• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số luôn đồng biến trên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số luôn đồng biến trên"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [624557] Số nghiệm của phương trình 22x2 7x 5 1 là

A. 1. B. Vô số nghiệm. C. 0. D. 2.

Câu 2: [624557] Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1 y x

x

 

 là đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên \

 

1 .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

  1;

.

C. Hàm số luôn nghịch biến trên \

 

1 .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

  1;

.

Câu 3: [624558] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y  x4 4 .x2 B. yx43 .x2 C. 1 4 2 4 3 .

y  xx D. y  x4 2 .x2

Câu 4: [624559] Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có BB a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại BACa 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. Va3. B.

3

3 .

Va C.

3

6 .

Va D.

3

2 . Va

Câu 5: [624560] Gọi M N, là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong 2 4. 1 y x

x

 

 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 6: [624562] Gọi R là bán kính, S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai?

A. SR2. B. S 4R2. C. 4 3.

V  3R D. 3VS R. . Câu 7: [624563] Giá trị lớn nhất của y 5 4 x trên đoạn

1;1

bằng

A. 3. B. 9. C. 1. D. 0.

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Bến Tre-Vĩnh Phúc-ID:62727.

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 8: [624565] Hàm số 3 4 y x

x

 

 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 9: [624566] Cho các số thực x y z, , khác 0 thỏa mãn 3x 4y 12 .z Tính giá trị của biểu .

Pxyyzzx

A. 12. B. 144. C. 0. D. 1.

Câu 10: [624567] Cho hình chóp S ABC. có SA

ABC

ABC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC H. là hình chiếu vuông góc của O lên mp

ABC

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. B. H là trọng tâm tam giác ABC.

C. H là trung điểm cạnh AB. D. H là trung điểm cạnh AC.

Câu 11: [624568] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA vuông góc với đáy, 2 .

SAa Tính theo a thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 4 .a3 B. a3. C. 2 .a3 D.

2 3

3 . a

Câu 12: [624569] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. y

2017

x. B. y

 

0,1 2x. C. y

 

3 x. D. 1 .

2 3

x

y  

    Câu 13: [624570] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

  

?

A. y  x4 3x22x1. B. y  x3 x22x1.

C. 1 .

2 2

y x x

 

D. yx33.

Câu 14: [624571] Cho hình chóp S ABCD. . Gọi A B C D  , , ,  lần lượt là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S A B C D.     và S ABCD. . là

A. 1.

2 B. 1.

4 C. 1

8. D. 1 .

16 Câu 15: [624572] Hàm số yx42x32017 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 16: [624573] Nếu f x

 

lnx

x thì f

 

e bằng

A. 1

e. B. 0. C. e. D. 1.

Câu 17: [624574] Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x y, ? A. loga loga

 

.

x x y

y   B. log log .

log

a a

a

x x

yy

(3)

C. loga x loga loga .

x y

y   D. loga x loga loga .

x y

y  

Câu 18: [624575] Cho hàm số y

x2

 

x21

có đồ thị

 

C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

C cắt trục hoành tại ba điểm. B.

 

C cắt trục hoành tại hai điểm.

C.

 

C cắt trục hoành tại một điểm. D.

 

C không cắt trục hoành.

Câu 19: [624576] Khoảng đồng biến của hàm số 1

3 3 2 2

2

log 3x x

y

A.

2; 

. B.

; 2 .

C.

 

0; 2 . D.

; 2

2; 

.

Câu 20: [624577] Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x3log 2x 4.

A. S

 

8 . B. S

 

8;3 . C. S

 

2;8 . D. S

 

2; 4 .

Câu 21: [624578] Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau và

2 3, 2,

SASBSC3. Tính thể tích khối chóp S ABC. .

A. V 12 3. B. V 4 3. C. V 2 3. D. V 6 3.

Câu 22: [624579] Giải bất phương trình sau 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

A. 1 5.

x 3

   B.   1 x 3. C. 5 3.

3 x D. x3.

Câu 23: [624580] Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là

2 2

12cm , 18cm và 24 cm . Thể tích hình hộp chữ nhật này là 2

A. 72 cm . 3 B. 52 cm . 3 C. 48cm . 3 D. 36 cm . 3 Câu 24: [624581] Đạo hàm của hàm số y3x

A. y 3 .x B. y 3 .ln 3.x C. y x.3 .x1 D. 3 ln 3. y  x

Câu 25: [624582] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x  m 1 có nghiệm thực.

A. m1. B. m1. C. m1. D. m0.

Câu 26: [624583] Hàm số yx35x23x1 đạt cực trị tại

A.

0 10.

3 x x

 



   B.

3 1. 3 x x

  



   C.

0 10.

3 x x

 



  D.

3 1. 3 x x

 



 

Câu 27: [624584] Cho x y, là hai số thực dương và m n, là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.

 

xn m xnm. B. x ym n

 

xy m n . C. x xm n xm n . D.

 

xy n x yn n.

Câu 28: [624585] Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A. Khối nón. B. Khối trụ. C. Hình nón. D. Hình trụ.

(4)

Câu 29: [624586] Đạo hàm của hàm số ylog 2

x1

A. 1 .

2 1

y  x

B.

2 1 ln102

.

y  x

C. ln10 .

2 1

y  x

D.

2 21 ln 2

.

y  x

Câu 30: [624587] Cho hàm số 3 1.

2 1

y x x

 

 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3.

x 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1. y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3.

y2 Câu 31: [624588] Cho khối chóp .S ABCSA

ABC

, tam giác ABC vuông tại

, , 3.

B ABa ACa Tính thể tích khối chóp S ABC. biết rằng SBa 5.

A.

3 2

3 .

a B.

3 6

4 .

a C.

3 6

6 .

a D.

3 15

6 . a

Câu 32: [624589] Rút gọn biểu thức

1 36

Px x với x0 thu được

A. Px2. B. Px. C.

1 8.

Px D.

2 9. Px Câu 33: [624590] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi C. Khối hộp là khối đa diện lồi D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Câu 34: [624591] Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ.

Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được

A. S94

 

cm ,2 V 70

 

cm .3 B. S98

 

cm ,2 V 30

 

cm .3

C. S90

 

cm ,2 V 70

 

cm .3 D. S94

 

cm ,2 V 30

 

cm .3

Câu 35: [624592] Tập xác định của hàm số y

x24

3

A.

  ; 2

 

2; 

. B. \

2; 2 .

C.

  ; 2

 

2; 

. D. \ 2 .

 

Câu 36: [624593] Mặt phẳng

AB C 

chia khối lăng trụ ABC A B C.    thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

4cm

5cm

2cm

10cm

(5)

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 37: [624594] Một mặt cầu có diện tích 36

 

m .2 Thể tích của khối cầu này bằng A. 4

 

m .3

3 B. 36

 

m .3 C. 108

 

m .3 D. 24

 

m .3

Câu 38: [624595] Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V 16 3. B. V12 . C. V 4. D. V 4 .

Câu 39: [624596] Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng 2 .a Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCDA B C D   . Diện tích S

A. 4a2 2. B. a2 2. C. a2 3. D. a2.

Câu 40: [624597] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDAB1 và AD2. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. 4 .

tp 3

S   B. Stp 4 . C. Stp 6 . D. Stp 3 . Câu 41: [624602] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx4x213 trên đoạn

2;3 .

A. 51.

m 4 B. 51.

m 2 C. m13. D. 49. m 4

Câu 42: [624605] Gọi l h R, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ

 

T .

Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ

 

T

A. Sxq 2Rl. B. Sxq Rh. C. Sxq Rl. D. Sxq R h2 . Câu 43: [624608] Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình 2x2x 4 là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 44: [624612] Bà X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7 % một năm. Hỏi sau 2 năm bà X thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi) ?

A.14,50 triệu đồng. B. 20 triệu đồng. C. 15 triệu đồng. D. 14,49 triệu đồng.

Câu 45: [624615] Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3.

A.6 .a B. 3

2 .

a C. a 3. D. 3 .a

Câu 46: [624617] Nghiệm của phương trình log2

x 5

5 là

A. x21. B. x5. C. x37. D. x2.

Câu 47: [624620] Cho hình nón có bán kính đáy ra 3 và độ dài đường sinh l4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho là

A.Sxq 12a. B. Sxq 4 3a. C. Sxq  39a. D. Sxq 8 3a.

(6)

Câu 48: [624622] Cho xa a a3 với a0, a1. Tính giá trị của biểu thức Plogax.

A.P0. B. 2.

P3 C. P1. D. 5. P3 Câu 49: [624624] Biểu thức 3a74a

a0 ,

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là A.

7 12.

a B.

11 12.

a C.

5 12.

a D.

29 12. a Câu 50: [624627] Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng ?

“ Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng … “

A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.

C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên

Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thứcA. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S ABC.. Tính thể tích khối chóp ABCNM. 3) Hàm số đã cho

Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật ,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30 o .Tính thể

TRẮC NGHIỆM BÀI 3: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHẦN 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP?. Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) tr ng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD.. Tính theo

GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp. GV đưa mô hình khai triển hình chóp

Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABCA. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng