> 10 2. HD học sinh ôn tập 30-32’

2.1. Làm bài tập : ôn tập:

* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ:

Làm thế nào?

- HD h/s học yếu: 2

-> Kết quả: le le ở hồ, cô bé vơ cỏ.

=> Chấm 5 bài, nhận xét.

* Bài 2:

Dạy tương tự bài 2: l, h.

-> Kquả: cò, cọ, ho

* Bài 3: Viết vò, lê.

Dạy tương tự bài 3: l, h.

- Chú ý HD h/s viết yếu 2.2. Ôn tập:

* Bài 1: Ôn ghép rồi đọc:

- Gv kẻ bảng ôn (đưa bảng phụ)

e ê o ô ơ

b be bê bo bô bơ

v ve vê vo vô vơ

l le lê lo lô lơ

h he hê ho hô hơ

c ////// ///// co cô cơ

Mỗi h/s ghép 1 pâ với n/â rồi đọc.

- Gv nhận xét.

Các p/â còn lại dạy tương tự.

? Vì sao không ghép c với e, ê được ?

* Bài 2: Hãy thêm dấu vào các chữ ở bảng ôn rồi ghép từ- đọc

- 4 h/s nêu.ê, v, l, h, o, c, ô, ơ

2 h/s nêu

- đọc kĩ ô chữ- nối.

h/s nối bài 6 h/s đọc câu

giải nghĩa tiếng.

- 1 h/s ghép đọc lớp nhận xét.

giải nghĩa tiếng

=> Vì theo luật viết chính tả c không ghép với e, ê.

- nhiều h/s nêu

(26)

- GvHD: bé có bơ

- Gv nhận xét, uốn nắn, viết từ lên bảng:

bé có bơ bò có cỏ …..

bê có bó cỏ lê về hè .….

hè bé về cô có cờ …..

- Gv nhận xét, ghi đặc điểm.

* Bài 3: Viết vở ô li:

- Mỗi từ viết 2 dòng: Gv viết mẫu HD bé vơ cỏ, lê về hè, bó hẹ

3. Củng cố – dặn dò 2-3’

- Nhận giờ ôn tập

- VN viết lại chữ còn thiếu.

lớp nhận xét nhiều h/s đọc.

h/s viết bài.

lắng nghe, ghi nhớ

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III. HO T Ạ ĐỘNG LÊN L P:Ớ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Trải nghiệm:5’

Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi

sáng như thế nào? - HS trả lời

GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan trường rất đông người. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh lắng nghe.

2/Hoạt động cơ bản:8’

GV kể truyện “Xe kẹo bông gòn” theo nội dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.

GV kể nội dung tranh 1

Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn

Tâm có gì lạ? - Học sinh trả lời

GV kể nội dung tranh 2

Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông - Học sinh trả lời

(27)

gòn?

GV kể nội dung tranh 3

Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? - Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 4

Hỏi: Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô giáo và học sinh không thể vào được?

- Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 5

Hỏi: Khi xe kẹo bông gòn đi rồi, cổng

trường như thế nào? - Học sinh trả lời câu hỏi.

GV : Vì xe kẹo bông gòn trước cổng trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.

Chốt câu ghi nhớ:

Không nên chen lấn, đẩy xô Cổng trường thông thoáng ra vô dễ dàng.

- Học sinh lắng nghe.

- HS đọc theo cô câu ghi nhớ.

3/ Hoạt động thực hành:5’

Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút

Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

- Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm. Tuyên dương nhóm làm tốt.

- Học sinh sinh hoạt nhóm - Các nhóm trình bày

4/ Hoạt động ứng dụng 5’

Đóng vai - Xử lý tình huống GV kể câu chuyện

Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai Gọi các nhóm trình bày

Nhận xét các nhóm. Tuyên dương. - Các nhóm trình bày GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự,

an toàn trước cổng trường mỗi chúng ta phải tự giác thực hiện.

- Học sinh lắng nghe.

GV chốt câu ghi nhớ:

Cổng trường sạch đẹp, an toàn

Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung. - Học sinh đọc theo cô.

5/Củng cố, dặn dò 1-2’

Hỏi: Để cổng trường thông thoáng , ra vô dễ dàng ta phải làm gì?

- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.

- Học sinh trả lời

Ngày soạn: 28/9 /2018

(28)

Ngày giảng:Thứ 3/ 02/ 10/2018

Thực hành tiếng việt

ÔN TẬP N, M.TỪ BÀI 13 ĐẾN BÀI 16

I.MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Giúp h/s củng cố:

- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13-> 16

- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s ) 2, Kỹ năng: Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.

- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. qs tranh điền đúng chữ ghi tiếng.

- Viết bài sạch, đẹp.

3, Thái độ: Trình bày sạch đẹp, yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ.

- Vở BTT Việt, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài: 5’

-Từ bài 12-> 15 các con đã được học những âm nào?

- Gv ghi bảng.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: 1’

ôn tập các âm đã học từ bài 12-> 15 2.2. HD học sinh ôn tập:30-32’

a. Ôn tập:

* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa i: bé tí, li ti, mĩ, đi đò,…

a: lả tả, nụ na, bó mạ…

- Giải nghĩa 1 số từ.

n, m, t, th (dạy như i)

* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có nghĩa:

lí do má bà má chơi luận ba má đ i học chí rau má làm cái má ….

- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được học.

* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề - HD h/s viết còn xấu, cẩu thả

* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng - Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:

tổ cò, thả cá, thỏ thẻ

- 3 h/s nêu.

- Vài hs đọc

- h/s cài bảng ghép - Lần lượt đọc 5 h/s - Lớp nhận xét - Mỗi h/s tìm 1 từ - 3-> 5 h/s đọc.

- Hs nhắc lại độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, tư thế ngồi viết.

- 3 h/s đọc

(29)

=> Chấm 9 bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: 2-3’

- Ôn âm nào?

- Chỉ b’ lớp - Nhận xét

lắng nghe, ghi nhớ

Thực hành toán ÔN CÁC SỐ 1, 2, 3

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Giúp h/s:

- Củng cố nhận biết chính xác và gọi đúng tên hình và số đã học.

2, Kỹ năng:

- Nhận biết đúng các nhóm đồ vật, vật có số lượng 1,2,3.

- Viết đúng, đẹp các số 1,2,3.

3, Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

+ Các nhóm đồ vật, vật (tranh vẽ) bộ ghép.

+ Vở ô li.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài: 5’

- Các Em đã học được các hình gì?

- E đã học được số nào?

2. Ôn tập 30-32’

2.1. Ôn hình

 

- Hãy chỉ h, hv, ho

- Có mấy hình  màu trắng? mấy hình

Màu xanh? mấy quả?....

- Số h  màu trắng ít hơn hay nhiều hơn hình tam giác màu xanh? Số quả so với số hoa?

=>cài số vào ô trống

* Cài số 1,2,3 Đếm - đọc số

Trong các số 1,2,3, số nào bé nhất?

số nào lớn nhất?

số nào liền trước số 3

- 3 h/s chỉ nêu hình - nhiều h/s trả lời

1 h/s cài h/s cài

5 h/s, tổ, lớp nhiều h/s trả lời viết vở ô li

(30)

2.2.Ôn viết: Viết số 1,2,3 - Gv viết mẫu- HD

Mỗi số viết 3 dòng HD h/s viết xấu

=>Nhận xét bài của học sinh.

3. Củng cố, dặn dò 2-3’

- Ôn hình và số nào?

- Gv nhận xét, dặn dò.

h/s viết

Lắng nghe, ghi nhớ

Ngày soạn : 28/9 /2018

Ngày giảng : Thứ 5/ 4/ 10/ 2018

Thực hành tiếng việt T, TH, TỔ DẾ

I. MỤC TIÊU:

1, Kiến thức: Giúp h/s

- Luyện viết chữ t, th, tổ, dế đúng quy trình, khoảng cách, cỡ chữ Viết đúng, đẹp và sạch sẽ.

2, Kỹ năng: Trình bày sạch, đẹp trong vở luyện viết 3, Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

+ Chữ mẫu + Vở luyện chữ

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài: 5’

- Sáng …..viết chữ gì?

- Viết tổ, thỏ 2. Bài mới 30-32’

2.1. Giới thiệu bài:

2.2. HD học sinh viết:

a, Quan sát nhận xét chữ:

*t,th

Nêu cấu tạo, độ cao chữ t, th.

- Gv viết mẫu- HD cách viết

*tổ dế,

dạy tương tự t, th.

b, Thực hành viết vở - Nêu tư thế ngồi viết - Gv viết mẫu: HD

- Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu + Chữ t, th, tổ dế, dạy như trên Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=> Chấm 9 bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 2-3’

- t,th,tổ, thỏ

-HS viết bảng con.

t: 2nét-nét móc ngược, nét ngang, cao 3 li; th: t trước, h sau, h cao 5 li.

- thẳng lưng, cầm bút 3…

h/s viết bài

(31)

- Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

Lắng nghe, ghi nhớ

Thực hành toán LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Biết sử dụng các từ : bằng nhau, lớn hơn, dấu bằng và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng so sánh số nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học

II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- STH, Bộ đồ dùng học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1, Hướng dẫn ôn tập 5’

2, Làm bài : 30-32’

*Bài 1: Làm cho bằng nhau:

a) Vẽ thêm để có bằng nhau ? b) Gạch bớt để có bằng nhau ?

CC: Thêm vào bớt đi để bằng nhau.

*Bài 2: Nối  với số thích hợp.

- Hãy nêu yêu cầu của bài ? - Dùng bút chì nối số với  ?

CC: Đếm số, đếm ô để nối số thích hợp.

*Bài 3: Tổ chức trò chơi “Nối số với 

?

- Mỗi lượt chơi 3 H đại diện 3 tổ - GV: Chia bảng làm 3 cột .

- GV: xoá bảng phần nối rồi yêu cầu H làm lại bài

CC: Đếm số, đếm ô để nối số thích hợp.

- H quan sát tranh

- H có thể vẽ thêm hoặc gạch bớt

- 2 -> 3 H

- H làm bài: đọc kết quả nối

- H lên bảng thi đua nối nhanh và đúng + cả lớp cổ vũ

- H làm bài trong SGK

lắng nghe,ghi nhớ

(32)

3. Nhận xét bài – Nhận xét giờ học.

(3’)-Nhận xét tiết học

-Dặn dò : VN chuẩn bị bài sau

Lắng nghe

Luyện đọc- viết T, TH, TỔ, DẾ

I.MỤC TIÊU

1, Kiến thức: Giúp h/s

- Luyện viết chữ t, th, tổ, dế đúng quy trình, khoảng cách, cỡ chữ Viết đúng, đẹp và sạch sẽ.

2, Kỹ năng: Trìn bày sạch, đẹp trong vở luyện viết 3, Thái độ: Yêu thích môn học

II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

+ Chữ mẫu + Vở luyện chữ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài:5’

- Sáng …..viết chữ gì?

- Viết tổ, thỏ 2. Bài mới 30-32’

2.1. Giới thiệu bài:

2.2. HD học sinh viết:

a, Quan sát nhận xét chữ:

*t,th

Nêu cấu tạo, độ cao chữ t, th.

- Gv viết mẫu- HD cách viết

*tổ dế,

dạy tương tự t, th.

b, Thực hành viết vở - Nêu tư thế ngồi viết - Gv viết mẫu: HD

- Gv qs HD uốn nắn h/s viết yếu + Chữ t, th, tổ dế, dạy như trên Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=> Chấm 9 bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò:2’

- Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu T2 quy trình viết.

- Nxét giờ học.

- t,th,tổ, thỏ - bảng con.

t: 2nét-nét móc ngược, nét ngang, cao 3 li; th: t trước, h sau, h cao 5 li.

- thẳng lưng, cầm bút 3…

h/s viết bài HS trả lời

Lắng nghe, ghi nhớ

(33)

Ngày soạn : 28/9 /2018

Ngày giảng : Thứ 6/ 05/ 10/2018

Luyện đọc- viết

LUYỆN VIẾT, LUYỆN ĐỌC TIẾNG, TỪ CÓ ÂM N, M

I.MỤC TIÊU

1, Kiến thức: Giúp h/s củng cố:

- Đọc viết các âm đã học i, a, n, m một cách chắc chắn.

2, Kỹ năng- Nối từ đúng hình. Điền đúng n (m) để được chữ đúng hình.

- Viết đúng chữ ghi tiếng, từ có chứa âm i, a, n, m.

3, Thái độ: Yêu thích môn học

II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

- Vở BTT Việt, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Giới thiệu bài:

2. HD h/s ôn tập:(34-35’) Ôn tập:

* Bài 1: Ghép từ:

- Gv đọc từng từ

no nê, bó mạ, bó mì, ca nô.

- Gv nhận xét khen ngợi.

* Bài 2: Đọc từ, câu trên b’ phụ bí đỏ lờ mờ cá mè…..

hi hí nơ mơ lề mề…...

Bé lí vẽ cá mè.

Cò mò cá no nê.

Hà bị ho. Lễ đi ca nô…

* Bài 3: Điền a.i hay a:

Cá mè lí do bé li bị ho lá mơ ha hả b. n hay m:

bố mẹ lọ mỡ nụ nở no nê bó mì ca nô

* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 3 dòng:

- Gv viết từng từ HD bé lí no nê lá mơ

Viết mỗi từ 1 dòng - HD h/s viết xấu, sai 3. Củng cố, dặn dò:2’

h/s ghép

lớp nhận xét từng tổ.

nhiều h/s đọc nhận âm- tiếng bất kỳ giải ~ từ.

lớp đọc.

Mỗi lượt 2 h/s làm bài giống nhau lớp nhận xét.

h/s viết bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hưng Đạo Vương không quên một trong những điều hệ trọng để làm nên chiến thắng là phải cố kết lòng người?. Chuyến này, Hưng Đạo Vương lai kinh cùng

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]