SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BIÊN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 10
(Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1. [2D2-2] Cho hàm số f x
32x2.3x có đồ thị như hình vẽ sauCó bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1 Đường thẳng y0 cắt đồ thị hàm số
C tại điểm có hoành độ là xlog 23 .
2 Bất phương trình f x
1 có nghiệm duy nhất.
3 Bất phương trình f x
0 có tập nghiệm là:
;log 23
.
4 Đường thẳng y0 cắt đồ thị hàm số
C tại 2 điểm phân biệt.A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 2. [1D4-2] Tính giới hạn
2 2 lim 3
2
x
x
x .
A. . B. 2. C. . D. 3
2.
Câu 3. [1H3-2] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA
ABCD
, 3SA a . Gọi M là trung điểm SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM. A. 3
4
a. B. 3
2
a . C. 3
4
a . D. 2 3
3 a .
Câu 4. [1D2-3] Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
A. 2191. B. 2201. C. 2 .20 D. 219.
Câu 5: [1D1-2] Phương trình 3sinxcosx1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2
1 sin 6
x . B.
2 1 sin 6
x
. C. 1
sin 6
x . D.
2 1 cos 3
x .
Câu 6: [2D1-4] Cho hàm số y f x
có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ:
Câu 7: [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3xy20. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90o.
A. d x: 3y 2 0. B. d x: 3y 2 0. C. d: 3x y 6 0. D. d x: 3y 2 0. Câu 8: [2D1-2] Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào
A. 2
1 y x
x
. B.
1 2
x
y x . C.
1 2
x
y x . D.
1
x
y x .
Câu 9: [2D2-1] Biểu thức log 2sin2 log cos2
12 12
có giá trị bằng:
A. 2. B. 1. C. 1. D. log2 3 1 .
Câu 10: [2H2-2] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
S ABC là:
A. 3a. B. 2
2
a . C. a 6. D.
2 6 a . Câu 11: [2D3-2] Tìm
xcos 2 dx x.A. x x cos2xC 4
2 1 sin 2 .
1 . B. x.sin2xcos2xC.
C. 1 1
sin 2 2
2x x2cos x C . D. x x cos2xC
4 2 1 sin 2 .
1 .
Câu 12: [2D2-2] Phương trình log2xlog (2 x 1) 1 có tập nghiệm là:
A.
1;3 .
B.
1;3 . C.
2 . D.
1 .Câu 13: [2D1-12] Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên Hàm số đạt cực đại tại điểmA. x0 B. x1
C. x 3 D. x 1
Câu 14: [2H2-4] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong
ABC và 2SH=BC,
SBC
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc 600. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho d O AB
;
d O AC
;
d O SBC
;
1. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.A. 256 81
. B. 125
162
. C. 500 81
. D.
48 343
Câu 15: [2D3-1] Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b, . Diện tích hình phẳng
H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ; được tính theo công thức A. b
2da
S
f x x B. b
da
S
f x x C. b
da
S
f x x D. b
da
S
f x xCâu 16: [2D2-2] Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
3 3 3 2
x
x
y x có phương trình
A. y 1 B. y 1 C. x 1 D. y 1 và y 1 Câu 17: [2D2-1] Cho x0, y0. Viết biểu thức x45.6 x5 x về dạng xm và biểu thức y45 :6 y5 y về
dạng yn. Tính m n . A. 11
6 . B. 8
5. C. 11
6 . D. 8
5. Câu 18: [1D1-2] Số nghiệm của phương trình 2sin 22 xcos 2x 1 0 trong
0; 2018
làA. 1008. B. 2018. C. 2017. D. 1009.
Câu 19: [2D1-1] Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2
. II. Hàm số đồng biến trên khoảng
;5
.III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;
. IV. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 20: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 5x2x25 là:
A.
2;
. B.
;1
2;
. C.
1; 2
. D. . Câu 21: [2D1-2] Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ sau:Số nghiệm của phương trình 2. (f x 1) 3 0 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 2x2x13x3x1 là.
A. 3 4
log 3
2. B. x1. C. 3
2
log 3
4
x . D. 4
3
log 2
3
x .
Câu 23: [2D3-2] Biết
2
3
cos 3
xdx a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T 2a6b. A. T 3. B. T 1 C. T 4. D. T 2. .Câu 24: [1D2-2] Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A. C3 . B. A3 . C. 10 .3 D. 3.C3 .
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 27.[2D1-2] Hàm số y x 32ax24bx2018,
a b,
đạt cực trị tại x 1. Khi đó hiệu a b làA. 1. B. 4
3. C. 3
4. D. 3
4.
Câu 28.[2H1-2] Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 , AB hợp với đáy
ABCD
một góc 30. Thể tích của khối hộp làA. 2 a3
. B.
3 3
2
a . C.
3
6
a . D. 3 2
6 a . Câu 29. [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số tan 2
y x3.
A. \
12 2
D k k
. B. \
D 6 k k
.
C. \
D 12 k k
. D. \
6 2
D k k
.
Câu 30. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C :
x2
2 y1
2 9. Gọi
C là ảnh của đường tròn
C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số 1k 3 và phép tịnh tiến theo vectơ v
1; 3
. Tính bán kính R của đường tròn
C .A. R 9. B. R 3. C. R 27. D. R 1. Câu 31. [2H2-1] Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3.
A. 2a2
3 1
. B. a2 3. C. a2
3 1
. D. 2a2
3 1
.Câu 32. [2D1-3] Gọi m là giá trị để hàm số
2
8 y x m
x
có giá trị nhỏ nhất trên
0; 3 bằng 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. 3 m 5. B. m2 16. C. m 5. D. m 5. Câu 33. [2D3-1] Tính
1 3 0
.d e x I
x.A. Ie31. B. I e 1. C.
e3 1 3
. D. e3 1 I 2.
Câu 34. [2D3-3] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v
km / h phụ thuộc vào thời gian
t
hcó đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I
2;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.A. 15
km . B. 323
km . C. 12
km . D. 35 3
km .Câu 35. [1H3-2] Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB và
là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng
ABC
. Khi đó tan bằng A. 77
2 . B.
2
3 . C.
7
3 . D.
3 3 2 .
Câu 36. [1D2-1] Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối.
A. 11
5 . B.
11
6 . C.
22
21. D.
22 15 .
Câu 37: [2D2 -4] Cho f n
n2 n 1
2 1 n N*. Đặt un ff
1 .
2 .f f3 ...4 ...f
f2
n2n1
.Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un thỏa mãn điều kiện 2
10239 log un un 1024 . A.n23. B. n29. C. n21. D. n33.
Câu 38: [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log23 x
m2 log
3x3m 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x x1. 2 27A. m 2. B. m 1. C. m1 D. m2.
Câu 39: [2H2-2] Cho hình nón N1 có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt hình nón N1 bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 1
8 thể tích N1. Tính chiều cao h của hình nón N2?
A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 40: [2H1-2] Cho hình chóp S ABC. có VS ABC. 6a3. Gọi M , N, Q lần lượt là các điểm trên các cạnhSA, SB, SC sao choSM MA, SN NB,SQ2QC. Tính VS MNQ. :
A. a3. B. 2a3. C. 3a3. D.
3
2 a .
Câu 41: [2H2-1] Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và AC a 3. Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A . l a . B. l2a. C. l 3a. D. l 2a.
Câu 42: [2D3-2] Cho hàm số y f x
liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f
2 2;A.
3 3 3 8
V a . B.
4 3 3 3
V a . C.
8 3 3 3
V a . D.
3 3 3 4 V a .
Câu 44: [2H1-4] Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB, CD thỏa mãn AB2CD2 18 và các cạnh còn lại đều bằng 5. Biết thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạnh max
4 V x y ; , *
x y ;
x y;
1. Khi đó x y, thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây?A. x y 2xy4550. B. xy2x y 2550. C. x2xy y 2 5240. D. x3 y 19602. Câu 45. [1D3-3] Tính tổng S 12.23.22 4.23 ...2018.22017
A. S 2017.220181. B. S 2017.22018. C. S 2018.220181. D. S 2019.220181. Câu 46. [1D5-3] Cho hàm số y f(x) xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn
f(12x)
2 x
f(1x)
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1.A. 7
6 7
1
x
y . B.
7 8 7
1
x
y . C. 1 8
7 7
y x . D.
7
6
x
y .
Câu 47. [2D1-3] Cho hàm số y f(x) xác định trên và có đạo hàm f(x) thỏa mãn
1
2
. 2018)
(
x x x g x
f trong đó g x
0, x . Hàm số2019 2018
) 1
(
f x x
y nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;. B. 0;3 . C. ;3 . D. 3;. Câu 48. [2D1-2] Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số
1 4 2
x
y x . Khi
đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A.
5
2 . B. 2. C. 1. D.1.
Câu 49. [1D3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
2
1 1 0
( )
1 0
x khi x
f x x
x m khi x
liên tục
trên .
A. 2
3
m . B.
2
1
m . C. m2. D.
2
1
m .
Câu 50. [2D3-2] Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x 2; y x quanh trục Ox.A. 9
V 10
. B. 3
V 10
. C.
V 10
. D. 7
V 10 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B A A A B B B D D C A D D D A B D C B C B B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B A D D C C B D A A C C A B A D A A A D D B B
HƯỚNG DẪN GIẢI [2D2-2] Cho hàm số f x
32x2.3x có đồ thị như hình vẽ sauCó bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1 Đường thẳng y0 cắt đồ thị hàm số
C tại điểm có hoành độ là xlog 23 .
2 Bất phương trình f x
1 có nghiệm duy nhất.
3 Bất phương trình f x
0 có tập nghiệm là:
;log 23
.
4 Đường thẳng y0 cắt đồ thị hàm số
C tại 2 điểm phân biệt.A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn C.
1 : 32x2.3x 0 3x 2 0 x log 23 nên
1 đúng.
2 Bất phương trình f x
1 có nghiệm duy nhất: sai.
3 Bất phương trình f x
0 có tập nghiệm là:
log 2;3
nên
3 sai.
4 Đường thẳng y0 cắt đồ thị hàm số
C tại 2 điểm phân biệt: sai.Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 5. [1D4-2] Tính giới hạn
2 2 lim 3
2
x
x
x .
A. . B. 2. C. . D. 3
2. Lời giải
Chọn C.
Xét 2
2 lim 3
2
x
x
x thấy: xlim 3 22
x
1, xlim2
x2
0 và x 2 0 với mọi x 2 nên2
lim 3 2 2
x
x x
.
Câu 6. [1H3-2] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA
ABCD
, 3SA a . Gọi M là trung điểm SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM. A. 3
4
a. B. 3
2
a . C. 3
4
a . D. 2 3
3 a . Lời giải
Chọn B.
M
A D
B C
S
H
Vì AB CD // nên AB //
SCD
.Do đó d AB CM
,
d AB SCD
,
d A SCD
,
AH với H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAD.Ta có
2 2. 3. 3
3 2
SA AD a a a
AH SD
a a
.
Câu 7. [1D2-3] Cho tập A gồm 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
A. 2191. B. 2201. C. 2 .20 D. 219. Lời giải
Chọn A.
Xét khai triển
1x
20 C200 C x C x120 202 2C x203 3 ... C x2019 19C x2020 20. Khi x1 ta có 220 C200 C201 C202 C203 ... C1920 C2020
1 Khi x 1 ta có 0C200 C120C202 C203 ... C1920C2020
2 Cộng vế theo vế
1 và
2 ta được:
20 0 2 20
20 20 20
2 2 C C ... C 219 1 C202 C204 ... C2020.
Vậy số tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn là 2191 phần tử.
Câu 5: [1D1-2] Phương trình 3sinxcosx1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 2
1 sin 6
x . B.
2 1 sin 6
x
. C. 1
sin 6
x . D.
2 1 cos 3
x .
Lời giải Chọn A.
Ta có 3sinxcosx1 3 1 1
sin cos
2 x 2 x 2
sin 1
6 2
x
. Câu 6: [2D1-4] Cho hàm số y f x
có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ:Xét hàm số g x
2f x
2x34x3m6 5với m là số thực. Để g x
05; 5
x
thì điều kiện của m là
A.
53 2 f
m . B. m23 f
5 .C. 2
0 2 5m3 f . D. m23 f
5 4 5.Lời giải Chọn A.
3 3
0 2 2 4 3 6 5 0
3 2 2 4 6 5
g x g x f x x x m
m f x x x
.
Đặt h x
2f x
2x34x6 5. Ta có h x
2f x
6x24. Suy ra
5 2 5 6.5 4 0
5 2 5 6.5 4 0
0 2 0 0 4 0
1 2 1 6.1 4 0
1 2 1 6.1 4 0
h f
h f
h f
h f
h f
Từ đó ta có bảng biến thiên
x 5 0 5
h 0
h
5h
0h h
5Từ bảng biến thiên ta có 3m h
5 m 23 f
5 .Câu 7: [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3xy20. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90o.
A. d x: 3y 2 0. B. d x: 3y 2 0. C. d: 3x y 6 0. D. d x: 3y 2 0. Lời giải
Chọn B.
Qua phép quay tâm O góc quay 90o đường thẳng d biến thành đường thẳng d vuông góc với d.
Phương trình đường thẳng d có dạng: x3y m 0.
Lấy A
0; 2
d. Qua phép quay tâm O góc quay 90o, điểm A
0; 2
biến thành điểm
2;0
B d. Khi đó m 2.
Vậy phương trình đường d là x3y 2 0.
Câu 8: [2D1-2] Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào
A. 2 1 y x
x
. B.
1 2
x
y x . C.
1 2
x
y x . D.
1
x
y x .
Lời giải Chọn B.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
0; 2
. Chỉ có hàm số ở câu B mới thỏa được điều này.Câu 9: [2D2-1] Biểu thức log 2sin2 log cos2
12 12
có giá trị bằng:
A. 2. B. 1. C. 1. D. log2 3 1 .
Lời giải Chọn B.
Ta có: 2 2 2 2 2
log 2sin log cos log 2sin cos log sin log 1 1
12 12 12 12 6 2
. Câu 10: [2H2-2] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh
bên SA2a và vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABC là:
A. 3a. B. 2
2
a . C. a 6. D.
2 6 a . Lời giải
Chọn D.
Gọi I là trung điểm cạnh SC.
SA ABC SA AC SAC vuông tại A. Suy ra: IA IC IS .
SA ABC SABC và BCAB (do ABC vuông tại B).
Suy ra: BC
SAB
nên BCSB SBC vuông tại B. Do đó IB IC IS. Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. .S
B A
I
C
Khi đó 1 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 6
2 2 2 2 4 2
R IS SC SA AC SA AB BC a a a a . Câu 11: [2D3-2] Tìm
xcos 2 dx x.A. x x cos2xC 4
2 1 sin 2 .
1 . B. x.sin2xcos2xC.
C. 1 1
sin 2 2
2x x2cos x C . D. x x cos2xC
4 2 1 sin 2 .
1 .
Lời giải Chọn D.
Đặt:
d d
d cos 2 d 1sin 2
2 u x u x
v x x v x
.
Khi đó: cos 2 d 1 sin 2 1 sin 2 d 1 sin 2 1cos 2
2 2 2 4
x x x x x x x x x x C
.Câu 12: [2D2-2] Phương trình log2xlog (2 x 1) 1 có tập nghiệm là:
A.
1;3 .
B.
1;3 . C.
2 . D.
1 .Lời giải Chọn C.
2 2 2 2
2
1 1
log log ( 1) 1 2
log 1 2 0
x x
x x x
x x x x
. Câu 13: [2D1-1] Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bênHàm số đạt cực đại tại điểm
A. x0 B. x1
C. x 3 D. x 1
Lời giải Chọn A.
Từ đồ thị hàm số y f(x) ta có bảng biến thiên
x -1 0 1
f x - 0 + 0 - 0 +
f x -3
-4 -4 Vậy hàm số đạt cực đại tại x0.
Câu 14: [2H2-4] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với H nằm trong
ABC và 2SH=BC,
SBC
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc 600. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho d O AB
;
d O AC
;
d O SBC
;
1. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.A. 256 81
. B. 125
162
. C. 500 81
. D.
48 343 Lời giải
Chọn D.
D F
E
A C
B
S
H
O
K
Giả sử E F, là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AB AC, . Khi đó ta có ,
HEAB HF AC. Do OE OF 1 nên HEHF. Do đó AH là phân giác của góc BAC. Khi đó AHBC D là trung điểm của BC.
Do BC ADBC
SAD
. Kẻ OK SD thì OK
SBC
. Do đó OK 1 và SDA 60 . Đặt AB BC CA 2a a
0
thì , .cot 603 SH a HD a a .
Do đó AD a 3 3 HD nên H là tâm tam giác đều ABC S ABC. là hình chóp tam giác đều và E F, là trung điểm AB AC, .
Mặt khác trong tam giác SOK có : 2 sin 30 SO OK
. Do DEF đều có OH
DFE
nên 1OE OF OD K D.
Khi đó DSO vuông tại D và có DH SO. Từ đó DH2 HS HO. 2
2
3
a a a
3 a 2
3
3, 2
AB SH
.
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC thì
2 7
2 4
R SA
SH .
3 /
4 7 343
3 . 4 48 Vm c .
Câu 15: [2D3-1] Cho hàm số y f x
liên tục trên
a b, . Diện tích hình phẳng
H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ; được tính theo công thức A. b
2da
S
f x x B. b
da
S
f x x C. b
da
S
f x x D. b
da
S
f x x Lời giảiChọn D.
Hàm số y f(x) liên tục trên
a;b
. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số )(x f
y , trục hoành và hai đường thẳng x a;x b được tính theo công thức b
da
S
f x x .Câu 16: [2D1-2] Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
3 3 3 2
x
x
y x có phương trình
A. y 1 B. y 1 C. x 1 D. y 1 và y 1 Lời giải
Chọn B.
Ta có
3 3
3 2
3
1 3
lim 3 lim
1 1
x x
x x x x
x x
3
1 3
lim 1
x
x x
x
3 3
1
lim 1
1 1
x
x x
3 3
3 2
3
1 3
lim 3 lim
1 1
x x
x x x x
x x
3
1 3
lim 1
x
x x
x
3 3
1
lim 1
1 1
x
x x
Suy ra y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 17: [2D2-1] Cho x0, y0. Viết biểu thức x45.6 x5 x về dạng xm và biểu thức y45 :6 y5 y về dạng yn. Tính m n .
A. 11
6 . B. 8
5. C. 11
6 . D. 8
5. Lời giải
Chọn A.
Với x0, y0, ta có
4 5 5.6
x x x
1
4 1 6 4 5 1 4 5 1
5 5 2 5 6 12 5 6 12 4 5 1
. . . .
5 6 12 x x x x x x x m
.
4 6 5 5:
y y y
4 4
4 5 1
5 5
5 6 12
1 5 1
1 6 6 12
5 2
4 5 1
5 6 12 . .
y y
y n
y y y y
.
Do đó 11
m n 6 .
Câu 18: [1D1-2] Số nghiệm của phương trình 2sin 22 xcos 2x 1 0 trong
0; 2018
làA. 1008. B. 2018. C. 2017. D. 1009.
Lời giải Chọn B.
Ta có 2sin 22 xcos 2x 1 0 8sin2xcos2x2cos2 x0
2 2 2
2cos 4sin 1 0 cos 0 cos 0
x x x x x 2 k
k
.Bài ra x
0; 2018
nên
0; 2018
0; 1; 2; 3;...; 2017
2 k k
.
Do đó số nghiệm của phương trình 2sin 22 xcos 2x 1 0 trong
0; 2018
là 2018.
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ? I. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2
. II. Hàm số đồng biến trên khoảng
;5
.III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;
. IV. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải Chọn D.
Từ bảng biến thiên trên ta được hàm số đồng biến trên
; 2
và nghịch biến trên
2;
. Do đó hàm số đồng biến trên
3; 2
và không đồng biến trên khoảng
;5
.Như vậy I đúng, II sai, III đúng, IV đúng.
Câu 20: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 5x2x25 là:
A.
2;
. B.
;1
2;
. C.
1; 2
. D. . Lời giảiChọn C.
Ta có 5x2x 25x2 x 2 1 x 2 x
1; 2
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S
1; 2
. Câu 21: [2D1-2] Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ sau:Số nghiệm của phương trình 2. (f x 1) 3 0 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị hàm số y f x
. Ta thực hiện các thao tác sau: Tịnh tiến qua trái 1 đơn vị.
Lấy đối xứng qua trục Ox.
Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
Ta được đồ thị hàm số g x
2. (f x 1) 3.Dựa vào đồ thị suy ra phương trình 2. (f x 1) 3 0 có 4 nghiệm.
Câu 22: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 2x2x13x3x1 là.
A. 3 4
log 3
2. B. x1. C. 3
2
log 3
4
x . D. 4
3
log 2
3
x .
Lời giải Chọn C.
Ta có: 2x2x1 3x3x13.2x4.3x 3 3
2 4
x
3 2
log 3
x 4. Câu 23: [2D3-2] Biết
2
3
cos 3
xdx a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T 2a6b. A. T 3. B. T 1 C. T 4. D. T 2.Lời giải Chọn B.
Ta có:
2
3
cos
xdx 23
sin
x 3
1 2
. Vậy 2a6b 2 3 1.
Câu 24: [1D2-2] Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A. C103 . B. A103 . C. 10 .3 D. 3.C103 . Lời giải
Chọn B.
Chọn ngẫu nhiên 3 cuốn sách rồi phát cho 3 học sinh có: A103 cách.
Câu 25.[2D2-2] Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi xuất r0,5% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu.
A. 45 tháng. B. 46 tháng. C. 47 tháng. D. 44 tháng.
Lời giải Chọn A.
Theo công thức lãi kép số tiền có được sau n tháng là T T 0
1 r
n. Áp dụng vào ta có: 100.000.000 1,005 n 125.000.000 n 45. Câu 26.[2H1-1] Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Lời giải
Chọn D.
Có một cạnh là cạnh chung của 3 mặt.
Ta có y 3x24ax4b.
Hàm số đạt cực trị tại x 1 nên y
1 0 3 4a4b0 3 a b 4 .
Câu 28.[2H1-2] Cho hình hộp đứng ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 , AB hợp với đáy
ABCD
một góc 30. Thể tích của khối hộp làA. 2 a3
. B.
3 3
2
a . C.
3
6
a . D.
3 2
6 a . Lời giải
Chọn B.
D'
B' C'
B C A'
A D
Góc giữa AB và
ABCD
bằng B AB . Suy ra BB AB.tanB AB a 3. Thể tích khối hộp đứng bằng V BB S. ABCD 2 3 3 33. 2 2
a a
a .
Câu 29. [1D1-2] Tìm tập xác định của hàm số tan 2
y x3.
A. \
12 2
D k k
. B. \
D 6 k k
.
C. \
D 12 k k
. D. \
6 2
D k k
.
Lời giải Chọn A.
Hàm số tan 2
y x3 xác định khi và chỉ khi
cos 2 0
x 3
2
3 2
x k
12 2
x k k
.
Câu 30. [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C :
x2
2 y1
2 9. Gọi
C là ảnh của đường tròn
C qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số 1k 3 và phép tịnh tiến theo vectơ v
1; 3
. Tính bán kính R của đường tròn
C .A. R 9. B. R 3. C. R 27. D. R 1. Lời giải
Chọn D.
Đường tròn
C có bán kính R3.Qua phép vị tự tâm O, tỉ số 1
k 3, đường tròn
C biến thành đường tròn
C1 có bán kính là R1 k R. 13.3 1
.
Qua phép tính tiến theo vectơ v
1; 3
, đường tròn
C1 biến thành đường tròn
C có bán kính R R11.Vậy R của đường tròn
C là R 1.Câu 31. [2H2-1] Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3. A.