Đố bạn?
Số liền trước 99 999 là số nào?
Số liền sau 99 999 là số nào?
Muốn tìm số liền trước ta làm như thế nào?
Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?
Đi n d u thích h p vào ô tr ng:ề ấ ợ ố 120 1230
4789 987 6378 6379
5462 5624 1237 1237 7893 9018
<>
<
<=
<
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2022 Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
So sánh.
100 000 99 999
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
…
6 chữ số > 5 chữ số
>
99 999 100 000 … >
Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Ví dụ 1 :
…
2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
>
76 200 6 76 199 6
7 2 7
1 2
1
>
* Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
76 200 76 199 … >
2 1
So sánh.
Ví dụ 2 :
* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng nhau.
So sánh.
Ví dụ 3 :
76 200 6 … 76 200 6
7 2 7
2 0 = 0
5 chữ số 5 chữ số
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng
nhau.
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 : Điền dấu ?
4589 10 001…>
86 573 96 573 3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000 8000 7999 + 1…
…
…
…
…>
>
>
>
=
4 số > 5 số
8000 = 8000
2 > 1
6 > 5
8
8 9
> 9
> < =
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng
nhau.
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 2 : > < =?
89 156 ...> 98 516
78 659 ... 76 860 79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728 89 999 ... 90 000 69 731 ... 69 713
>
>
<
>
=
?
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 3 :
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307
Số bé nhất :
số lớn nhất
số bé nhất
5
92 368
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 4 :
a) Viết các số 30 620; 8 258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
16 999; 30 620; 31 855; 8 258 31 855; 30 620; 16 999; 8 258 8 258; 16 999; 30 620; 31 855 8 258; 16 999; 31 855; 30 620
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số bằng
nhau.