• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài: So sánh các số trong phạm vi 10000 | Tiểu học Phan Đình Giót

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài: So sánh các số trong phạm vi 10000 | Tiểu học Phan Đình Giót"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Toán:

1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD

C D

M

(2)

To¸n:

1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD

C O M p D

(3)

990 991….. 992 993 994….. ….. 995 996 997….. ….. 998 …..999 1000

2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

Hãy so sánh số 999 và số 1000?

ĐÁP ÁN:

999 < 1000

To¸n:

(4)
(5)

999 < 1000

- Dựa trên tia số để so sánh.

- Dựa vào dãy số tự nhiên liên tiếp.

- Dựa vào số các chữ số của hai số.

To¸n:

So sánh các số trong phạm vi 10000

(6)

10 000 9999 >

Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:

To¸n:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(7)

Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:

9000 8999 >

Ví dụ 3: So sánh hai số:

6579 6580 <

Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8

Vì ở hàng nghìn có 9 > 8 Toán:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(8)

Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

Ví dụ: 8530 và 8530

 Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Toán:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

=

(9)

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:

* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

To¸n

So sánh các số trong phạm vi 10 000

(10)

Bài tập 1:

1999……2000 1942……988

900 + 9……9009 6742……6722

9156……6951 9650……9651

6591……6591 1965……1956

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < =

>

<

>

909

<

<

>

>

=

To¸n:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

a) b)

(11)

Bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > < = To¸n:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

a)

1 km 985 m

b)

1000 m

6000 cm 6 m 600 cm 797 mm 1 m

1000 mm

60 phót 1 giê

50 phút … 1giờ 60 phút

70 phót 1giê

>

60 phút

60 phút

=

<

=

<

>

(12)

Bµi tËp 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

To¸n:

So sánh các số trong phạm vi 10 000

a) Số lớn nhất trong các số 4375, 4735, 4537, 4753 lµ:

A. 4375 C. 4753

B. 4537 D. 4735

b) Số bé nhất trong các số 6091, 6190, 6901, 6019 lµ:

A. 6091 C. 6190

B. 6019 D. 6901

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên: Nguyễn Thị

Giáo viên: Nguyễn

- Đặt số haïng dưới số haïng sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.. - Coäng theo thứ tự từ phải

đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.. So sánh hai phân số

So sánh hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng:... THỰC HÀNH

CHÀO

[r]